Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kết quả điều trị phẫu thuật kiểm tra shunt trên bệnh nhân đã đặt vp shunt
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------
LÊ HƯNG
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
KIỂM TRA SHUNT TRÊN
BỆNH NHÂN ĐÃ ĐẶT VP - SHUNT
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------
LÊ HƯNG
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
KIỂM TRA SHUNT TRÊN
BỆNH NHÂN ĐÃ ĐẶT VP - SHUNT
CHUYÊN NGÀNH: NGOẠI - THẦN KINH & SỌ NÃO
MÃ SỐ: NT 62 72 07 20
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. HUỲNH LÊ PHƯƠNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những số liệu và
kết quả công bố trong luận văn này là trung thực và chưa từng được công bố trong
bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Tác giả
Lê Hưng
.
.
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................3
1.1. Lịch sử điều trị giãn não thất................................................................................3
1.2. Giải phẫu hệ thống não thất .................................................................................4
1.3. Giải phẫu học lá phúc mạc ...................................................................................9
1.4. Sinh lý bệnh đầu nước........................................................................................10
1.5. Điều trị bệnh đầu nước.......................................................................................21
1.6. Ứng dụng VP - shunt trong điều trị đầu nước....................................................22
1.7. Tình hình nghiên cứu VP - shunt trong và ngoài nước......................................26
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................28
2.1. Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................28
2.2. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................28
2.3. Phân tích dữ liệu.................................................................................................37
2.4. Vấn đề y đức trong nghiên cứu ..........................................................................37
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................38
3.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu ..............................................................................38
3.2. Phẫu thuật...........................................................................................................46
3.3. Đánh giá các mối liên quan................................................................................59
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................65
4.1. Đặc điểm dân số .................................................................................................65
4.2. Phẫu thuật...........................................................................................................72
4.3. Theo dõi sau xuất viện .......................................................................................77
KẾT LUẬN..............................................................................................................79
KIẾN NGHỊ.............................................................................................................81
HẠN CHẾ ................................................................................................................82
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................83
PHỤ LỤC.................................................................................................................89
.
.
i
DANH MỤC VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
CHỮ VIẾT TẮT CỤM TỪ ĐẦY ĐỦ
ALNS Áp lực nội sọ
CHT Cộng hưởng từ
CLVT Cắt lớp vi tính
DLNT Dẫn lưu não thất
DLNTRN Dẫn lưu não thất ra ngoài
DNT Dịch não tủy
VMN Viêm màng não
TIẾNG ANH
CHỮ VIẾT TẮT CỤM TỪ ĐẦY ĐỦ
BPD Biparietal Diameter
CT Computed tomography (Chụp cắt lớp điện toán)
EVD External ventricular drainage (Dẫn lưu não thất ra ngoài)
FH Frontal Horn (Sừng trán não thất bên)
GCS Glasgow Coma Scale (Thang điểm hôn mê Glasgow)
GOS Glasgow Outcome Scale (Thang điểm hồi phục)
HCRN Hydrocephalus Clinical Research Network
ICP Intracranial pressure (Áp lực nội sọ)
ID Internal Diameter
MRI Magnetic resonance imaging (Hình ảnh cộng hưởng từ)
.
.
ii
NRS Numerical Rating Scale (Thang điểm đau)
OH Occipital Horn (Sừng chẩm não thất bên)
TH Temporal Horn (Sừng thái dương não thất bên)
VP Shunt
Ventriculo - peritoneal shunt
(Chuyển lưu não thất vào ổ bụng)
.
.
iii
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT
TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT
BPD Đường kính lưỡng đỉnh
FH Độ rộng sừng trán
ID Độ rộng hai bản trong sọ
TH Độ rộng sừng thái dương
VP Shunt Dẫn lưu não thất ổ bụng
.
.
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: So sánh thành phần dịch não tủy và huyết tương.................................12
Bảng 2.1: Thang điểm Glasgow ...........................................................................32
Bảng 2.2: Đánh giá vị trí đầu catheter não thất theo phân độ Kakarla.................33
Bảng 2.3: Thang điểm Glasgow Outcome Score..................................................35
Bảng 3.1: Điểm GCS trước mổ.............................................................................43
Bảng 3.2: Tỉ lệ các triệu chứng lâm sàng trước mổ của bệnh nhân......................44
Bảng 3.3: Điểm GCS trước và sau mổ .................................................................50
Bảng 3.4: Mức độ đau đầu trước và sau phẫu thuật .............................................51
Bảng 3.5: Tỉ lệ lấy dịch não tủy kiểm tra .............................................................51
Bảng 3.6: So sánh trước và sau mổ trên hình ảnh học..........................................54
Bảng 3.7: GOS sau mổ 6 tháng ............................................................................58
Bảng 3.8: Mối liên hệ giữa độ tuổi đặt shunt lần đầu và số lần tắc nghẽn shunt .59
Bảng 3.9: Mối liên hệ giữa độ tuổi và biến chứng tắc nghẽn shunt tái phát ........59
Bảng 3.10: Mối liên hệ giữa độ tuổi và biến chứng nhiễm trùng shunt ...............59
Bảng 3.11: Mối liên hệ giữa tiền căn phẫu thuật sọ não và tắc nghẽn shunt........60
Bảng 3.12: Mối liên hệ giữa loại shunt được sử dụng..........................................60
Bảng 3.13: Mối liên hệ giữa loại shunt được sử dụng..........................................60
Bảng 3.14: Mối liên hệ giữa nồng độ protein dịch não tủy ..................................61
Bảng 3.15: Mối liên hệ giữa nồng độ tế bào trong dịch não tủy ..........................61
Bảng 3.16: Mối liên hệ giữa số lượng phẫu thuật viên.........................................62
Bảng 3.17: Mối liên hệ giữa thời gian phẫu thuật viên ........................................62
Bảng 3.18: Vị trí đầu catheter não thất và biến chứng tắc nghẽn shunt tái phát ..63
Bảng 3.19: Mối liên hệ giữa xuất huyết não thất sau phẫu thuật..........................63
Bảng 3.20: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến biến chứng tắc nghẽn tái phát ..64
Bảng 3.21: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến biến chứng nhiễm trùng shunt..64
Bảng 4.1: Độ tuổi trung bình trong các nghiên cứu .............................................65
.
.
v
Bảng 4.2: Tỉ lệ theo nhóm tuổi trong các nghiên cứu ..........................................66
Bảng 4.3: Phân bố trẻ em và người lớn trong các nghiên cứu..............................66
Bảng 4.4: Phân bố giới tính ..................................................................................67
Bảng 4.5: Độ tuổi trung bình của một số nghiên cứu...........................................67
Bảng 4.6: Phân bố theo nhóm tuổi........................................................................68
Bảng 4.7: Tỉ lệ các nguyên nhân đặt shunt...........................................................69
Bảng 4.8: Thời gian tắc nghẽn..............................................................................69
Bảng 4.9: Triệu chứng lúc nhập viện....................................................................71
Bảng 4.10: Phân bố tri giác bệnh nhân theo thang điểm GCS .............................71
Bảng 4.11: Tỉ lệ bệnh nhân có tiêu chuẩn giãn não thất.......................................72
Bảng 4.12: Đánh giá vị trí đầu catheter não thất trước mổ...................................72
Bảng 4.13: Tỉ lệ vị trí tắc nghẽn của các nghiên cứu ...........................................73
Bảng 4.14: Tỉ lệ xuất huyết não thất.....................................................................76
Bảng 4.15: Một số nghiên cứu về tính chất dịch não tủy .....................................77
.
.
vi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Phân bố theo nhóm tuổi lúc nhập viện.............................................38
Biểu đồ 3.2: Phân bố theo giới tính ......................................................................39
Biểu đồ 3.3: Tỉ lệ các nguyên nhân dẫn đến giãn não thất...................................40
Biểu đồ 3.4: Số trường hợp có tiền căn phẫu thuật, xạ trị ....................................41
Biểu đồ 3.5: Tiền căn tắc nghẽn shunt trước khi nhập viện .................................41
Biểu đồ 3.6: Thời gian từ lần đặt shunt trước đến lúc tắc nghẽn..........................42
Biểu đồ 3.7: Tỉ lệ lí do nhập viện .........................................................................42
Biểu đồ 3.8: Mức độ đau đầu theo thang điểm NRS............................................43
Biểu đồ 3.9: Tỉ lệ các đặc điểm kích thước não thất ............................................45
Biểu đồ 3.10: Vị trí đầu catheter não thất.............................................................45
Biểu đồ 3.11: Biểu đồ thời gian phẫu thuật ..........................................................46
Biểu đồ 3.12: Chẩn đoán sau mổ ..........................................................................47
Biểu đồ 3.13: Số lượng phẫu thuật viên trong ca phẫu thuật ...............................47
Biểu đồ 3.14: Phương pháp phẫu thuật đối với các trường hợp tắc đầu trên .......48
Biểu đồ 3.15: Phương pháp đặt đầu dưới shunt vào ổ phúc mạc .........................49
Biểu đồ 3.16: Loại shunt được sử dụng................................................................50
Biểu đồ 3.17: Nồng độ Glucose trong dịch não tủy (mg/dl) ................................52
Biểu đồ 3.18: Nồng độ protein dịch não tủy.........................................................52
Biểu đồ 3.19: Nồng độ tế bào trong dịch não tủy.................................................53
Biểu đồ 3.20: Các tiêu chuẩn hình ảnh học của giãn não thất..............................54
Biểu đồ 3.21: Phân nhóm vị trí đầu catheter não thất...........................................55
Biểu đồ 3.22: Các biến chứng ghi nhận sau mổ ...................................................56
Biểu đồ 3.23: Biến chứng nhiễm trùng shunt.......................................................57
Biểu đồ 3.24: Số trường hợp tắc nghẽn tái phát trong thời gian nghiên cứu........57
Biểu đồ 3.25: Thời gian tái phát tắc nghẽn...........................................................58
.
.