Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận Án Tiến Sĩ) Các Hiệu Ứng Vật Lý Mới Trong Các Mô Hình 3-2-3-1 Và 3-3-3-1.Pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- - - - - - - - - - - - - - -
NGUYỄN THỊ NHUẦN
MỘT SỐ HIỆU ỨNG VẬT LÝ MỚI TRONG
CÁC MÔ HÌNH 3 − 2 − 3 − 1 VÀ 3 − 3 − 3 − 1
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ
HÀ NỘI - 2019
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- - - - - - - *** - - - - - - -
NGUYỄN THỊ NHUẦN
MỘT SỐ HIỆU ỨNG VẬT LÝ MỚI TRONG
CÁC MÔ HÌNH 3 − 2 − 3 − 1 VÀ 3 − 3 − 3 − 1
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ
Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
Mã số: 9 44 01 03
Người hướng dẫn: PGS. TS. Đỗ Thị Hương
TS. Nguyễn Huy Thảo
HÀ NỘI - 2019
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới
PGS. TS. Đỗ Thị Hương và TS. Nguyễn Huy Thảo, những người thầy đã tận
tình hướng dẫn chuyên môn, quan tâm, chia sẻ những khó khăn trong cuộc
sống, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin cảm ơn Trung tâm Vật lý lý thuyết - Viện Vật lý - Học viện Khoa
học và Công nghệ đã tạo nhiều điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong suốt thời
gian làm nghiên cứu sinh. Đặc biệt, tôi xin cảm ơn PGS. TS. Đỗ Thị Hương
đã luôn bên cạnh động viên và giúp tôi vượt qua giai đoạn khó khăn nhất,
rèn cho tôi tính cẩn thận trong cách suy nghĩ, cách làm việc. Tôi xin cảm ơn
PGS. TS Phùng Văn Đồng, TS. Đinh Nguyên Dinh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
về mặt chuyên môn trong các công trình nghiên cứu. Tôi xin cảm ơn GS. TS
Hoàng Ngọc Long đã truyền đạt kiến thức, và luôn hỏi thăm, động viên.
Tôi xin cảm ơn các anh, chị, em trong nhóm Lý thuyết trường đã đồng
ý cho tôi sử dụng kết quả nghiên cứu để viết và bảo vệ luận án.
Cuối cùng, tôi xin dành sự biết ơn tới gia đình, đặc biệt lời cảm ơn yêu
thương nhất đến chồng và hai con đã luôn động viên, ủng hộ, và hỗ trợ về
vật chất và tinh thần để tôi có thể yên tâm nghiên cứu và hoàn thành luận
án này.
i
LỜI CAM ĐOAN
Luận án này được tôi hoàn thành dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. Đỗ
Thị Hương và TS. Nguyễn Huy Thảo. Tôi xin cam đoan những kết quả trình
bày trong luận án là do bản thân tôi đã thực hiện trong thời gian làm nghiên
cứu sinh. Cụ thể, chương 1 là phần tổng quan giới thiệu những vấn đề cơ sở
có liên quan đến luận án. Trong chương 2, tôi sử dụng các kết quả nghiên
cứu mà tôi đã thực hiện cùng với cô hướng dẫn PGS. TS. Đỗ Thị Hương,
PGS.TS. Phùng Văn Đồng, NCS Lê Đức Thiện, và ThS. Nguyễn Tuấn Duy.
Trong chương 3, tôi sử dụng các kết quả nghiên cứu mà tôi đã thực hiện cùng
với cô hướng dẫn PGS. TS. Đỗ Thị Hương, PGS.TS. Phùng Văn Đồng, TS.
Đinh Nguyên Dinh, NCS Lê Đức Thiện, và ThS. Nguyễn Tuấn Duy. Cuối
cùng, tôi xin khẳng định các kết quả có trong luận án "Các hiệu ứng vật lý
mới trong các mô hình 3-2-3-1 và 3-3-3-1" là kết quả mới, không trùng lặp với
kết quả của các luận án và công trình đã công bố.
Nguyễn Thị Nhuần
ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
iii
Viết tắt Tên
GRT Lý thuyết tương đối tổng quát
SM Mô hình chuẩn
SMC Mô hình chuẩn của Vũ trụ
CMB Bức xạ nền Vũ trụ
QCD Thuyết sắc động lực học lượng tử
LRSM Mô hình đối xứng trái phải
ATLAS A Toroidal LHC ApparatuS
CKM Cabibbo-Kobayashi-Maskawa
CMS Compact Muon Solenoid
DM Vật chất tối
FCNCs Dòng trung hòa thay đổi vị
LFV Vi phạm vị lepton
cLFV Vi phạm vị lepton mang điện
LHC Máy gia tốc năng lượng cao
LEP II Large Electron–Positron Collider
LWP The lightest wrong-lepton particle
CERN Tổ chức Nghiên cứu Hạt nhân châu Âu
WIMP Weakly interacting massive particles
XENON Dự án nghiên cứu vật chất tối dưới lòng đất
SSB Phá vỡ đối xứng tự phát
VEV Giá trị trung bình chân không
MEG Mu to E Gamma experiment
PSI experiment at Paul Scherrer Institute
iv
MỤC LỤC
Lời cảm ơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
Lời cam đoan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ii
Danh mục các từ viết tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . iv
Danh sách bảng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . viii
Danh sách hình vẽ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xi
Mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Chương 1. GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH CHUẨN . . . . . . . . . . . . 14
1.1. Cấu trúc hạt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.2. Lagrangian của Mô hình chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.2.1. Thế vô hướng và Cơ chế Higgs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.2.2. Tương tác Yukawa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.2.3. Khối lượng của các boson chuẩn-Tương tác của các gauge bonson . .
18
1.3. Cơ chế GIM và Ma Trận CKM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1.3.1. Cơ chế GIM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1.3.2. Ma trận CKM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
1.4. Vật lý Vị và sự vi phạm đối xứng CP . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
1.4.1. Tầm quan trọng của Sự trộn vị và sự vi phạm đối xứng CP . . . . 25
1.4.2. Sự trộn lẫn K0 − K¯ 0
trong SM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
1.5. Kết luận chương 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
v
Chương 2. MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG LUẬN TRONG MÔ HÌNH
3 − 2 − 3 − 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2.1. Tổng quan mô hình 3 − 2 − 3 − 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
2.1.1. Đối xứng chuẩn và các hạt trong mô hình 3 − 2 − 3 − 1 . . . . . . . . 35
2.1.2. Phổ khối lượng boson Higgs, gauge boson . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
2.1.3. Các sơ đồ phá vỡ đối xứng tự phát và W -parity . . . . . . . . . . . . . . . 42
2.1.4. Điều kiện gắn với các tham số của mô hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
2.2. Khối lượng neutrino và sự vi phạm vị lepton . . . . . . . . . . 48
2.3. Tìm kiếm Z1 và Z
′
1
tại máy gia tốc năng lượng cao . . . . . 50
2.3.1. LEPII . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
2.3.2. LHC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.4. Hiện tượng luận về vật chất tối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
2.4.1. Mô hình 3 − 2 − 3 − 1 với q = 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
2.4.2. Mô hình 3 − 2 − 3 − 1 với q = −1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
2.5. Kết luận chương 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Chương 3. SỰ THAY ĐỔI VỊ TRONG MÔ HÌNH 3 − 3 − 3 − 1 67
3.1. Tổng quan về mô hình 3 − 3 − 3 − 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
3.1.1. Đối xứng và các trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
3.1.2. Khối lượng của các trường fermion. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
3.1.3. Khối lượng các gauge boson . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
3.1.4. Khối lượng các trường vô hướng Higgs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
3.2. Dòng trung hoà thay đổi vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
3.3. Quá trình rã vi phạm vị lepton của lepton mang điện . . 82
3.3.1. Tỉ số nhanh quá trình µ → eγ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
3.3.2. Tính số và thảo luận với trường hợp wL = 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
3.3.3. Tính số và thảo luận với trường hợp wL 6= 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
3.3.4. Quá trình vi phạm vị lepton mang điện khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
3.4. Kết luận chương 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
Kết luận chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
vi
Những đóng góp mới của luận án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
Danh mục các công trình đã công bố . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
Tài liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
Phụ lục. Các ma trận khối lượng gauge boson trung hoà . . .
117
vii
DANH SÁCH BẢNG
2.1 Tích B − L và W-parity của các hạt trong mô hình, với P
± ≡
(−1)±(6q+1)
, WP = (−1)3(B−L)+2s
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
3.1 Các đỉnh tương tác đóng góp vào tỉ số nhánh quá trình ℓ → ℓ
′γ. . 85
viii
DANH SÁCH HÌNH VẼ
1 Sơ đồ cấu tạo của vật chất trong Vũ trụ . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.1 Tiết diện tán xạ σ(pp → Z1 → l
¯l) [pb] là hàm của mZ1
[GeV],
giới hạn quan sát phụ thuộc vào khối lượng của hạt cộng hưởng
với trạng thái cuối cùng là dilepton thông qua việc sử dụng số
liệu 36.1 fb−1
của va chạm proton-phản proton với năng lượng
va chạm √
s = 13 TeV của thiết bị dò ATLAS [92]. Ký hiệu
ngôi sao và dấu cộng là đường dự đoán của lý thuyết với β = ±1/
√
3.52
2.2 Mật độ tàn dư của vật chất tối là fermion theo hàm của khối
lượng trong trường hợp Λ ≫ w, ở đây Z1 ≡ Z1 và Z2 ≡ Z′
1
. . . . . 54
2.3 Mật độ tàn dư của vật chất tối là fermion theo hàm của khối
lượng trong trường hợp Λ & w, ở đây Z1 ≡ Z1 và Z2 ≡ Z′
1
. . . . . 55
2.4 Mật độ tàn dư của vật chất tối là fermion theo hàm của khối
lượng trong trường hợp w ≫ Λ, ở đây Z1 ≡ Z1 và Z2 ≡ Z′
1
. . . . . 56
2.5 Tiết diện tán xạ (hình bên trái) và số sự kiện/ngày/kg (hình
bên phải) theo hàm của khối lượng vật chất tối fermion. . . . . . 57
2.6 Giản đồ mô tả quá trình huỷ H∗
7 H7 → H1H1 thông qua cổng
Higgs, ở đây h ≡ H1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
2.7 Mật độ tàn dư là hàm của khối lượng vật chất tối H7. . . . . . . . 63
3.1 Đồ thị các đường ∆mK, ∆mBs
, và ∆mBd
là hàm của (w,ΛR)
với β = − √
1
3
(trái) và β = √
1
3
(phải). . . . . . . . . . . . . . . . . 82
ix
3.2 Tỉ số nhánh của quá trình Br(µ → eγ) với đóng góp chính thu
được từ giản đồ mà các hạt truyền tương tác là W+
i
theo hàm
của ΛR khi cố định góc trộn ξw. Các đường màu xanh ở trên
và ở dưới ứng với thực nghiệm của MEG hiện tại và tương lai gần. 91
3.3 Tỉ số nhánh của quá trình Br(µ → eγ) ở gần đúng một vòng
với đóng góp chính từ giản đồ mà hạt truyền tương tác là các
boson Higgs H
±
1,2
và H
±±
1,2
theo hàm của ΛR khi cố định giá
trị của ξH. Ở đây, MH = 10 TeV là khối lượng chung cho cả
H
±
1,2
, H±±
1,2
và giả sử rằng cặp H
±
1
-H
±
2
và H
±±
1
-H
±±
2
có cùng
góc trộn (ξH). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
3.4 Tỉ số nhánh của quá trình Br(µ → eγ) với đóng góp chính từ
các giản đồ mà hạt truyền tương tác là các hạt vô hướng mang
điện tích đơn (nhánh trái của đồ thị) hoặc các hạt vô hướng
tích điện đôi (nhánh phải của đồ thị) theo hàm của khối lượng
MH khi cố định các giá trị góc trộn giữa chúng ξH, trong đó
ΛR = 100 TeV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
3.5 Tỉ số nhánh của quá trình Br(µ → eγ) với đóng góp chính từ
các giản đồ mà các hạt truyền tương tác là các hạt vô hướng
mang điện đơn và các hạt vô hướng tích điện đôi theo hàm của
khối lượng MH khi cố định giá trị của góc trộn ξH, trong đó
ΛR = 100 TeV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
3.6 Tỉ số nhánh của quá trình Br(µ → eγ) với đóng góp chính từ
các giản đồ mà hạt truyền là các gauge boson Y
±(q+1)
1,2
theo
hàm của wL khi cố định giá trị của góc trộn ξY và các đường
thẳng là độ nhạy của MEG tại thời điểm hiện tại và tương lai gần. 96
3.7 Tỉ số nhánh của quá trình Br(µ → eγ) với đóng góp chính từ
các giản đồ một vòng với các hạt truyền là các hạt boson Higgs
H
±(q+1)
1,2
theo hàm của wL khi cố định giá trị của góc trộn ξHY
và khối lượng hạt Higgs MH = 10 TeV. . . . . . . . . . . . . . . . . 97
x
3.8 Tỉ số nhánh của quá trình Br(µ → 3e) theo hàm của khối
lượng boson Higgs mang điện tích đôi. Ba đường màu xanh,
Br(µ → 3e) = 10−12; 10−15; 10−16 tương ứng với giới hạn trên
của thực nghiệm hiện nay, độ nhạy của thí nghiệm PSI và thí
nghiệm PSI đã nâng cấp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
xi