Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luận Án Tiến Sĩ Hóa Học Nghiên Cứu Các Chất Chống Oxy Hóa, Ức Chế Ăn Mòn Kim Loại Bằng Tính Toán Hóa
PREMIUM
Số trang
155
Kích thước
4.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1776

Luận Án Tiến Sĩ Hóa Học Nghiên Cứu Các Chất Chống Oxy Hóa, Ức Chế Ăn Mòn Kim Loại Bằng Tính Toán Hóa

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

-----oOo-----

ĐINH QUÝ HƢƠNG

NGHIÊN CỨU CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA, ỨC CHẾ

ĂN MÕN KIM LOẠI BẰNG TÍNH TOÁN HÓA LƢỢNG TỬ

KẾT HỢP VỚI THỰC NGHIỆM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC

HUẾ, NĂM 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

-----oOo-----

ĐINH QUÝ HƢƠNG

NGHIÊN CỨU CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA, ỨC CHẾ

ĂN MÕN KIM LOẠI BẰNG TÍNH TOÁN HÓA LƢỢNG TỬ

KẾT HỢP VỚI THỰC NGHIỆM

Ngành: HÓA VÔ CƠ

Mã số: 9440113

LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC

Cán bộ hƣớng dẫn khoa học:

1. PGS. TS. Trần Dƣơng

2. PGS. TS. Phạm Cẩm Nam

HUẾ, NĂM 2020

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu

và kết quả nghiên cứu đƣa ra trong luận án là trung thực, đƣợc các đồng tác

giả cho phép sử dụng và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ một công trình

nào khác.

Tác giả

Đinh Quý Hƣơng

ii

LỜI CÁM ƠN

Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Trần Dƣơng và PGS.TS.

Phạm Cẩm Nam, những ngƣời thầy đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn

thành luận án này.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trƣờng Đại học Sƣ phạm,

khoa Hoá học-trƣờng Đại học Sƣ phạm, phòng Sau đại học-trƣờng Đại học

Sƣ phạm, Đại học Huế đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình

học tập và thực hiện luận án.

Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Minh Thông, phân hiệu Đại

học Đà Nẵng tại Kon Tum, Đại học Đà Nẵng; TS. Nguyễn Khoa Hiền, viện

nghiên cứu khoa học miền Trung; TS. Trƣơng Thị Thảo, trƣờng Đại học Thái

Nguyên; TS. Võ Văn Quân, trƣờng Đại học Sƣ phạm kỹ thuật, Đại học Đà

Nẵng, NCS. Mai Văn Bảy, trƣờng đại học Sƣ phạm, Đại học Đà Nẵng đã tận

tình giúp đỡ tôi thực hiện luận án này.

Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động

viên giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này.

Tác giả

Đinh Quý Hƣơng

iii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ABTS•+ 2,2-azino-bis(3-ethylbenzotiazoline-6-sulfonate)

ABTS 2,2-azino-bis(3-ethylbenzotiazoline-6-sulfonic acid)

AO Atomic Orbital: Obitan nguyên tử

AIM Atoms in molecules: Nguyên tử trong phân tử.

B3LYP Phƣơng pháp phiếm hàm mật độ 3 thông số của Becke

BDE Bond dissociation enthalpy: Năng lƣợng phân ly liên kết

CPE Phần tử hằng số để thay thế điện dung lớp điện kép (Cdl)

DFT Density functional theory: Lý thuyết phiếm hàm mật độ

DPPH•

2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl

EA Electron Affinity: Ái lực electron

EIS Electrochemical impedance spectroscopy: Phổ tổng trở điện hóa

ETE Electron transfer enthalpy: Năng lƣợng trao đổi electron

HAT Hydrogen atom transfer: Cơ chế chuyển nguyên tử hydro

HOMO Highest occupied molecular orbital: Obitan bị chiếm cao nhất

IC50 Nồng độ ức chế 50 % lƣợng gốc tự do trong dung dịch

IE Ionization energy: Năng lƣợng ion hóa

IEFPCM Integral Equation Formalism Polarizable Continuum Model: Mô

hình phân cực liên tục sử dụng phƣơng trình tích phân

Inter1 Intermediate 1: Chất trung gian 1

Inter2 Intermediate 2: Chất trung gian 2

IRC Intrinsic Reaction Coordinate: Tọa độ phản ứng nội

ITU 1,3-diisopropyl-2-thiourea

LUMO Lowest unoccupied molecular orbital: Obitan không bị chiếm

thấp nhất

M05-2X Phƣơng pháp Minnesota

MO Molecular Orbital: Obitan phân tử

iv

ONIOM

Our own N-layered Integrated molecular Orbital and molecular

Mechanics: Phƣơng pháp tích hợp cơ học phân tử và obitan phân

tử với N lớp

PA Proton affinity: Ái lực proton

PCM Polarized Continuum Model: Mô hình phân cực liên tục

PDE Proton dissociation enthalpy: Năng lƣợng phân ly proton

PDP Potentiodynamic polarization: Sự phân cực thế động

PES Potential Energy Surface: Bề mặt thế năng

PTU 1-phenyl-2-thiourea

PSeU 1-phenyl-2-selenourea

RE Reference electrode: Điện cực so sánh

ROS Reactive Oxygen Species: Tác nhân phản ứng chứa oxy

SCRF Self Consistent Reaction Field: Trƣờng phản ứng tự hợp

SEM Scanning electron microscope: Kính hiển vi điện tử quét

SET Single electron transfer: Cơ chế chuyển electron

SETPT Single electron transfer followed by proton transfer: Cơ chế

chuyển proton chuyển electron

SPLET Sequential proton loss electron transfer: Cơ chế chuyển electron

chuyển proton

STOs Slater type obitans: Các obitan Slater

TCE Thermal Correction to Enthalpy: Hiệu chỉnh năng lƣợng dao

động nhiệt đối với entanpi

TCGFE Thermal Correction to Gibbs Free Energy: Hiệu chỉnh năng

lƣợng dao động nhiệt đối với năng lƣợng tự do Gibbs

TS Transition state: Trạng thái chuyển tiếp

UV-Vis Ultraviolet–visible: Tử ngoại-khả kiến

WE Working electrode: Điện cực làm việc

ZPE Zero Point Energy: Năng lƣợng điểm không

v

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU

βa Độ dốc đoạn thẳng Tafel đối với quá trình anốt

βc Độ dốc đoạn thẳng Tafel đối với quá trình catốt

βH Độ dốc đoạn thẳng Tafel đối với quá trình catốt thoát khí hydro

βMe Độ dốc đoạn thẳng Tafel đối với quá trình anốt hòa tan kim loại

ε Hệ số hấp thụ

η Độ cứng toàn phần

θ Độ che phủ bề mặt

κ(T) Hệ số hiệu chỉnh đƣờng ngầm

λ Năng lƣợng tái tổ chức hạt nhân

μ Thế hóa học

µD Moment lƣỡng cực

ρ(r) Giá trị của mật độ electron

σ Số đối xứng phản ứng

σp

+ Hằng số thế Hammett hiệu chỉnh

χ Độ âm điện

Ψ(x,t) Hàm sóng

ω Tần số góc

Γi Phần trăm lƣợng tƣơng đối của sản phẩm

ΔEET

Hiệu năng lƣợng đoạn nhiệt giữa các chất tham gia phản ứng và sản

phẩm tạo thành

∆Er Hàng rào năng lƣợng

Năng lƣợng tự do của quá trình hấp phụ

∆Gphản ứng Năng lƣợng tự do Gibbs của phản ứng

ΔG

≠ Năng lƣợng tự do Gibbs hoạt hóa

Năng lƣợng tự do hoạt hóa trao đổi electron

Năng lƣợng tự do của phản ứng trao đổi electron

vi

Entanpi hấp phụ tiêu chuẩn

∆Hphản ứng Biến thiên năng lƣợng của phản ứng

ΔHrot Sự đóng góp quay đối với entanpi

ΔHtrans Sự đóng góp tịnh tiến đối với entanpi

ΔHvib Sự đóng góp dao động đối với entanpi

ΔN Giá trị trao đổi electron giữa kim loại và chất ức chế ăn mòn

Entropy hấp phụ tiêu chuẩn

2

(ρ(r)) Giá trị Laplacian của mật độ electron

ħ Hằng số Plank thu gọn

A Độ hấp thụ

Ac Mật độ quang của mẫu trắng chứa DPPH•

As Mật độ quang của mẫu khảo sát chứa DPPH•

'

Ac

Mật độ quang của mẫu trắng chứa ABTS•+

'

As

Mật độ quang của mẫu khảo sát chứa ABTS•+

C Nồng độ

Cdl Điện dung lớp kép

d Bề dày lớp dung dịch

E Năng lƣợng của hệ

EA Ái lực electron

Ebinding Năng lƣợng liên kết

Ecorr Thế ăn mòn

Eelec Tổng năng lƣợng electron của hệ ở 0 K

EHB

Năng lƣợng tƣơng tác giữa hai nguyên tử

EHOMO Năng lƣợng obitan bị chiếm cao nhất

Einhibitor Năng lƣợng chất ức chế

Einteraction Năng lƣợng tƣơng tác

ELUMO Năng lƣợng obitan không bị chiếm thấp nhất

vii

Esurface+solution

Năng lƣợng tổng của bề mặt Fe(110) và dung dịch khi không có

chất ức chế

Etotal Năng lƣợng tổng của toàn bộ hệ thống

f Tần số

G(r) Mật độ năng lƣợng động hóa

h Hằng số Planck

H % Hiệu suất ức chế ăn mòn

H(r) Mật độ năng lƣợng

icorr Mật độ dòng ăn mòn khi không có chất ức chế

IE Năng lƣợng ion hóa thứ nhất

iinh Mật độ dòng ăn mòn khi có chất ức chế

j Đơn vị ảo

k hằng số tốc độ phản ứng

Kads Hằng số cân bằng của quá trình hấp phụ

kB Hằng số Boltzmann

kHAT Tốc độ phản ứng xảy ra theo cơ chế chuyển nguyên tử hydro

kSET Tốc độ phản ứng xảy ra theo cơ chế chuyển electron

kRAF Tốc độ phản ứng xảy ra theo cơ chế phản ứng cộng

m Khối lƣợng hạt

n Hệ số nén

q Điện tích của nguyên tử

R Hằng số khí (R =8,314 J.mol1K

1

)

R

2 Hệ số xác định

Rct Điện trở chuyển điện tích khi không có mặt chất ức chế

Rct(inh) Điện trở chuyển điện tích khi có mặt chất ức chế

Rp Điện trở phân cực

Rs Điện trở dung dịch

S Độ mềm toàn phần

viii SAABTS %

Hiệu suất bắt gốc ABTS•+

SADPPH%

Hiệu suất bắt gốc DPPH•

T Nhiệt độ (K)

V(r) Mật độ năng lƣợng thế năng

V(x,t) Hàm thế năng của hệ

W Tổng trở khuếch tán

Yo Giá trị của CPE

ZCPE Tổng trở của CPE

Zf Tổng trở Faraday

Zim Tổng trở của phần thực

ZRE

Tổng trở của phần ảo

ix

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................i

LỜI CÁM ƠN........................................................................................................... ii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... iii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU...................................................................................v

MỤC LỤC.................................................................................................................ix

DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... xiii

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ................................................................xv

ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN LÝ THUYẾT ............................................................4

1.1. TỔNG QUAN VỀ ĂN MÒN KIM LOẠI ...........................................................4

1.1.1. Khái niệm về ăn mòn kim loại ..........................................................................4

1.1.2. Phân loại quá trình ăn mòn kim loại .................................................................4

1.1.2.1. Ăn mòn hóa học .............................................................................................4

1.1.2.2. Ăn mòn điện hóa ............................................................................................5

1.1.3. Tác hại của ăn mòn kim loại .............................................................................6

1.1.4. Sự ăn mòn thép..................................................................................................6

1.1.4.1. Khái niệm thép ...............................................................................................6

1.1.4.2. Phân loại thép.................................................................................................6

1.1.4.3. Tính chất chung của thép ...............................................................................7

1.1.4.4. Sự ăn mòn thép cacbon và thép hợp kim .......................................................7

1.1.5. Các phƣơng pháp chống ăn mòn kim loại ........................................................8

1.1.6. Chất ức chế ăn mòn...........................................................................................9

1.1.6.1. Khái niệm.......................................................................................................9

1.1.6.2. Phân loại chất ức chế theo cơ chế ..................................................................9

1.1.7. Cơ chế hoạt động của chất ức chế ăn mòn kim loại........................................11

1.1.8. Yêu cầu về chất ức chế ăn mòn kim loại ........................................................12

1.1.9. Phạm vi sử dụng chất ức chế ăn mòn..............................................................13

1.1.10. Tình hình nghiên cứu về khả năng ức chế ăn mòn kim loại .........................13

1.1.10.1. Nghiên cứu trong nƣớc ..............................................................................13

1.1.10.2. Nghiên cứu ngoài nƣớc ..............................................................................14

x

1.2. TỔNG QUAN VỀ CHẤT CHỐNG OXY HÓA ...............................................16

1.2.1. Giới thiệu về chất chống oxy hóa ...................................................................16

1.2.2. Cơ chế chống oxy hóa.....................................................................................17

1.2.3. Tình hình nghiên cứu các hợp chất chống oxy hóa ........................................19

1.2.3.1. Nghiên cứu trong nƣớc.................................................................................19

1.2.3.2. Nghiên cứu ngoài nƣớc ................................................................................20

1.3. TỔNG QUAN CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................22

1.3.1. Phƣơng pháp thực nghiệm nghiên cứu về hoạt động ức chế ăn mòn kim loại....22

1.3.1.1. Phƣơng pháp đo đƣờng phân cực (PDP)......................................................22

1.3.1.2. Phƣơng pháp đo tổng trở điện hóa (EIS) .....................................................27

1.3.1.3. Phƣơng pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM) ............................................29

1.3.2. Phƣơng pháp thực nghiệm nghiên cứu về hoạt động chống oxy hóa .............31

1.3.2.1. Phƣơng pháp 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl (DPPH•

) ................................31

1.3.2.2. Phƣơng pháp cation gốc tự do 2,2’

-azinobis(3-ethylbenzothiazoline-6-

sulfonate) (ABTS•+)...................................................................................................32

1.3.2.3. Phổ hấp phụ phân tử UV-Vis.......................................................................33

1.3.3. Phƣơng pháp tính toán hóa lƣợng tử...............................................................34

1.3.3.1. Cơ sở phƣơng pháp ......................................................................................34

1.3.3.2. Lý thuyết phiếm hàm mật độ (DFT)............................................................34

1.3.3.3. Bộ hàm cơ sở................................................................................................36

1.3.4. Các phần mềm tính toán..................................................................................37

1.3.4.1. Phần mềm Gaussian 09W ............................................................................37

1.3.4.2. Phần mềm Gaussview 5 ...............................................................................38

1.3.4.3. Phần mềm Materials Studio 8.0 ...................................................................38

1.3.4.4. Phần mềm AIM2000....................................................................................39

1.3.4.5. Phần mềm Eyringpy.....................................................................................39

2.1. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..............................................................................41

2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ........................................41

2.2.1. Hóa chất ..........................................................................................................41

2.2.2. Thực nghiệm phƣơng pháp đo đƣờng cong phân cực (PDP)..........................42

2.2.3. Thực nghiệm phƣơng pháp phổ tổng trở (EIS)...............................................44

2.2.4. Thực nghiệm phƣơng pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM).........................45

2.2.5. Thực nghiệm phƣơng pháp 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl (DPPH•

).............45

xi

2.2.6. Thực nghiệm phƣơng pháp cation gốc tự do 2,2’-azinobis(3-

ethylbenzothiazoline-6-sulfonate) (ABTS•+) ............................................................46

2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT ..............................................47

2.3.1. Áp dụng tính toán lƣợng tử để nghiên cứu về các chất ức chế ăn mòn kim loại....47

2.3.1.1. Mật độ điện tích Mulliken............................................................................47

2.3.1.2. Obitan phân tử và năng lƣợng obitan phân tử..............................................47

2.3.1.3. Thế hóa học và độ âm điện ..........................................................................48

2.3.1.4. Độ cứng toàn phần và độ mềm toàn phần....................................................48

2.3.1.5. Tỷ số electron trao đổi giữa kim loại và chất ức chế ăn mòn ......................49

2.3.1.6. Moment lƣỡng cực .......................................................................................50

2.3.1.7. Mô phỏng Monte Carlo và mô phỏng động lực học phân tử.......................50

2.3.2. Áp dụng tính toán lƣợng tử để nghiên cứu về các chất chống oxy hóa ..........51

2.3.2.1. Tối ƣu hóa cấu trúc (geometry optimization)...............................................51

2.3.2.2. Xác định trạng thái chuyển tiếp và tính hàng rào năng lƣợng .....................51

2.3.2.3. Năng lƣợng điểm đơn (single point energy) ................................................52

2.3.2.4. Mô hình phân cực liên tục sử dụng phƣơng trình tích phân ........................53

CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .........................................................54

3.1. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG ỨC CHẾ ĂN MÒN THÉP CỦA CÁC DẪN XUẤT

THIOUREA ..............................................................................................................54

3.1.1. Khảo sát khả năng ức chế ăn mòn thép của PTU và ITU trong dung dịch axit

HCl 1,0 M..................................................................................................................54

3.1.1.1. Ảnh hƣởng của nồng độ chất ức chế đến khả năng ức chế ăn mòn thép .....54

3.1.1.2. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến hiệu suất ức chế ăn mòn thép ........................60

3.1.1.3. Các đƣờng đẳng nhiệt hấp phụ và các thông số nhiệt động học..................61

3.1.3. So sánh khả năng ức chế ăn mòn kim loại của PTU với urotropine trong môi

trƣờng axit và môi trƣờng muối ................................................................................67

3.1.4. Phân tích ảnh hƣởng của cấu trúc phân tử và môi trƣờng đến khả năng ức chế

ăn mòn thép của các dẫn xuất thiourea .....................................................................69

3.1.4.1. Ảnh hƣởng của cấu trúc phân tử chất ức chế đến hiệu suất ức chế ăn mòn thép...69

3.1.4.2. Ảnh hƣởng của môi trƣờng đến khả năng ức chế ăn mòn thép của các dẫn

xuất thiourea..............................................................................................................70

3.1.5. Khảo sát khả năng ức chế ăn mòn thép của PTU và urotropine bằng tính toán

hóa lƣợng tử ..............................................................................................................72

xii

3.1.5.1. Cấu trúc tối ƣu, thông số hóa lƣợng tử của PTU và urotropine ở dạng trung hòa.72

3.1.5.2. Mô phỏng Monte Carlo................................................................................75

3.1.6. Cơ chế ức chế ăn mòn thép của các dẫn xuất thiourea trong các môi trƣờng

khác nhau...................................................................................................................77

3.2. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG CHỐNG OXY HÓA CỦA CÁC DẪN XUẤT

THIOUREA ..............................................................................................................78

3.2.1. Khảo sát khả năng chống oxy hóa của các dẫn xuất thiourea bằng phƣơng

pháp DPPH•

...............................................................................................................78

3.2.2. Khảo sát khả năng chống oxy hóa của các dẫn xuất thiourea bằng phƣơng

pháp cation gốc tự do ABTS•+

...................................................................................81

3.2.3. Khảo sát khả năng chống oxy hóa của các dẫn xuất thiourea bằng tính toán

hóa lƣợng tử ..............................................................................................................83

3.2.3.1. Đánh giá tính chính xác của phƣơng pháp tính năng lƣợng phân ly liên kết ở

mức lý thuyết ROB3LYP/6311++G(2df,2p)//B3LYP/6311G(d,p)......................83

3.2.3.2. Đánh giá khả năng chống oxy hóa của các dẫn xuất thiourea theo cơ chế

HAT và SET..............................................................................................................85

3.2.4. So sánh khả năng chống oxy hóa của 1-phenyl-2-thiourea và 1-phenyl-2-

selenourea..................................................................................................................86

3.2.4.1. Cơ chế chuyển nguyên tử hydro (HAT).......................................................87

3.2.4.2. Cơ chế chuyển electron, chuyển proton (SET-PT)......................................88

3.2.4.3. Cơ chế chuyển proton, chuyển electron (SPLET) .......................................88

3.2.5. Khảo sát khả năng chống oxy hóa của các dẫn xuất selenourea.....................89

3.2.5.1. Ảnh hƣởng của các nhóm thế ở vị trí para đến các giá trị IE và BDE(N12H13) 90

3.2.5.2. Khả năng dập tắt gốc tự do HOO•

của các dẫn xuất selenourea ..................92

3.3. THIẾT KẾ CÁC HỢP CHẤT CÓ KHẢ NĂNG ỨC CHẾ ĂN MÒN KIM

LOẠI VÀ CÓ KHẢ NĂNG CHỐNG OXY HÓA...................................................95

3.3.1. Tính toán các thông số ức chế ăn mòn kim loại..............................................96

3.3.2. Tính toán các đại lƣợng đặc trƣng cho chất chống oxy hóa .........................101

KẾT LUẬN CHÍNH .............................................................................................109

CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

xiii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 3.1. Các thông số phân cực của thép trong dung dịch HCl 1,0 M với các

nồng độ khác nhau của PTU và ITU ở 20, 30, 45, 60 oC......................56

Bảng 3.2. Các thông số phổ tổng trở của quá trình ăn mòn thép trong dung dịch

HCl 1,0 M khi không có và khi có mặt chất ức chế ở 30 oC.................59

Bảng 3.3. Các tham số hồi quy tuyến tính giữa C/θ và C trong dung dịch HCl 1,0 M64

Bảng 3.4. Các giá trị

,

của quá trình hấp phụ PTU và ITU

trong dung dịch HCl 1,0 M ...................................................................65

Bảng 3.5. Thông số phân cực của thép trong dung dịch NaCl 3,5 % ở các nồng độ

khác nhau của PTU................................................................................67

Bảng 3.6. Thông số phân cực của thép trong dung dịch HCl 1,0 M và trong NaCl

3,5 % khi có Urotropine 5.103 M .........................................................69

Bảng 3.7. Mật độ điện tích Mulliken của PTU và Urotropine ..............................73

Bảng 3.8. Các thông số hóa lƣợng tử của các chất ức chế trong pha khí ở

B3LYP/6-311G(d,p)..............................................................................74

Bảng 3.9. Các kết quả thu đƣợc từ sự mô phỏng Monte Carlo trên bề mặt Fe(110)...76

Bảng 3.10. Năng lƣợng phân ly của liên kết (NH) và (CH) trong một số các hợp

chất đƣợc tính ở mức lý thuyết ROB3LYP/6311++G(2df,2p) ...........84

Bảng 3.11. Giá trị BDE của các liên kết và IE trong pha khí và trong ethanol tại

ROB3LYP/6311++G(2df,2p)//B3LYP/6311G(d,p) .........................86

Bảng 3.12. Các thông số nhiệt động học của các hợp chất nghiên cứu trong pha khí

và trong ethanol tại ROB3LYP/6311++G(2df,2p)//B3LYP/

6311G(d,p) ..........................................................................................87

Bảng 3.13. Hằng số thế Hammett hiệu chỉnh và các giá trị BDE và IE của các dẫn

xuất selenourea đã tính ở mức ROB3LYP/6311++G(2df,2p)//

B3LYP/6311G(d,p). ..................................................................................90

Bảng 3.14. Các thông số hóa lƣợng tử của các chất ức chế trong pha khí và trong

dung môi axit ở B3LYP/6311G(d,p)...................................................96

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!