Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiếm tra cuối kì hoá 10   đề 218
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
98.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1324

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 218

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................

Số báo danh: ......................................................................

Mã Đề: 218.

Câu 1. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Caesium( kí hiệu là Ca) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh

thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, Cho khối lượng nguyên tử của là 133u. Khối lượng riêng của

caesium là 1,715 g/cm3

. Bán kính nguyên tử của caesium là

A. 1,34.10-8 cm. B. 1,32. 10-8 cm

C. 2,7.10-8 cm. D. 0,27.10-8 cm.

Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?

A. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d104s2

4p6

4d105s2

5p6

. B. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

.

C. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d104s2

4p6

. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3.

Nhận định kí hiệu và . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?

A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.

B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.

C. X và Y cùng có 25 electron.

D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và neutron).

Câu 4. Một nguyên tử X tạo ra hợp chất XH3 với Hydrogen và X2O3 với oxide. Biết rằng X có 3 lớp electron.

Số hiệu nguyên tử của X là:

A. 15. B. 12. C. 13. D. 14.

Câu 5. Khối lượng của một phân tử KCl ( potassium chloride) theo đơn vị g là bao nhiêu, biết

39

19 K,

37

17 Cl

A. 1,272.10-22

. B. 1,037.10-22

.

C. 1,037.10-25

. D. 1,272.10-25

.

Câu 6. Orbital có dạng hình số tám nổi là

A. orbital f. B. orbital s.

C. orbital p. D. orbital d.

Câu 7. Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?

A. Proton và neutron; B. Proton và electron;

C. Electron. D. Neutron và electron;

Câu 8.

Ta có 2 kí hiệu và , nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Cả hai có khác số proton. B. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố uranium

C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron D. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.

Câu 9. Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s2

2s2

2p6

. Nguyên tố X là

A. Oxygen (Z=8). B. Neon (Z=10).

C. Sodium (Z=11). D. Magnesium (Z=12).

Câu 10. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s 2

2s2

2p6

3s1

; 1s2

2s2

2p6

3s2

;

1s2

2s2

2p6

3s2

3p1

. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:

A. Y, Z, X. B. Z, Y, X. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z.

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!