Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khảo sát tình trạng thiếu máu và các yếu tố liên quan truyền máu ở trẻ sơ sinh non tháng tại bệnh
PREMIUM
Số trang
113
Kích thước
2.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1465

Khảo sát tình trạng thiếu máu và các yếu tố liên quan truyền máu ở trẻ sơ sinh non tháng tại bệnh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH

------------------------

BÙI ĐOÀN XUÂN LINH

KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU

VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN TRUYỀN MÁU

Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG

TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ.

LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020

.

.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----------------

BÙI ĐOÀN XUÂN LINH

KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU

VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN TRUYỀN MÁU

Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG

TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ.

CHUYÊN NGÀNH: HUYẾT HỌC

MÃ SỐ: CK 62 72 25 01

LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.HUỲNH NGHĨA

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020

.

.

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các

số liệu, kết quả nêu trong luận án này là trung thực và chƣa từng đƣợc

công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

BÙI ĐOÀN XUÂN LINH

.

.

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC BẢNG

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ,BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Trang

MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1

CHƢƠNG I :TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................................3

1.1 ĐỊNH NGHĨA SƠ SINH NON THÁNG – THIẾU MÁU.......................................3

1.2 ĐẶC ĐIỂM THIẾU MÁU Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG..................................4

1.3 NGUYÊN NHÂN THIẾU MÁU ............................................................................5

1.4 BIỂU HIỆN LÂM SÀNG THIẾU MÁU Ở TRẺ SINH NON..............................10

1.5 CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU Ở TRẺ SINH NON ................................................13

1.6 ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU Ở TRẺ SINH NON .......................................................13

1.7 ĐIỀU TRỊ TRUYỀN MÁU Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG..............................13

1.8 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ THIẾU MÁU Ở SƠ SINH NON

THÁNG: .....................................................................................................................25

CHƢƠNG II : ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................31

2.1 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................................................................31

2.2 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU:..............................................................................31

2.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: .......................................................................33

2.4 PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ SỐ LIỆU THU THẬP: ..................................................44

2.5 VẤN ĐỀ Y ĐỨC...................................................................................................46

CHƢƠNG III : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...............................................................47

3.1 MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ NGHIÊN CỨU.....................................................47

3.2 KẾT QUẢ THIẾU MÁU Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG.................................49

3.3 CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, SINH HỌC Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG

THIẾU MÁU ..............................................................................................................49

3.4 TỈ LỆ RUYỀN MÁU Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG THIẾU MÁU.................58

CHƢƠNG IV : BÀN LUẬN........................................................................................65

4.1 TỈ LỆ THIẾU MÁU Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG..........................................65

.

.

4.2 CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, SINH HỌC Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG

THIẾU MÁU ..............................................................................................................66

4.3 TỈ LỆ TRUYỀN MÁU Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG THIẾU MÁU. .............73

4.4 CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN TRUYỀN MÁU Ở TRẺ SƠ SINH NON THÁNG..74

4.5 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI: ....................................................................................76

KẾT LUẬN . .................................................................................................................77

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................

.

.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT

Chữ viết tắt Nghĩa

CNLS Cân nặng lúc sinh

TPTTBM Tổng phân tích tế bào máu

DNT Dịch não tủy

HA Huyết áp

HATB Huyết áp trung bình

HCL Hồng cầu lắng

HC Hồng cầu

HSSS Hồi sức sơ sinh

KMĐM Khí máu động mạch

KTC Khoảng tin cậy

RLĐM Rối loạn đông máu

SHH Suy hô hấp

TM Truyền máu

YTNC Yếu tố nguy cơ

XQ X-quang

.

.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH

Chữ viết tắt Chữ gốc - Nghĩa

aPTT Activated Partial Thromboplastin Time

Thời gian đông máu đƣờng nội sinh

BPD Bronchopulmonary dysplasia

Loạn sản phế quản phổi

CRP Protein C reactive

CMV Cytomegalovirus

EDTA Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid

Chất kháng đông Ethylene Diamine Tetra Acetic

Acid

EPO Erythopoietin

FiO2

G6PD

Fraction of Inspired Oxygen

Nồng độ oxy trong khí hít vào

Glucose-6 Phosphate Dehydrogenase

Hb

HSV

Hemoglobin

Huyết sắc tố

Herpes Simplex Virus

MCH Mean Corpuscular Hemoglobin

Lƣơng huyết sắc tố trung bình hồng cầu

MCV Mean Corpuscular Volume

Thể tích trung bình hồng cầu

NCPAP Nasal continuous Positive Airway Pressure

Thở áp lực dƣơng liên tục qua mũi

PaCO2 Partial Pressure of Arterial Carbon Dioxide

Áp suất riêng phần của CO2 trong máu động mạch

PaO2 Partial Pressure of Arterial Oxygen

Áp suất riêng phần của O2 trong máu động mạch

PEEP

PLT

Positive Expiratory End Pressure

Áp lực dƣơng cuối kỳ thở ra

Platelet

.

.

Tiểu cầu

PT

RBC

ROP

RDW

Prothrombine Time

Thời gian đông máu đƣờng ngoại sinh

Red Blood Cell

Hồng cầu máu

Retinopathy of Prematurity

Bệnh võng mạc ở trẻ sinh non

Redcell distributtion width

Dải phân bố kích thƣớc hồng cầu

SaO2 Arterial oxygen Saturation

Độ bão hòa oxy trong máu động mạch

SGOT Serum Glutamo-Oxalo Transaminase

Men gan SGOT

SGPT Serum Glutamo-Pyvuric Transaminase

Men gan SGPT

SpO2 Pulse oxymeter oxygen Saturation

Độ bảo hòa oxy máu đo qua mạch

WBC White Blood Cell

Bạch cầu máu

.

.

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1 Các nguyên nhân thiếu máu ở trẻ sơ sinh ……………………………..8

Bảng 1.2 Giá trị Hb và Hct bình thƣờng theo tuổi và điểm cắt thiếu máu ……..12

Bảng 1.3 Chỉ định truyền hồng cầu lắng cho trẻ sinh non thiếu máu…………..14

Bảng 1.4 Truyền đơn vị máu toàn phần và khối hồng cầu hòa hợp nhóm máu hệ

ABO với ngƣời nhận. …………………………………………………………..17

Bảng 1.5 Chọn nhóm máu truyền ở trẻ sơ sinh khi nhóm máu mẹ và con phù hợp

ABO…………………………………………………………………………….18

Bảng 1.6 Chọn nhóm máu truyền ở trẻ sơ sinh khi nhóm máu ABO con và mẹ

không phù hợp. …………………………………………………………………20

Bảng 2.1 Giá trị Hb và Hct chẩn đoán thiếu máu…………………………… 34

Bảng 2.2 Liệt kê và phân loại các biến số định lƣợng………………………… 37

Bảng 2.3 Liệt kê và phân loại các biến số định tính……………………………39

Bảng 3.1 Đặc điểm chung của trẻ sơ sinh non tháng trong nghiên cứu……… 41

Bảng 3.2 Đặc điểm chung của trẻ sơ sinh non tháng thiếu máu trong nghiên cứu.

Bảng 3.3 Đặc điểm lâm sàng lúc nhập viện ở trẻ sơ sinh non tháng thiếu máu 52

Bảng 3.4 Đặc điểm sinh học lúc nhập viện ở trẻ sơ sinh non tháng thiếu máu...55

Bảng 3.5 Các yếu tố liên quan đến thiếu máu ở trẻ sơ sinh non tháng…………56

Bảng 3.6 Tỉ lệ truyền máu theo tình trạng thiếu máu lúc nhập viện……………58

Bảng 3.7 Các đặc điểm về truyền máu ở trẻ sơ sinh non tháng ……………….60

Bảng 3.8 Các yếu tố liên quan đến truyền máu ở trẻ sơ sinh non tháng……….62

Bảng 4.1 So sánh cân nặng, tuổi thai giữa các nghiên cứu……………………..68

Bảng 4.2 Biểu hiện da niêm theo mức Hemoglobin thiếu máu……………… 70

.

.

DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ

Hình 2.1. Các yếu tố liên quan đến truyền máu

Hình 3.1 Sơ đồ các bƣớc và mục tiêu nghiên cứu.

Hình 3.2 Tỉ lệ truyền máu ở trẻ sơ sinh non tháng

Biểu đồ 3.1 Tỉ lệ thiếu máu ở trẻ sơ sinh non tháng

Sơ đồ 2.1 Các bƣớc và mục tiêu thực hiện nghiên cứ

.

.

1

MỞ ĐẦU

Kế từ năm 2011, ngày 17 tháng 11 hàng năm đã đƣợc chọn là “Ngày thế

giới vì trẻ sinh non”, điều này cho thấy vấn đề trẻ sinh non là vấn đề quan trọng,

đƣợc quan tâm toàn cầu. Theo thông tin của Tổ chức Y tế thế giới, mỗi năm có

khoảng 15 triệu trẻ sinh non trên toàn thế giới và con số này đang tăng lên. Biến

chứng sinh non là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ em dƣới 5 tuổi, có

khoảng 1 triệu ca tử vong trong năm 2015. Trên khắp 184 quốc gia, tỉ lệ sinh non

dao động từ 5% đến 18% trẻ sinh ra [81]. Ở Việt Nam, theo báo cáo của Bộ Y tế

năm 2011, nƣớc ta có tỉ lệ trẻ sinh non/nhẹ cân chiếm 19% trong mô hình bệnh

tật của trẻ sơ sinh. Thống kê tại Bệnh viện Phụ sản Trung ƣơng cho thấy tỉ lệ trẻ

sinh non có xu hƣớng tăng lên qua các năm, từ 15% vào năm 2011 tăng lên 18%

vào năm 2013 và con số này ngày càng gia tăng. Do cơ thể chƣa phát triển đầy

đủ, trẻ sinh non thƣờng mắc nhiều nguy cơ bệnh tật và tỉ lệ tử vong cao hơn trẻ

sinh thƣờng.

Ở trẻ sinh non có nhiều yếu tố nguy cơ dẫn đến trẻ dễ bị thiếu máu,

nguyên nhân thiếu máu khó nhận biết. Trẻ sinh non thiếu máu cần truyền máu

chiếm tỉ lệ cao. Khoảng 40% trẻ sinh non có cân nặng lúc sinh (CNLS) từ

1000g-1500g đƣợc truyền máu và ở trẻ có CNLS< 1000g thì khoảng 90% đƣợc

nhận trung bình 5 lần truyền hồng cầu lắng trong suốt giai đoạn nằm viện [75].

Mức Hb thấp khi sinh đƣợc coi là một yếu tố nguy cơ gây tử vong [21,73]. Theo

tác giả Nguyễn Thị Hoài Hƣơng và cộng sự, ở Bệnh viện Từ Dũ năm 2007 có

42,2% trẻ CNLS< 1500g đƣợc truyền máu[6]. Tại Bệnh viện Nhi đồng 1, tỉ lệ

trẻ sinh non nhẹ cân nhập viện năm 2014 là 12,79% và 7,87% trong năm 2015.

Bệnh viện Nhi đồng Thành phố đƣợc đƣa vào hoạt động tháng 6/2018 và

.

.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!