Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiến thức ôn thi tốt nghiệp vật lý 12_04 ppsx
MIỄN PHÍ
Số trang
11
Kích thước
1.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1280

Kiến thức ôn thi tốt nghiệp vật lý 12_04 ppsx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Kiến thức giáo khoa Vật Lý 12 ---------- CTHEPHYSICS

Trang 35/28

b. Phương trình động lực học vật rắn quay : M I F    

(với  là gia tốc góc của vật rắn. ; I là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay.)

*. Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm G của vật rắn.

• Vành tròn bán kính R (hình trụ tròn rỗng):I = mR2

• Thước dẹp:

1 2

I m

12

 l

• Đĩa tròn đặc, mỏng (hình trụ tròn đặc):

1 2

I mR

2

 • Khối cầu đặc:

2 2

I mR

5

*. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay :

2

G

I I md   

( với d là khoảng cách giữa khối tâm G và trục quay )

5/ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG.

a. Mômen động lượng L I.  , ( Đơn vị kg.m2

/s )

b. Định luật bảo toàn

Mômen động lượng

M 0 L const F   

• I không đổi vật quay đều (  0) hoặc đứng yên (= 0)

• Nếu hệ chỉ có 1 vật : 1 1 2 2 I . I .   

• Nếu hệ gồm 2 vật : 1 1 2 2 1 1 2 2 I . I . I' . ' I' . '        = hsố

c. Lưu ý M 0 L L M . t F 2 1 F     

6/ ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN

a. Động năng quay: Wđ =

1 2

I

2

 (J)

+ ω (rad/s): tốc độ góc của vật rắn

+ I: momen quán tính của vật rắn .

b. Định lý động năng

2 2

ngl d 2 1

1 1 A W I I M.

2 2

       

+ M: momen ngoại lực t/dụng lên vật rắn

+ φ: Góc quay của vật rắn

7/ TẦN SỐ GÓC VÀ CHU KÌ DAO ĐỘNG BÉ CỦA CON LẮC VẬT LÝ:

• =

I

mg.d

• T= 2π

mg.d

I

(với d là k/cách giữa khối tâm G và trục quay )

Chöông 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC

1/ CON LẮC LÒ XO

• Taàn soá goùc: ω =√K/

m

• Chu kì : T = 2π/ ω

• Taàn soá: f= 1/T =

N/Δt

 ω = 2πf

•Li ñoä: x(t)= A.cos(ωt + φ )

+ A= |xmax| : Bieân ñoä

(cm)

+ (ωt + φ ): Pha dao

ñoäng

+ φ : Pha ban ñaàu

•Vaän toác: v(t)=– ωA.sin(ωt +

φ)

 |Vmax|= ωA (cm/s)

• Gia toác: a(t)= – ω

2

.x(t)

 |amax|= ω

2

.A (cm/s2

)

•. Löu yù:

+ Chieàu daøi quyõ ñaïo = 2.A.

+ Löïc hoài phuïc: (hôïp löïc gaây dññh): F= m| a| = K| x|

Fmax = KA ( vôùi K = mω

2

(N/m))

+ Heä thöùc giöõa x,v, ω , A : A

2

= x2

+

2

2

V  V =  ω

2 2 A  x

Theá naêng ñaøn hoài Ñoäng naêng Cô naêng DÑÑH

• Wt = ½ Kx2

(J )

+ Goác theá naêng laø

VTCB

+ K (N/m) ñoä cöùng loø

xo

+ x= A.Cos(ωt + φ)

(m)

• Wt= ½ KA2

.Cos2

(ωt + φ)

• Wñ = ½ mv2

(J )

+ m (kg) Khoái löôïng con

laéc

+ v= –Aω.Sin(ωt + φ)

(m/s)

+ K = m.ω2

• Wñ= ½ KA2

.Sin 2

(ωt + φ)

• W = Wt + Wñ (J )

 W= Wtmax = ½ KA2

 W= Wñmax= ½ mω2

A

2

+ A (m) bieân ñoä dao

ñoäng

+ ω (rad/s) taàn soá goùc

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!