Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (19 20)270
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
104.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1697

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (19 20)270

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đề thi cuối kì 2 Hoá 12 - Năm học 2019-2020

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................

Số báo danh: ......................................................................

Mã Đề: 270.

Câu 1. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là

A. NaNO3. B. FeCl2. C. Ca(NO3)2. D. BaCl2.

Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn

hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy

nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là

A. 21,25%. B. 17,49%. C. 8,75%. D. 42,5%.

Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.

(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.

(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 4. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với dung

dịch HCl ở điều kiện thích hợp là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?

A. CH3COOC2H5. B. H7NCH7COOH.

C. HCOONH4. D. C7H5NH2.

Câu 6. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng

hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là

A. 2,904 gam. B. 2,838 gam.

C. 2,684 gam. D. 2,948 gam.

Câu 7. Công thức hóa học của sắt(II) oxit là

A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2.

Câu 8. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.

Câu 9. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là

A. sự gia tăng các phương tiện giao thông. B. mưa axit.

C. hợp chất CFC. D. sự tăng nồng độ CO2.

Câu 10. Hợp chất X có công thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl propionat. B. metyl axetat.

C. propyl axetat. D. etyi axetat.

Câu 11. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?

A. H2.

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!