Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam: Luận án tiến sĩ tài chính ngân hàng / Trương Nguyễn Tường Vy ; Trần Hoàng Ngân, Vũ Văn Thực người hướng dẫn khoa học
PREMIUM
Số trang
211
Kích thước
4.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
792

Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam: Luận án tiến sĩ tài chính ngân hàng / Trương Nguyễn Tường Vy ; Trần Hoàng Ngân, Vũ Văn Thực người hướng dẫn khoa học

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

TRƢƠNG NGUYỄN TƢỜNG VY

KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN

DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG

MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019

,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

TRƢƠNG NGUYỄN TƢỜNG VY

KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN

DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG

MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng

Mã số: 9.34.02.01

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:

PGS.,TS.TRẦN HOÀNG NGÂN

TS.VŨ VĂN THỰC

TP.HCM – NĂM 2019

i

,

TÓM TẮT

Trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng (NH), hoạt động tín dụng (TD) được

xem là một trong những hoạt động quan trọng nhất, đem lại nguồn thu và lợi nhuận

cao cho NH. Tuy nhiên, rủi ro tín dụng (RRTD) cũng gây ra những ảnh hưởng

nghiêm trọng đến NH và được cho là rủi ro lớn nhất trong hoạt động của NH. Điều

này được các chuyên gia tiếp tục tái khẳng định tại hội thảo chuyên đề về Quản trị

rủi ro NH trong khuôn khổ Banking Vietnam 2013 (Đỗ Lê, 2013).

Ủy ban Basel về giám sát NH nhận định rằng những tổn thất đáng kể phát sinh

trong hoạt động NH chủ yếu xuất phát từ việc các NH đã không duy trì được hệ

thống kiểm soát nội bộ (KSNB) hữu hiệu để ngăn chặn hoặc phát hiện sớm những

dấu hiệu rủi ro, từ đó hạn chế tối thiểu những thiệt hại có thể xảy ra cho NH. Theo

ủy ban Basel (1998) hệ thống KSNB hữu hiệu là một thành phần quan trọng trong

quản trị hoạt động của NH và là nền tảng cho hoạt động NH được an toàn và lành

mạnh.

Vì vậy, việc thiết lập KSNB hoạt động TD là một trong những giải pháp nhằm

hạn chế ngay từ đầu các RRTD có thể phát sinh, đảm bảo cho hoạt động TD được

an toàn, lành mạnh và hiệu quả.

Nhằm hoàn thiện hệ thống quản trị rủi ro theo chuẩn mực quốc tế, trên cơ sở nền

tảng tiếp cận báo cáo Basel 1998 cùng với kế thừa những điểm mới được cập nhật

về KSNB của báo cáo COSO 2013, tác giả thiết lập KSNB hoạt động TD qua năm

thành tố của KSNB hoạt động TD là: Môi trường kiểm soát (MTKS), Đánh giá rủi

ro tín dụng (ĐGRRTD), Hoạt động kiểm soát tín dụng (HĐKSTD), Thông tin và

truyền thông (TTTT), Hoạt động giám sát tín dụng (HĐGSTD) theo các nguyên tắc

thiết lập KSNB được đề nghị bởi báo cáo Basel 1998, cùng với kế thừa những điểm

mới được cập nhật về KSNB của báo cáo COSO 2013, nhằm nâng cao tính hữu

hiệu của KSNB hoạt động TD tại các NHTMCPVN. Bên cạnh đó, trên cơ sở tiếp

cận lý thuyết hành vi có kế hoạch và lý thuyết động lực, tác giả nghiên cứu đề xuất

các hình thức tạo động lực khác ngoài hai hình thức khen thưởng và kỷ luật được đề

nghị bởi báo cáo Basel 1998, nhằm đa dạng các hình thức động viên thuộc thành tố

MTKS để gia tăng động lực làm việc (ĐLLV) của cán bộ, nhân viên tác nghiệp TD

ii

,

(cán bộ tín dụng – CBTD), từ đó nâng cao kết quả làm việc (KQLV) của CBTD nói

riêng và hiệu quả hoạt động TD (HQHĐTD) của NH nói chung.

Với mục tiêu nghiên cứu khuyến nghị giải pháp nhằm nâng cao tính hữu hiệu

của KSNB hoạt động TD, các phương pháp nghiên cứu sau được thực hiện:

Một là, phương pháp nghiên cứu định tính được thực hiện thông qua các phương

pháp nghiên cứu định tính bao gồm: phương pháp nghiên cứu lịch sử, thống kê, mô

tả, so sánh, phân tích, tổng hợp và quy nạp và công cụ định tính là phỏng vấn sâu

các chuyên gia, cụ thể thực hiện cuộc phỏng vấn tiếp cận theo chủ đề và phỏng vấn

đồng xây dựng, với mong muốn cả người tiến hành phỏng vấn và đối tượng được

phỏng vấn cùng tạo ra những ý tưởng mới cùng với nhau.

Hai là, phương pháp định lượng được thực hiện bởi phương pháp định lượng sơ

bộ và định lượng chính thức, qua việc kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha, phân

tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích hệ số tương quan và phương pháp hồi quy

tuyến tính bội.

Kết quả nghiên cứu cho thấy để thiết lập KSNB hoạt động TD đạt hữu hiệu, các

NHTMCPVN nên thiết lập KSNB hoạt động TD qua thiết lập năm thành tố MTKS,

ĐGRRTD, HĐKSTD, TTTT, HĐGSTD, trong đó thành tố MTKS được xây dựng

cụ thể qua các nhân tố: Môi trường kiểm soát – Đạo đức nghề nghiệp (MTKS

ĐĐNN), Môi trường kiểm soát – Kết quả làm việc (MTKSKQLV), Môi trường kiểm

soát – Động lực duy trì (MTKSĐLDT). Mỗi nhân tố này có mức độ tác động khác

nhau đến tính hữu hiệu của KSNB hoạt động tín dụng.

Từ kết quả nghiên cứu, tác giả khuyến nghị đến Ngân hàng Nhà nước (NHNN)

và các NHTMCPVN giải pháp nâng cao tính hữu hiệu của KSNB hoạt động TD tại

các NHTMCPVN. Nhà lãnh đạo của các NHTMCPVN tùy theo ý muốn chủ quan

và sự cân nhắc giữa lợi ích, chi phí của việc thiết lập KSNB hoạt động TD tại NH,

sẽ linh động vận dụng nhằm hoàn thiện việc thiết lập KSNB hoạt động TD được tối

ưu nhất.

iii

,

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả đề tài có lời cam đoan về công trình khoa học này của mình, cụ thể:

Tôi tên là: Trƣơng Nguyễn Tƣờng Vy

Sinh ngày: 28 tháng 08 năm 1980 – tại Gia Lai

Quê quán: An Khê – Gia Lai

Là nghiên cứu sinh khóa XIX của Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM

Cam đoan đề tài: “Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng

thƣơng mại cổ phần Việt Nam”

Mã số: 9.34.02.01

Người hướng dẫn khoa học: PGS.,TS.Trần Hoàng Ngân và TS.Vũ Văn Thực

Đề tài được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả nghiên cứu

là trung thực và chưa được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của tôi.

Tp.HCM, Ngày tháng năm

Ngƣời cam đoan

TRƢƠNG NGUYỄN TƢỜNG VY

iv

,

LỜI CẢM ƠN

Tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến PGS.,TS.Trần Hoàng Ngân và TS.

Vũ Văn Thực, người hướng dẫn khoa học, đã tận tình hướng dẫn tác giả trong suốt

quá trình thực hiện nghiên cứu.

Tác giả xin chân thành cảm ơn tập thể quý thầy cô Trường Đại học Ngân hàng

Tp. Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn, giúp tác giả có được những kiến

thức quý báu và kinh nghiệm cần thiết để thực hiện nghiên cứu này.

Đồng thời, tác giả xin chân thành cảm ơn quý thầy cô khoa Sau Đại học Trường

Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh đã hỗ trợ tạo điều kiện tốt cho tác giả thực

hiện chương trình nghiên cứu sinh.

Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các anh, chị, em đồng nghiệp đã tham gia

góp ý kiến và hỗ trợ tác giả hoàn thành nghiên cứu.

Xin được cảm ơn đến những người thân trong gia đình đã luôn động viên, hỗ trợ

và tạo điều kiện để tác giả có thể toàn tâm trọn vẹn với nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

Tp.HCM, Ngày tháng năm

TRƢƠNG NGUYỄN TƢỜNG VY

v

,

MỤC LỤC

TÓM TẮT.............................................................................................................................. i

LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................... iv

MỤC LỤC .............................................................................................................................v

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ ix

DANH MỤC BẢNG............................................................................................................ xi

DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... xiii

CHƢƠNG 1 ...........................................................................................................................1

GIỚI THIỆU .........................................................................................................................1

1.1. TÍNH CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI................................................................................1

1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU..........................................................................................3

1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU.............................................................................................3

1.4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .............................................................3

1.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................................................4

1.6. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI ...........................................................................................5

1.7. KẾT CẤU CỦA NGHIÊN CỨU ..................................................................................5

CHƢƠNG 2 ...........................................................................................................................6

CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ..............................................................6

HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG...................................................................................................6

2.1. KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ....................................................6

2.1.1. Kiểm soát nội bộ.....................................................................................................6

2.1.1.1. Khái niệm về kiểm soát nội bộ ..........................................................................6

2.1.1.2. Khuôn mẫu kiểm soát nội bộ được sử dụng phổ biến trên thế giới ..................7

2.1.1.3. Khuôn mẫu về kiểm soát nội bộ theo COSO 2013..........................................10

2.1.1.4. Khuôn mẫu về kiểm soát nội bộ trong ngân hàng của ủy ban Basel..............14

2.1.1.5. Mối quan hệ giữa khuôn mẫu kiểm soát nội bộ theo COSO và Basel............17

2.1.1.6. Cơ sở pháp lý về kiểm soát nội bộ của các ngân hàng thương mại Việt Nam18

2.1.2. Hoạt động tín dụng ..............................................................................................19

2.1.2.1. Tín dụng ..........................................................................................................19

2.1.2.2. Quy trình tín dụng...........................................................................................19

2.1.3. Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng .................................................................20

vi

,

2.1.3.1. Khái niệm........................................................................................................20

2.1.3.2. Các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng .........................21

2.1.3.3. Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng.................................33

2.1.3.4. Tiêu chí định lượng đánh giá tính hiệu quả của mục tiêu hoạt động tín dụng35

2.2. TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN

QUAN...................................................................................................................................38

2.2.1. Tổng quan về lý thuyết........................................................................................38

2.2.2. Các công trình nghiên cứu có liên quan ............................................................39

2.2.2.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nước có liên quan......................................39

2.2.3. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ..............................................................47

2.2.3.1. Nghiên cứu liên quan về kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng.......................47

2.2.3.2. Nghiên cứu liên quan về hoạt động tín dụng ..................................................48

2.2.3.3. Nghiên cứu liên quan về kiểm soát nội bộ ......................................................49

2.2.4. Khoảng trống nghiên cứu và hƣớng nghiên cứu tiếp theo...............................50

2.2.4.1. Khoảng trống nghiên cứu ...............................................................................50

2.2.4.2. Hướng nghiên cứu của đề tài..........................................................................53

Kết luận chƣơng 2...............................................................................................................55

CHƢƠNG 3 .........................................................................................................................56

THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU................................................................................................56

3.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU .....................................................................................56

3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU..........................................................................................57

3.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................................59

3.3.1. Phƣơng pháp định tính .......................................................................................59

3.3.1.1. Phương pháp xây dựng thang đo....................................................................59

3.3.1.2. Công cụ nghiên cứu định tính.........................................................................60

3.3.1.3. Phương pháp nghiên cứu định tính.................................................................64

3.3.2. Phƣơng pháp định lƣợng ....................................................................................64

3.3.2.1. Nghiên cứu sơ bộ ............................................................................................64

3.3.2.2. Nghiên cứu chính thức ....................................................................................64

Kết luận chƣơng 3...............................................................................................................68

CHƢƠNG 4 .........................................................................................................................69

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................................................................69

vii

,

4.1. THỰC TRẠNG THIẾT LẬP KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM...............................69

4.1.1. Thực trạng sự hiện hữu của các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt

động tín dụng tại các ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam ..............................69

4.1.1.1. Môi trường kiểm soát......................................................................................69

4.1.1.2. Đánh giá rủi ro tín dụng .................................................................................76

4.1.1.3. Hoạt động kiểm soát tín dụng .........................................................................81

4.1.1.4. Thông tin và truyền thông...............................................................................91

4.1.1.5. Hoạt động giám sát tín dụng...........................................................................92

4.1.2. Hiệu quả hoạt động tín dụng ..............................................................................95

4.1.2.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về hoạt động tín dụng .....................95

4.1.2.2. Phân tích kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch ................................................96

4.1.2.3. Kết quả sử dụng nguồn vốn huy động để cho vay của các ngân hàng .........105

4.1.3. Sự tác động của các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng

đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng....................................106

4.1.3.1. Mô tả mẫu nghiên cứu ..................................................................................106

4.1.3.2. Kết quả nghiên cứu .......................................................................................107

4.2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG THIẾT LẬP KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG

TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM........124

4.2.1. Đánh giá mức độ vận hành theo đúng chức năng của các nhân tố cấu thành

kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng ..........................................................................124

4.2.1.1. Môi trường kiểm soát....................................................................................125

4.2.1.2. Đánh giá rủi ro tín dụng ...............................................................................128

4.2.1.3. Hoạt động kiểm soát tín dụng .......................................................................128

4.2.1.4. Thông tin và truyền thông.............................................................................130

4.2.1.5. Hoạt động giám sát tín dụng.........................................................................130

4.2.2. Đánh giá thực trạng thiết lập kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các

ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam.................................................................131

4.2.2.1. Kết quả đạt được...........................................................................................131

4.2.2.2. Những hạn chế và nguyên nhân của hạn chế ...............................................134

Kết luận chƣơng 4.............................................................................................................138

CHƢƠNG 5 .......................................................................................................................139

viii

,

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ...................................................................................139

5.1. KẾT LUẬN.................................................................................................................139

5.2. KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÍNH HỮU HIỆU CỦA KIỂM

SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG....................................................................141

5.2.1. Quan điểm và định hƣớng nâng cao tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ hoạt

động tín dụng................................................................................................................141

5.2.2. Khuyến nghị giải pháp nâng cao tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ hoạt

động tín dụng tại các ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam ............................141

5.2.2.1. Khuyến nghị đến các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam..................142

5.2.2.2. Khuyến nghị đến Ngân hàng Nhà nước ........................................................148

5.3. HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI...........................................................................................149

KẾT LUẬN........................................................................................................................150

CÁC NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ...................................................... i

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................... ii

PHỤ LỤC........................................................................................................................... xiii

PHỤ LỤC 1........................................................................................................................ xiv

PHỤ LỤC 2...................................................................................................................... xviii

PHỤ LỤC 3........................................................................................................................ xix

PHỤ LỤC 4........................................................................................................................xxx

ix

,

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

CHỮ VIẾT

TẮT

VIẾT ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG VIỆT

VIẾT ĐẦY ĐỦ BẰNG

TIẾNG ANH

ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu

AICPA Hiệp hội kế toán viên công chứng Hoa kỳ

The American Institute of

Certtified Public

Accountants

Basel Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng Basle Committee on

Banking Supervision

Basel II Hiệp ước vốn Basel II

BĐH Ban Điều hành

BIDV Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và

Phát triển Việt Nam

BLĐCC Ban lãnh đạo cấp cao

BQL Ban quản lý

CBNV Cán bộ nhân viên

CBTD Cán bộ, nhân viên tác nghiệp tín dụng

CIC Trung tâm thông tin tín dụng Quốc gia

Việt Nam

COSO Ủy ban bảo trợ cho các tổ chức của Ủy ban

Treadway

The committee of

Sponsoring Organizations

of the Treadway

Commission

ĐĐNN Đạo đức nghề nghiệp

ĐGRR Đánh giá rủi ro

ĐGRRTD Đánh giá rủi ro tín dụng

ĐHĐCĐ Đại hội đồng cổ đông

ĐLDT Động lực duy trì

ĐLĐV Động lực động viên

ĐLHT Động lực hỗ trợ

ĐLLV Động lực làm việc

DN Doanh nghiệp

EFA Phân tích nhân tố khám phá

HĐGS Hoạt động giám sát

HĐGSTD Hoạt động giám sát tín dụng

HĐKS Hoạt động kiểm soát

HĐKSTD Hoạt động kiểm soát tín dụng

HĐQT Hội đồng quản trị

HQHĐTD Hiệu quả hoạt động tín dụng

HTXHTDNB Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

KH Khách hàng

x

,

KQLV Kết quả làm việc

KSNB Kiểm soát nội bộ

KTNB Kiểm toán nội bộ

LGD Mô hình ước tính nghĩa vụ tín dụng tại thời

điểm khách hàng mất khả năng thanh toán

Maritime Bank Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải

Việt Nam

MB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội

MTKS Môi trường kiểm soát

NH Ngân hàng

NHNN Ngân hàng Nhà nước

NHTM Ngân hàng thương mại

NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần

NHTMCPNN Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước

NHTMCPTN Ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân

NT Nguyên tắc

PD Mô hình đánh giá tổn thất khi khách hàng

mất khả năng thanh toán

QLRR Quản lý rủi ro

QTTD Quy trình tín dụng

RRTD Rủi ro tín dụng

Sacombank Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn

Thương Tín

SOX Đạo luật Sarbanes – Oxley The Sarbanes–Oxley Act

TCTD Tổ chức tín dụng

TD Tín dụng

Techcombank Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ

Thương Việt Nam

TSBĐ Tài sản bảo đảm

TTTT Thông tin và truyền thông

VAMC Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín

dụng Việt Nam

VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế

Việt Nam

Vietcombank Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại

Thương Việt Nam

Vietinbank Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công

Thương Việt Nam

VN Việt Nam

VPBank Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam

Thịnh Vượng

xi

,

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Khuôn mẫu về KSNB được sử dụng bởi các nước trên thế giới................7

Bảng 2.2. So sánh báo cáo Basel 1998 và COSO 1992 ............................................17

Bảng 3.1. Thang đo các nhân tố cấu thành Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng....61

Bảng 4.1. Hội đồng quản trị của các NHTMCP .......................................................72

Bảng 4.2. Số lượt học viên được đào tạo tại các ngân hàng .....................................75

Bảng 4.3. Chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ .......................................................................76

Bảng 4.4. Chỉ tiêu kế hoạch về nợ xấu .....................................................................78

Bảng 4.5. Chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế................................................78

Bảng 4.6. Một số quy định về khẩu vị rủi ro ............................................................79

Bảng 4.7. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về nợ xấu.........................................95

Bảng 4.8. Các ngân hàng chưa hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ và lợi nhuận

trước thuế ..................................................................................................................95

Bảng 4.9. Dư nợ cho vay của ACB qua các năm......................................................98

Bảng 4. 10. Cơ cấu dư nợ cho vay của Techcombank trong năm 2014 ...................99

Bảng 4.11. Mô tả mẫu nghiên cứu ..........................................................................107

Bảng 4.12. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Môi trường kiểm soát sau loại biến MTKS9,

MTKS7....................................................................................................................108

Bảng 4.13. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Môi trường kiểm soát - Động lực làm việc

.................................................................................................................................108

Bảng 4.14. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Đánh giá rủi ro tín dụng sau khi loại biến

RR3..........................................................................................................................109

Bảng 4.15. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Hoạt động kiểm soát tín dụng sau khi loại

biến HDKS4 ............................................................................................................109

Bảng 4.16. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Thông tin và truyền thông sau loại biến

TTTT3 .....................................................................................................................110

Bảng 4.17. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Hoạt động giám sát tín dụng ...................110

Bảng 4.18. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Tính hữu hiệu của Kiểm soát nội bộ hoạt

động tín dụng...........................................................................................................111

Bảng 4.19. Kết quả phân tích EFA các biến độc lập ..............................................112

xii

,

Bảng 4.20. Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc.................................................113

Bảng 4.21. Các nhân tố ảnh hưởng đến Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ hoạt

động tín dụng...........................................................................................................122

Bảng 4.22. So sánh kết quả nghiên cứu với giả thuyết nghiên cứu ........................124

Bảng 4.23. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm

soát – Đạo đức nghề nghiệp ....................................................................................125

Bảng 4.24. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm

soát – Kết quả làm việc ...........................................................................................126

Bảng 4.25. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm

soát – Động lực duy trì............................................................................................127

Bảng 4.26. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Đánh giá rủi ro tín

dụng.........................................................................................................................128

Bảng 4.27. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Hoạt động kiểm soát

tín dụng....................................................................................................................128

Bảng 4.28. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Thông tin và truyền

thông........................................................................................................................130

Bảng 4.29. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Hoạt động giám sát

tín dụng....................................................................................................................130

Bảng 5.1. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành Kiểm soát nội bộ hoạt động

tín dụng đến Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng....................139

xiii

,

DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1. Quy trình tín dụng .....................................................................................20

Hình 2.2 Mô hình lý thuyết hành vi có kế hoạch......................................................28

Hình 2.3. Mô hình tạo động lực của Porter và Lawler (1968)..................................31

Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................56

Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu ..................................................................................58

Hình 4.1. Cơ cấu tổ chức của các NHTMCP............................................................70

Hình 4.2. Số lượng ủy ban trực thuộc Hội đồng quản trị..........................................74

Hình 4.3. Các ủy ban trực thuộc Hội đồng quản trị..................................................74

Hình 4.4. Chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ của các ngân hàng .........................................77

Hình 4.5. Chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế ................................................79

Hình 4.6. Quy trình tín dụng .....................................................................................83

Hình 4.8. Sự tăng trưởng tín dụng/dư nợ cho vay của các NHTMCPNN................97

Hình 4.9. Sự tăng trưởng dư nợ tín dụng/dư nợ cho vay của các NHTMCPTN ......97

Hình 4.10. Tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ TD/dư nợ cho vay .......97

Hình 4.11. Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng ............................................................100

Hình 4.12. Lợi nhuận trước thuế của các ngân hàng qua các năm .........................102

Hình 4.13. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế...............102

Hình 4.14. Kết quả sử dụng nguồn vốn huy động để cho vay của các NHTMCPNN

.................................................................................................................................105

Hình 4.15. Kết quả sử dụng nguồn vốn huy động để cho vay của các NHTMCPTN

.................................................................................................................................106

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!