Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận Án Tiến Sĩ) Nghiên Cứu Đầu Tư Của Doanh Nghiệp.pdf
PREMIUM
Số trang
261
Kích thước
2.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1466

(Luận Án Tiến Sĩ) Nghiên Cứu Đầu Tư Của Doanh Nghiệp.pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

B浦 GIÁO D影C VĨ ĐĨO T萎O

TR姶云NG Đ萎I H窺C M雲 THĨNH PH渦 H唄 CHệ MINH

Lể VĔN H姶雲NG

NGHIểN C永U Đ井U T姶 C曳A DOANH NGHI烏P

LU一N ÁN TI蔭N Sƾ QU謂N TR卯 KINH DOANH

TP. Hồ Chí Minh, năm 2016

B浦 GIÁO D影C VĨ ĐĨO T萎O

TR姶云NG Đ萎I H窺C M雲 THĨNH PH渦 H唄 CHệ MINH

Lể VĔN H姶雲NG

NGHIểN C永U Đ井U T姶 C曳A DOANH NGHI烏P

Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh

Mã số chuyên ngành : 62 34 01 02

LU一N ÁN TI蔭N Sƾ QU謂N TR卯 KINH DOANH

Người hướng d磯n khoa h丑c:

1. PGS. TS. Lể B謂O LÂM

2. PGS. TS. NGUY右N MINH HĨ

TP. Hồ Chí Minh, năm 2016

i

L云I CAM ĐOAN

Tôi cam đoan rằng luận án “Nghiên cứu đầu tư của doanh nghi羽p” là công

trình nghiên cứu của riêng Tôi.

Ngoài những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận án này, không có

nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận án này mà không được

trích dẫn theo đúng quy định.

Toàn phần hay những phần nhỏ của luận án này chưa từng được công bố, sử

dụng hoặc nộp để nhận bằng cấp tại các trường đại học, cơ sở đào tạo, hoặc bất cứ

nơi nào khác.

TP. Hồ Chí Minh, năm 2016

Người thực hiện

Lê Văn Hưởng

ii

L云I C謂M 愛N

Sau thời gian học tập và nghiên cứu, với sự hỗ trợ, giúp đỡ nhiệt tình của

quý Thầy, Cô; các Sở, Ngành cùng các doanh nghiệp trên địa bàn các tỉnh vùng

đồng bằng sông Cửu Long, Tôi đã hoàn thành luận án tốt nghiệp Tiến sĩ với đề tài:

“Nghiên cứu đầu tư của doanh nghi羽p”.

Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy, Cô trường Đại học Mở

thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu trong

suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Đặc biệt, Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân

thành đến PGS.TS. Lê Bảo Lâm và PGS.TS. Nguyễn Minh Hà đã hết lòng giảng

dạy, hướng dẫn Tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này.

Xin gởi lời cám ơn đến các Chuyên viên, Ban lãnh đạo các Sở Kế hoạch và

Đầu tư, Cục Thống kê các tỉnh, thành vùng đồng bằng sông Cửu Long cùng các

doanh nghiệp trên địa bàn đã đóng góp những ý kiến quý báu, tạo điều kiện thuận

lợi cho tôi trong quá trình thu thập dữ liệu phục vụ cho nghiên cứu đề tài.

Xin cảm ơn các anh, chị học viên nghiên cứu sinh của trường đã nhiệt tình

hỗ trợ, động viên và chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức trong suốt thời gian học

tập và nghiên cứu.

Nhân đây, Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã

ủng hộ, động viên Tôi trong suốt quá trình học tập cũng như nghiên cứu đề tài này.

Trân trọng!

Tiền Giang, ngày 08 tháng 05 năm 2016

Người thực hiện

Lê Văn Hưởng

iii

TịM T溢T

Nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây đang phát triển khá nhanh

và hội nhập ngày càng sâu hơn vào nền kinh tế khu vực và thế giới. Chính vì vậy

mà việc ra quyết định đầu tư của các doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp tăng

quy mô và tăng hiệu quả hoạt động, cũng như đầu tư khoa học công nghệ vào sản

xuất để bắt nhịp với dòng chảy của sự phát triển chung là hết sức quan trọng. Mục

tiêu của nghiên cứu này nhằm: (i) Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra

quyết định đầu tư của DN vùng ĐBSCL; (ii) Nghiên cứu sự khác biệt về đầu tư theo

hình thức sở hữu DN (Nhà nước, và ngoài Nhà nước); và (iii) Khám phá đặc tính

của Giám đốc đối với quyết định đầu tư và hiệu quả hoạt động của DN vùng

ĐBSCL.

Luận án này sử dụng 28.738 quan sát thu thập từ cuộc điều tra DN của Tổng

cục thống kê đối với 13 tỉnh vùng ĐBSCL trong năm 2011 và 2012, sau khi loại bỏ

các quan sát dị biệt còn 27.472 quan sát để tiến hành kiểm định, phân tích, đánh giá

các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của DN trong vùng. Kết quả nghiên

cứu cho thấy trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, bình quân các DN có vốn

đầu tư nước ngoài đầu tư nhiều hơn các DN nhà nước, trong khi DN thuộc sở hữu

tư nhân đầu tư ít hơn DN sở hữu Nhà nước. Bên cạnh đó, những DN có xuất khẩu

đầu tư nhiều hơn các DN không xuất khẩu và các DN có nhập khẩu đầu tư ít hơn

các DN khác. Hệ số hồi quy của các biến tài sản, tài sản cố định, doanh thu, độ trễ

đầu tư, nợ phải trả, quy mô lao động và hiệu quả hoạt động của DN đều có ý nghĩa

về mặt thống kê nên các yếu tố này đều có tác động đáng kể đối với đầu tư của DN.

Bên cạnh đó, để giải quyết mục tiêu nghiên cứu thứ hai, kĩ thuật phân rã

Oaxaca - Blinder được áp dụng cho cùng mô hình ước lượng nhưng phân biệt hai

nhóm DN riêng biệt. Kết quả nghiên cứu cho thấy không có sự khác biệt về đầu tư

giữa các DN nhà nước hoạt động ở Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Bạc

Liêu so với ở Long An, nhưng đối với nhóm các DN ngoài nhà nước thì có tồn tại

sự khác biệt về đầu tư của DN ở những tỉnh này. Có sự khác biệt về đầu tư do các

đặc điểm của DN tạo ra như tình trạng xuất khẩu, quy mô lao động, tổng tài sản, tài

sản cố định, doanh thu, độ trễ của doanh thu và ROA cùng với đặc điểm riêng của

các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Hậu Giang và Cà Mau đã làm tăng khoảng

iv

cách chênh lệch về đầu tư giữa 2 nhóm DN. Bên cạnh các đặc điểm kể trên đã góp

phần làm tăng khoảng cách chênh lệch đầu tư giữa 2 nhóm DN thì các yếu tố phản

ánh khu công nghiệp, đầu tư ở năm trước, nợ phải trả, tình trạng nhập khẩu, đặc

điểm riêng của các tỉnh Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang, An Giang, Vĩnh Long đã

thu hẹp khoảng cách về đầu tư giữa DN nhà nước và DN ngoài nhà nước. Hơn nữa,

hệ số hồi quy ước lượng được cũng đã cho thấy có sự ưu đãi đối với DN nhà nước

hơn DN ngoài nhà nước về mặt đầu tư DN. Mặc dù có sự ưu đãi đối với DN nhà

nước hơn DN ngoài nhà nước trong đầu tư, nhưng về tổng thể DN ngoài nhà nước

đầu tư nhiều hơn DN nhà nước.

Trên thực tế, để góp phần thực hiện một quyết định đầu tư hiệu quả thì luôn

cần có sự đóng góp của rất nhiều yếu tố, trong đó đặc biệt phải kể đến yếu tố con

người. Chính vì vậy mà vấn đề trên đã thu hút được rất nhiều chuyên gia, nhà khoa

học đi sâu vào khám phá xem đặc tính của Giám đốc ảnh hưởng như thế nào đến

đầu tư và hiệu quả hoạt động của DN. Để phục vụ cho mục tiêu đó (mục tiêu nghiên

cứu 3), luận án thu thập 211 phiếu khảo sát thông tin về đặc điểm cá nhân của Giám

đốc năm 2015 tại 13 tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL. Kết quả hồi quy Binary Logistic

(Logit) cho thấy trình độ học vấn của Giám đốc sẽ có tác động âm với quyết định

đầu tư của DN, những Giám đốc có chuyên môn về tài chính ngân hàng có khả năng

đưa ra quyết định đầu tư cao hơn các Giám đốc khác. Những Giám đốc tự tin, có

nhiều kinh nghiệm hay có người thân là Giám đốc DN khác sẽ có khả năng đầu tư

cao hơn những DN có Giám đốc không có người thân là Giám đốc DN khác. Bằng

chứng thực nghiệm bởi phương pháp hồi quy OLS cũng ủng hộ lập luận rằng tình

trạng hôn nhân và các mối quan hệ của Giám đốc (có người thân là lãnh đạo ngân

hàng hoặc tổ chức tài chính) sẽ có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của DN. Một

điểm thú vị của câu hỏi nghiên cứu này là sự tự tin của Giám đốc giúp doanh nghiệp

có khả năng đầu tư nhiều hơn, nhưng không làm cho DN hoạt động hiệu quả hơn

(trong trường hợp hiệu quả hoạt động được đo lường bằng ROA).

v

M影C L影C

Trang bìa......................................................................................................................

Lời cam đoan.......................................................................................................... i

Lời cảm ơn............................................................................................................. ii

Tóm tắt .................................................................................................................. iii

Mục lục .................................................................................................................... v

Danh mục hình và đồ thị..................................................................................... ix

Danh mục bảng ...................................................................................................... x

Danh mục từ vi院t tắt ........................................................................................... xii

Chương 1 ................................................................................................................ 1

GI閏I THI烏U .......................................................................................................... 1

1.1. Cơ sở hình thành luận án............................................................................... 1

1.2. Vấn đề nghiên cứu ......................................................................................... 5

1.3. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 8

1.4. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 9

1.5. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ................................................................10

1.6. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................10

1.7. Quy trình nghiên cứu ...................................................................................13

1.8. ụ nghĩa của nghiên cứu ...............................................................................13

1.9. Điểm mới của đề tài ....................................................................................14

1.10. Kết cấu của luận án nghiên cứu ................................................................. 16

Chương 2 ..............................................................................................................18

C愛 S雲 Lụ THUY蔭T ...........................................................................................18

2.1. Thực trạng về phát triển doanh nghiệp; hoạt động sản xuất kinh doanh và

đầu tư của doanh nghiệp vùng ĐBSCL thời gian gần đây................................. 19

2.2. Tổng quan các lý thuyết có liên quan đến doanh nghiệp và đầu tư trong

doanh nghiệp ......................................................................................................27

2.2.1. Doanh nghiệp ........................................................................................27

2.2.1.1. Khái niệm doanh nghiệp ................................................................. 27

2.2.1.2. Các loại hình doanh nghiệp ............................................................27

2.2.1.3. Người điều hành và quản trị doanh nghiệp ....................................28

vi

2.2.1.4. Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ..........32

2.2.2. Đầu tư trong doanh nghiệp ...................................................................33

2.2.2.1. Khái niệm đầu tư, đầu tư phát triển ................................................33

2.2.2.2. Mục đích của đầu tư phát triển trong doanh nghiệp .......................34

2.2.2.3. Sự cần thiết phải đầu tư của doanh nghiệp .....................................34

2.2.2.4. Vai trò của đầu tư đối với sự hình thành và phát triển doanh nghiệp

.....................................................................................................................35

2.3. Tổng quan các lý thuyết liên quan đến đầu tư của doanh nghiệp ...............35

2.3.1. Lý thuyết về đầu tư của doanh nghiệp ..................................................35

2.3.1.1. Mô hình cơ sở về đầu tư của doanh nghiệp ....................................35

2.3.1.2. Mở rộng mô hình cơ sở về đầu tư của doanh nghiệp .....................38

2.3.1.3. Mô hình đầu tư của doanh nghiệp trong điều kiện thị trường tài

chính không hoàn hảo ..................................................................................39

2.3.1.4. Các yếu tố quyết định đầu tư của doanh nghiệp (yếu tố bên trong và

yếu tố bên ngoài của doanh nghiệp) ............................................................41

2.3.2. Lý thuyết về sự lựa chọn hình thức đầu tư doanh nghiệp .....................48

2.3.2.1. Lý thuyết thông tin bất cân xứng....................................................48

2.3.2.2. Lý thuyết đại diện ...........................................................................49

2.3.3. Lý thuyết về đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư và hiệu quả hoạt

động của doanh nghiệp ...................................................................................50

2.3.3.1. Nền tảng khoa học hành vi .............................................................50

2.3.3.2. Lý thuyết triển vọng .......................................................................52

2.3.4. Lý thuyết vốn con người .......................................................................54

2.3.5. Đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư và hiệu quả hoạt động của DN 55

2.3.5.1. Đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư doanh nghiệp .....................55

2.3.5.2. Đặc tính của Giám đốc đối với hiệu quả hoạt động của doanh

nghiệp ..........................................................................................................58

2.4. Nghiên cứu thực nghiệm có liên quan.........................................................59

2.4.1. Đặc điểm bên trong và bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng đến quyết

định đầu tư ......................................................................................................60

2.4.2. Sự khác biệt về đầu tư của doanh nghiệp theo hình thức sở hữu .........69

2.4.3. Đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư và hiệu quả hoạt động của doanh

nghiệp ..............................................................................................................73

vii

Chương 3 ..............................................................................................................86

PH姶愛NG PHÁP NGHIểN C永U VĨ D頴 LI烏U NGHIểN C永U ..................86

3.1. Mô hình nghiên cứu ....................................................................................86

3.1.1. Mô hình về những yếu tố ảnh hưởng đến đầu tư của doanh nghiệp .....86

3.1.2. Mô hình phân tích sự khác biệt về đầu tư DN theo hình thức sở hữu

doanh nghiệp ...................................................................................................93

3.1.3. Mô hình về đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư và hiệu quả hoạt

động của doanh nghiệp ...................................................................................98

3.1.3.1. Mô hình về đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư của doanh nghiệp

.....................................................................................................................98

3.1.3.2. Mô hình về đặc tính của Giám đốc đối với hiệu quả hoạt động của

doanh nghiệp .............................................................................................. 104

3.2. Dữ liệu nghiên cứu .................................................................................... 110

3.2.1. Cách lấy dữ liệu nghiên cứu ............................................................... 110

3.2.1.1. Dữ liệu thứ cấp từ Tổng cục thống kê .......................................... 110

3.2.1.2. Dữ liệu sơ cấp từ khảo sát bảng câu hỏi ....................................... 110

3.2.2. Mẫu nghiên cứu .................................................................................. 111

3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu .................................................................. 111

Chương 4 ............................................................................................................ 113

PHÂN TệCH K蔭T QU謂 NGHIểN C永U ........................................................ 113

4.1. Mô tả mẫu nghiên cứu ............................................................................... 113

4.1.1. Mẫu nghiên cứu từ dữ liệu của Tổng cục thống kê ............................ 113

4.1.2. Mẫu nghiên cứu từ kết quả khảo sát trực tiếp doanh nghiệp .............. 116

4.1.2.1. Đặc trưng của doanh nghiệp trong mẫu nghiên cứu ..................... 116

4.1.2.2. Đặc trưng của Giám đốc trong mẫu nghiên cứu ........................... 118

4.2. Phân tích tương quan và đa cộng tuyến..................................................... 123

4.3. Phân tích kết quả hồi quy .......................................................................... 123

4.3.1. Các yếu tố tác động đến đầu tư của doanh nghiệp .............................. 123

4.3.2. Sự khác biệt về đầu tư DN theo hình thức sở hữu .............................. 130

4.3.2.1. Kết quả hồi quy theo từng nhóm doanh nghiệp ........................... 130

4.3.2.2. Phân rã Oaxaca – Blinder ............................................................. 138

4.3.3. Đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư và hiệu quả hoạt động của DN

....................................................................................................................... 144

4.3.3.1. Đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư của doanh nghiệp............. 144

viii

4.3.3.2. Đặc tính của Giám đốc đối với hiệu quả hoạt động của doanh

nghiệp ........................................................................................................ 151

Chương 5 ............................................................................................................ 158

K蔭T LU一N VĨ KHUY蔭N NGH卯.................................................................... 158

5.1. Kết luận ..................................................................................................... 158

5.2. Khuyến nghị .............................................................................................. 160

5.2.1. Nhóm khuyến nghị liên quan đến các yếu tố có ảnh hưởng đến đầu tư

của doanh nghiệp .......................................................................................... 161

5.2.2. Nhóm khuyến nghị nhằm thu hẹp khoảng cách trong đầu tư giữa doanh

nghiệp nhà nước và doanh nghiệp ngoài nhà nước ....................................... 165

5.2.3. Nhóm khuyến nghị liên quan đến đặc tính của Giám đốc doanh nghiệp

....................................................................................................................... 166

5.3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo.................................... 167

TĨI LI烏U THAM KH謂O ................................................................................. 170

Ti院ng Vi羽t........................................................................................................ 170

Ti院ng Anh........................................................................................................ 171

PH影 L影C ..................................................................................................................

Phụ lục 1. Phân loại doanh nghiệp .........................................................................

Phụ lục 2. Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2013.........................................

Phụ lục 3. Phiếu thu thập thông tin doanh nghiệp, hợp tác xã năm 2013..............

Phụ lục 4. Bảng câu hỏi khảo sát doanh nghiệp.....................................................

Phụ lục 5. Dữ liệu khảo sát ....................................................................................

Phụ lục 6. Các phương pháp ước lượng sử dụng trong luận án .............................

Phụ lục 7. Ma trận hệ số tương quan các nhân tố tác động đến đầu tư..................

Phụ lục 8. Ma trận hệ số tương quan về đặc tính của Giám đốc đối với đầu tư và

hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp ....................................................................

ix

DANH M影C HỊNH VĨ Đ唄 TH卯

Hình 1.1: Sơ đồ nghiên cứu ......................................................................................12

Hình 1.2: Quy trình nghiên cứu ................................................................................13

Hình 2.1: Sơ đồ phân loại doanh nghiệp...................................................................28

Hình 2.2: Vai trò của CEO ........................................................................................32

Hình 3.1: Sơ đồ nghiên cứu các yếu tố tác động đến đầu tư của DN .......................92

x

DANH M影C B謂NG

Bảng 2.1: Số lượng, tỷ trọng DN hoạt động trên cả nước và từng vùng ........ 19

Bảng 2.2: Tỷ trọng DN vùng ĐBSCL theo tỉnh, TP và hình thức sở hữu ...... 20

Bảng 2.3: Vốn SXKD của các DN vùng ĐBSCL theo hình thức sở hữu ....... 21

Bảng 2.4: TSCĐ của các DN vùng ĐBSCL theo hình thức sở hữu ............... 22

Bảng 2.5: TSCĐ bình quân một lao động....................................................... 23

Bảng 2.6: Tổng vốn đầu tư vùng ĐBSCL....................................................... 24

Bảng 2.7: Tổng vốn đầu tư vùng ĐBSCL phân theo nguồn vốn .................... 24

Bảng 2.8: Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp............................................... 25

Bảng 2.9: Chủ DN, nhà quản trị và nhà lãnh đạo ........................................... 30

Bảng 2.10: Tóm tắt các yếu tố có ảnh hưởng đến đầu tư của doanh nghiệp .. 68

Bảng 2.11: Tóm tắt các nghiên cứu có liên quan đến đầu tư và hình thức sở

hữu DN ............................................................................................................ 72

Bảng 2.12: Lược khảo các nghiên cứu có liên quan về đặc tính của Giám đốc

đối với đầu tư và hiệu quả DN ........................................................................ 82

Bảng 3.1: Tổng hợp các biến giải thích trong mô hình và dấu kỳ vọng......... 93

Bảng 3.2: Tổng hợp các biến giải thích và dấu kỳ vọng trong mô hình quyết

định đầu tư..................................................................................................... 103

Bảng 3.3: Tổng hợp các biến giải thích và dấu kỳ vọng đối với mô hình hiệu

quả hoạt động doanh nghiệp ......................................................................... 109

Bảng 3.4: Các bước thực hiện ước lượng mô hình Tobit ............................. 112

Bảng 4.1: Số lượng DN của 2 nhóm phân theo tỉnh, TP trong vùng............ 114

Bảng 4.2: Số DN của 2 nhóm phân theo xuất, nhập khẩu và KCN.............. 114

Bảng 4.3: Kết quả thống kê mô tả các biến số trong mô hình ...................... 115

Bảng 4.4: Thống kê mô tả các biến theo hình thức sở hữu DN .................... 116

Bảng 4.5: Phân bổ mẫu nghiên cứu theo các tỉnh trong vùng ĐBSCL ........ 117

Bảng 4.6: Số lượng DN phân theo loại hình và xuất nhập khẩu .................. 117

Bảng 4.7: Thống kê các biến định lượng của DN trong mẫu ....................... 118

Bảng 4.8: Trình độ học vấn của Giám đốc trong mẫu nghiên cứu ............... 119

Bảng 4.9: Chênh lệch về số vốn đầu tư trong mẫu nghiên cứu .................... 120

Bảng 4.10: Chênh lệch về hiệu quả DN trong mẫu nghiên cứu ................... 121

xi

Bảng 4.11: Kết quả thống kê mô tả các biến số trong mô hình .................... 122

Bảng 4.12: Các yếu tố tác động đến đầu tư của DN ..................................... 124

Bảng 4.13: Kết quả hồi quy Tobit các yếu tố ảnh hưởng đến đầu tư của

DNNN ........................................................................................................... 131

Bảng 4.14: Kết quả hồi quy Tobit các yếu tố ảnh hưởng đến đầu tư của doanh

nghiệp ngoài nhà nước .................................................................................. 134

Bảng 4.15: So sánh kết quả hồi quy Tobit của 2 nhóm DN ......................... 137

Bảng 4.16: 姶ớc lượng giá trị đầu tư của nhóm DN nhà nước và DN ngoài nhà

nước, và sự khác biệt giữa 2 nhóm sau khi hồi quy ...................................... 138

Bảng 4.17: Sự khác biệt do các đặc tính tạo ra ............................................. 140

Bảng 4.18: Khác biệt do hệ số hồi quy được ước lượng và sự phân biệt ..... 141

Bảng 4.19: Khả năng giải thích và dự báo của mô hình ............................... 144

Bảng 4.20: Khả năng dự báo của mô hình.................................................... 144

Bảng 4.21: Kết quả hồi quy mô hình Logit................................................... 145

Bảng 4.22: Kết quả hồi quy về đặc tính của Giám đốc đối với ROA ........... 152

Bảng 4.23: Kết quả hồi quy về đặc tính của Giám đốc đối với ROS ........... 154

xii

DANH M影C T洩 VI蔭T T溢T

CEO : Chief Executive Officer

CTTNHH : Công ty trách nhiệm hữu hạn

DN : Doanh nghiệp

DNNN : Doanh nghiệp nhà nước

DNNNN : Doanh nghiệp ngoài nhà nước

DNNQD : Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long

FDI : Foreign Direct Investment - Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GDP : Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội

GĐ : Giám đốc

HĐQT : Hội đồng quản trị

KCN : Khu, cụm công nghiệp

ROA : Return On Assets - Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản

ROE : Return On Equity - Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu

ROS : Return On Sales - Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên doanh thu

SXKD : Sản xuất, kinh doanh

TP : Thành phố

TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh

TSCĐ : Tài sản cố định

1

Chương 1

GI閏I THI烏U

Chương một nhằm mục đích giới thiệu tổng quan về luận án nghiên cứu. Cụ

thể, chương này sẽ trình bày cơ sở để hình thành luận án, vấn đề nghiên cứu mà

luận án nhắm đến, mục tiêu, câu hỏi, phạm vi và đối tượng nghiên cứu của luận án,

giới thiệu tổng quan về phương pháp nghiên cứu của luận án cũng như ý nghĩa

mang lại từ kết quả nghiên cứu của luận án.

1.1. Cơ sở hình thành lu壱n án

Đầu tư của DN đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế, góp phần thúc

đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo công ăn việc làm cho người lao

động,... Đặc biệt, trong tình hình khó khăn hiện nay thì đầu tư của DN càng thể hiện

nổi bật vai trò là động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh

tế. Trong những năm gần đây, Việt Nam là một trong những quốc gia có tốc độ tăng

trưởng kinh tế khá nhanh trên thế giới, trong giai đoạn 2000 - 2012 tăng bình quân

6,6%/năm (giai đoạn 2000 - 2007 tăng 7% và giai đoạn 2008 - 2012 tăng 5,6%). Từ

khi Luật DN ra đời vào năm 2005, môi trường đầu tư ngày càng thông thoáng đã

tạo ra một làn sóng mới trong phát triển DN. Số lượng, quy mô, đầu tư, hiệu quả,

năng lực cạnh tranh của DN,… đều tăng rất nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào

tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước, năm 2012 cộng đồng DN

đóng góp khoảng 61,8% trong tổng GDP của cả nước (Tổng cục thống kê, 2013).

Theo VCCI (2012), tổng số DN Việt Nam tăng bình quân 13,9%/năm giai

đoạn 2002 - 2011, từ 62.908 DN năm 2002 tăng lên 312.642 DN vào cuối năm

2011; DN Việt Nam ngày càng ít thâm dụng lao động nhưng tăng thâm dụng về vốn

(năm 2002, bình quân 74 lao động/DN và 23 tỷ đồng/DN nhưng đến năm 2011 bình

quân 34 lao động/DN và 47 tỷ đồng/DN). Xu hướng đầu tư của DN đã cho thấy: sự

lên ngôi của mô hình quản trị DN hiện đại (tỷ trọng số DNNN giảm mạnh từ 8,53%

năm 2002 xuống 0,99%; DN tư nhân giảm từ 39,4% xuống 14,3%; công ty trách

nhiệm hữu hạn tăng từ 37,3% lên 57,2%; công ty cổ phần tăng từ 4,5% lên

20,8%;...) và nguồn lực ngày càng hướng vào khu vực phi sản xuất (tỷ trọng vốn

khu vực sản xuất từ 40,7% năm 2002 giảm còn 31,7% năm 2010),... Bên cạnh đó,

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!