Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Tiếng Anh - Mã đề thi: 289 potx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Mã đề thi: 289
1
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên: .....................................SBD:
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Lưu ý: Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
1. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Portugueese is quite ……………… Spanish.
A. similar B. similar to C. similar from D. similar with
2. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Paper is made ……………… wood.
A. by B. of C. from D. with
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My younger brother plays ………………
A. the piano very well. B. the piano very good. C. very well the piano D. very good the piano
4. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Have you ever ………………on a horse? It’s a wonderful experience.
A. rode B. ride C. to ride D. ridden
5. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The ski resorts are usually crowded. There are so many people ………………skiing.
A. enjoy B. who C. who enjoy D. who enjoying
6. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
John decided to ………………golf on weekends.
A. begin B. take up C. concentrate D. start up
7. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Do you have ………………to do today? We can have a long lunch if not.
A. many work B. much work C. many works D. much works
8. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He is very ……………… on reading English books and magazines.
A. fond B. sharp C. sensitive D. keen
9. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Would you ………………opening the window, please?
A. care B. mind C. like D. help
10. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
You are ……………your time trying to persuade him. He will never help you.
A. wasting B. spending C. losing D. missing
11. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My exam result was disappointing. I wish I……………… it better.
A. do B. did C. have done D. had done
12. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She said she ………………for three hours.
A. worked B. has worked C. has been working D. had been working
13. Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
It’s a long journey by train. It’s much ………………by road.
A. quickly B. quicker C. more quickly D. more quick
14. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. village B. package C. message D. stage
15. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. now B. slow C. flow D. snow
16. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. evening B. intention C. ambition D. attention
17. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.