Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011- Bài số 18 ppsx
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
123.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1043

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011- Bài số 18 ppsx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC

NĂM HỌC 2010-2011

Bài số 18

(THỜI GIAN LÀM BÀI : 87X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT)

Câu 1: Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết là

A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết

phối trí.

C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết

hiđro.

Câu 2 (A-07): Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu

được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và

axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D.

4,48.

Câu 3: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường

ngả sang màu vàng là do.

A. HNO3 tan nhiều trong nước.

B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường.

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.

Câu 4: Các tính chất hoá học của HNO3 là

A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.

D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.

Câu 5: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Câu 6: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư sẽ thu được dung

dịch chứa các ion

A. Cu2+, S2-

, Fe2+, H+

, NO3

-

. B. Cu2+, Fe3+, H+

, NO3

-

.

C. Cu2+, SO4

2-

, Fe3+, H+

, NO3

-

. D. Cu2+, SO4

2-

, Fe2+, H+

,

NO3

-

.

Câu 7: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3,

Ag.

Câu 8: Khi cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Mg(NO3)2, H2O và

A. NO2. B. NO. C. N2O3. D. N2.

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp

khí (đktc) gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là

A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D.

11,20.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!