Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (21 22)210
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
78.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1026

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (21 22)210

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Kiểm tra cuối kì 2 Hoá học - Năm học 2021-2022

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................

Số báo danh: ......................................................................

Mã Đề: 210.

Câu 1. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là

A. FeCl2. B. Ca(NO3)2. C. NaNO3. D. BaCl2.

Câu 2. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là

A. C2H5OH. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.

Câu 3. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông

thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thành phần

chính của khí biogas là

A. CH4. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H2.

Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Ánh kim. B. Cứng.

C. Dẫn nhiệt. D. Dẫn điện.

Câu 5. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Au. B. Cu. C. Al. D. Ag.

Câu 6. Công thức hóa học của sắt(II) oxit là

A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 7. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch

HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là

A. C6H14N2O2. B. C4H10N2O2.

C. C5H10N2O2. D. C5H12N2O2.

Câu 8. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn

hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy

nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là

A. 42,5%. B. 8,75%. C. 21,25%. D. 17,49%.

Câu 9. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là

A. Ca. B. Mg. C. Be. D. ba.

Câu 10. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?

A. H7NCH7COOH. B. HCOONH4.

C. CH3COOC2H5. D. C7H5NH2.

Câu 11. Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl

2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M

thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là

A. 21,4. B. 15,6. C. 11,05. D. 17,5.

Câu 12. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là

A. 125. B. 375. C. 175. D. 325.

Câu 13. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và

F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:

(1) E + NaOH X + Y

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!