Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn: HÓA HỌC lớp 10 Ban TN
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
SỞ GD& ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: HÓA HỌC lớp 10 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Mã đề: 143
I TRẮC NGHIỆM(5Đ)
Câu 1. Anion X-
và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2
3p6
. Vị trí của X và Y trong
bảng tuần hoàn là:
A. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA B. đều ở chu kì 3, nhóm tương
ứng là VIIA và IIA.
C. X ở chu kì 3, nhóm VA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA D. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ;
Y ở chu kì 4, nhóm IIA
Câu 2. Cho 31,6gam KMnO4 vào dung dịch HCl đặc đun nóng, dư (Phản ứng xảy ra hoàn toàn). Toàn bộ khí
Clo thu được có oxi hoá hết 28 gam sắt không?
A.Không đốt hết lượng sắt đó B. Đốt hết lượng sắt đó
C. Sau phản ứng cả hai đều dư D. Không xác định được vì thiếu điều kiện
Câu 3. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s1
, còn của nguyên tố Y là 2p4
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X2Y liên kết cho - nhận. B. XY liên kết ion.
C. XY2 liên kết cộng hoá trị có cực. D. X2Y liên kết ion
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng : Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 28, 9, 2, 14 B. 4,5,4,1,4 C. 3, 8,3,2,4 D. 1,6,1,3,3
Câu 5. Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị 12
6C và 13
6C
. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của đồng vị 12C là:
A. 99,8%. B. 45,5% C. 89,9%. D. 98,9%.
Câu 6. 3 nguyªn tè X, Y, Z cã sè hiÖu nguyªn tö lÇn lît lµ: 11; 26; 17. X; Y, Z cã thÓ lµ:
A. Phi kim, khÝ hiÕm, kim lo¹i B. Kim loại, kim lo¹i, phi kim.
C. Kim lo¹i, khÝ hiÕm, phi kim. D. Phi kim, phi kim, kim lo¹i.
Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p4
. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là:
A. 16 B. 15 C. 18 D. 17
Câu 8. Nguyªn tö nguyªn tè X cã tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 40; cã sè khèi lµ 27. §iÖn tÝch h¹t nh©n
cña X lµ:
A. 17 B. 13 C. 25 D.14
Câu 9. Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH4. Oxit cao nhất của nguyên tố R có 53,3% oxi về khối
lượng. Nguyên tố R có số khối là:
A. 31. B. 32. C. 12. D. 28
Câu 10. Caáu hình e cuûa moät ion X2- laø 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
caáu hình e cuûa nguyeân töû taïo neân ion ñoù laø
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2 B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6 C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5 D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p4
IITỰ LUẬN(5Đ)
Câu 1(1đ): Ion R-
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là: 3p6
. Tính chất hoá hoc cơ bản của R?
Câu 2(1đ):Giải thích sự hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố sau : Na và O ; H và Cl
Câu 3(1đ):Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim lọai nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 15% thì được 6,72 lít khí H2 ở đktc. Xác định tên của 2 kim lọai đó?
Câu 4(1đ):Hai nguyên tố A, B có tổng ĐTHN là 30 và hiệu ĐTHN là 8. Xác định tên và vị trí A, B trong
HTTH?
Câu 5(1đ):: Cho 10 ,2 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với 8,96 (l) ( đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2. thu
được 34,7 gam hỗn hợp rắn. Xác định thành phần % khối lượng của Mg,Al trog hỗn hợp
(Be = 9 , Mg = 24 , Ca = 40 , Sr = 88, Al=27;Cu =64, Fe=26 C = 12 , Si = 28 , Cl = 35,5)
- Mã đề: !Invalid Character Setting