Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KIỂM TRA LÝ 1 TIẾT - Mã đề 132 pot
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Họ Tên :……………………….. KIỂM TRA LÝ 1 TIẾT CHUONG 6,7
Điểm : …………..
PHIẾU TRẢ LỜI : Mã đề 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1
1
1
2
1
3
1
4
15 16 17 1
8
19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
Câu 1: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ 1 = 0,26 m và 2 = 1,21 thì vận tốc
ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra từ catốt khác nhau 0,75 lần. Tìm giới hạn quang điện của kim
loại làm catốt?
A. 1 m. B. 1,45 m. C. 0,42 m. D. 0,9 m.
Câu 2: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. vận tốc truyền. B. tần số.
C. màu sắc. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 3: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là
0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một
vân sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’có giá trị nào dưới đây?
A. 0,55µm. B. 0,45µm. C. 0,6µm. D. 0,5µm.
Câu 4: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một
môi trường?
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
Câu 5: Bán kính Bo trong nguyên tử Hiđrô là r0 = 5,3.10-11m, bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11
m. B. 84,4.10-11
m. C. 21,2.10-11
m. D. 132,5.10-11
m.
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôton bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. một phôton phụ thuộc vào khỏang cách từ phôton đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôton trong chùm đơn sắc bằng nhau.
D. một phôton tỉ lệ thuận với bước sóng của nó.
Câu 7: Tia tử ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X- quang. B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường
đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 8: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. điện tích âm. D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng
ngoại.
Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm .Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
A. 0,85 mm. B. 0,60 mm. C. 0,45 mm. D. 0,70 mm.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt mà không
tuân theo định luật luật truyền thẳng là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 11: Gọi và là bước sóng ứng với các vạch đỏ H và lam H của dãy Banme , 1 là bước sóng dài nhất
của dãy Pasen trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa , , 1 là