Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiểm tra HKI_T7 - Toán 7 - Nguyễn Quốc Bình - Thư viện Đề thi & Kiểm tra
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ I, LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trắc nghiệm (4đ):
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
a/ Mọi số nguyê khác 0 đều nằm bên phải điểm 0.
b/ Một số nguyên khác 0 có thể nằm bên phải hoặc bên trái điểm 0.
c/ Hai số hữu tỉ đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0.
d/ Các số hữu tỉ dương nằm bên trái điểm 0.
Câu 2: Kết quả nào sau đây sai
a/ 11
7
Q
b/ 5 Z c/
1
3
4
Q d/ 0Q
Câu 3: Giá trị của (-0,6)3
là :
a/ 0,216 b/ -2,16 c/ -0,216 d/ Một kết quả khác
Câu 4 : Nếu 7
3 10
x
thì giá trị của x là :
a/
30
7
b/
21
10
c/
21
30
d/
30
21
Câu 5 : Cho -1<|x-1|<1. Kết quả nào sau đây là đúng?
a/ x=0 b/ x = 2 c/ 0<x<2 d/ x=4
câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm A(0,2); B(4;-1); C(1;0); D(2;-4). Điểm nào nằm trên trục yy’
a/ Điểm B b/ Điểm A c/ Điểm C d/ Điểm D
câu 7 : Trong tam giác ABC, dựng AH BC, H BC. Cho biết 0 A 80 ,
0 B 80 , AD là tia phân giác của
góc A, (DBC). Phát biểu nào sau đây là sai ?
a/ 0 ADB 80 b/ A ADB c/ A ADB d/ 0 ADC 100
câu 8 : Cho hai tam giác bằng nhau ABC và MNP. Biết AB = 10 cm, MP = 8 cm , NP= 7 cm. Chu vi tam giác
ABC là :
a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ không tính được
II/ Tự luận (6đ):
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/
1 5 1 5 15 : 25 :
4 7 4 7
b/
0 3 5 1 5 : 2
11 3
Bài 2 : Số học sinh nam và nữ của lớp 7 A tỉ lệ với các số 3 và 5. Số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 12 em.
TÍnh số học sinh nam và nữ của lớp 7A.
Bài 3: cho góc xOy < 1800
. Lấy các điểm A, B thuộc Ox sao cho OA < OB . Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy
sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi I là giao điểm của AD và BC.
1/ Chứng minh AD = BC
2/ Chứng minh IA = IC