Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KIỂM TRA LÝ 1 TIẾT doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
Họ Tên :……………………….. KIỂM TRA LÝ 1 TIẾT CHUONG 6,7
Điểm : …………..
PHIẾU TRẢ LỜI : Mã đề 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1
1
1
2
1
3
1
4
15 16 17 1
8
19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
Câu 1: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một
môi trường?
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 2: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. vận tốc truyền. B. tần số.
C. màu sắc. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 3: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có
A. Vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối thứ 5. D. Vân tối thứ 4.
Câu 4: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ 1 = 0,26 m và 2 = 1,21 thì vận tốc ban
đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra từ catốt khác nhau 0,75 lần. Tìm giới hạn quang điện của kim loại
làm catốt?
A. 0,9 m. B. 0,42 m. C. 1 m. D. 1,45 m.
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so
với vân sáng trung tâm là 3mm. Tim số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 6: Tia Rơnghen có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.B. điện tích âm.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 7: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là
A. i = 4,0 mm. B. i = 6,0 mm.
C. i = 0,6 mm. D. i = 0,4 mm.
Câu 8: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2
mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân
sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’có giá trị nào dưới đây?
A. 0,55µm. B. 0,5µm. C. 0,6µm. D. 0,45µm.
Câu 9: Khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt mà không tuân
theo định luật luật truyền thẳng là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôton tỉ lệ thuận với bước sóng của nó.
B. các phôton trong chùm đơn sắc bằng nhau.
C. một phôton phụ thuộc vào khỏang cách từ phôton đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phôton bằng năng lượng nghỉ của một electron.
Câu 11: Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ?
A. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch. D. Quang phổ liên tục.