Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hướng dẫn viết chữ Hán HSK cấp 3: Tài liệu tham khảo / Lưu Hớn Vũ
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Lưu Hớn Vũ 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
-----o0o-----
LƯU HỚN VŨ
HƯỚNG DẪN VIẾT
CHỮ HÁN HSK CẤP 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2021
2 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 3
Lưu Hớn Vũ 3
LỜI NÓI ĐẦU
Chữ Hán là loại văn tự có lịch sử lâu đời. Đây là loại văn tự được sử dụng để ghi
lại tiếng Trung Quốc. Vì vậy, học tiếng Trung Quốc, không thể không học chữ Hán.
Tài liệu “Hướng dẫn viết chữ Hán HSK cấp 3” làtài liệu tiếp nối tài liệu “Hướng
dẫn viết chữ Hán HSK cấp 1” và tài liệu “Hướng dẫn viết chữ Hán HSK cấp 2”. Đây là
một quyển sổ tay về chữ Hán hướng đến người học tiếng Trung Quốc trong giai đoạn
HSK cấp 3, đặc biệt là người Việt Nam học tiếng Trung Quốc đang sử dụng “Giáo trình
chuẩn HSK 3” (HSK 标准教程 3) do Khương Lệ Bình (姜丽萍) chủ biên, Nhà xuất
bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh (北京语言大学出版社) xuất bản năm 2015.
Tài liệu gồm có 262 mục chữ Hán. Các mục chữ Hán trong tài liệu được sắp xếp
theo trình tự xuất hiện trong các bài của “Giáo trình chuẩn HSK 3”. Những chữ Hán đã
xuất hiện trong “Giáo trình chuẩn HSK 1”, “Giáo trình chuẩn HSK 2” sẽ không xuất
hiện trong tài liệu này. Những chữ Hán đã xuất hiện trong bài trước sẽ không xuất hiện
ở bài sau.
Mỗi mục chữ Hán trong tài liệu đều bao gồm 7 nội dung: Phiên âm, Âm Hán
Việt, Bộ thủ, Số nét, Kết cấu, Nghĩa và Bút thuận.
1. Phiên âm: Căn cứ theo “Đề cương chương trình giảng dạy tiếng Trung Quốc
quốc tế” (国际汉语教学通用课程大纲), do Tổ chức Hanban (汉办) biên soạn, Nhà
xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh (北京语言大学出版社) xuất bản năm 2014. Tài
liệu ghi đúng âm đọc của chữ, không ghi các trường hợp biến âm của chữ. Trường hợp
chữ có nhiều âm đọc, tài liệu sẽ ghi âm đọc xuất hiện trong giai đoạn HSK cấp 1.
2. Âm Hán Việt: Căn cứ theo “Từ điển Hán – Việt” do Phan Văn Các chủ biên,
Nhà xuất bản Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh xuất bản năm 2008. Trường hợp chữ có nhiều
âm Hán Việt, tài liệu sẽ ghi hết các âm Hán Việt của chữ.
3. Bộ thủ, Số nét, Kết cấu và Bút thuận: Căn cứ theo “Tự điển quy phạm Nét bút,
Bộ thủ, Kết cấu, Cấp độ, Bút thuận tiếng Trung Quốc” (现代汉语笔画部首结构字级
笔顺规范字典) do Trung tâm nghiên cứu Thuyết từ Giải tự Từ thư (说词解字辞书研
究中心) biên soạn, Nhà xuất bản Giảng dạy Hoa ngữ (华语教学出版社) xuất bản năm
2012.
4 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 3
4. Nghĩa: Căn cứ theo “Từ điển tiếng Hán hiện đại” (现代汉语词典) do Phòng
biên tập từ điển, Viện nghiên cứu Ngôn ngữ, Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Trung
Quốc (中国社会科学院语言研究所词典编辑室) biên soạn, Nhà xuất bản Thương mại
(商务印书馆) xuất bản năm 2009. Trường hợp chữ có nhiều nghĩa, tài liệu sẽ ưu tiên
ghi các nghĩa thường dùng, đặc biệt là các nghĩa xuất hiện trong giai đoạn HSK cấp 3.
Ngoài ra, đối với các chữ Hán có hình thức phồn thể, tài liệu cũng ghi các chữ
phồn thể này, nhằm giúp người học nhận biết các chữ phồn thể này.
Để tiện cho người học tra các thông tin của những chữ Hán đã học ở bài trước,
tài liệu có “Bảng tra chữ Hán theo phiên âm” ở phía cuối tài liệu.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, nhưng chắc chắn không tránh khỏi những sai sót.
Chúng tôi chân thành mong muốn nhận được các ý kiến đóng góp, phê bình từ quý thầy,
cô giáo, các anh, chị học viên để quyển tài liệu này ngày càng tốt hơn.
Người biên soạn
TS. LƯU HỚN VŨ
Lưu Hớn Vũ 5
CÁC NÉT CƠ BẢN CỦA CHỮ HÁN
Tên nét Nét Cách viết Ví dụ
Ngang 一 Viết thẳng theo chiều ngang, từ trái sang phải 三
Sổ 丨 Viết thẳng theo chiều dọc, từ trên xuống dưới 十
Phẩy 丿 Kéo nhẹ từ trên xuống qua trái 八
Chấm 丶 Chấm lệch xuống bên phải, dừng bút 六
Mác ㇏ Kéo nhẹ từ trên xuống qua phải 人
Hất ㇀ Chấm từ dưới bên trái lên trên bên phải 地
QUY TẮC BÚT THUẬN
Quy tắc Ví dụ
Ngang trước sổ sau
Phẩy trước mác sau
Trên trước dưới sau
Trái trước phải sau
Ngoài trước trong sau
Giữa trước hai bên sau
Vào trước đóng sau
6 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 3
CÁC KẾT CẤU CƠ BẢN CỦA CHỮ HÁN
Kết cấu Hình dạng Ví dụ
Độc thể ⿰ 一
Trái phải
⿰ 吃
⿲ 谢
Trên dưới
⿱ 字
⿳ 京
Bao quanh hai mặt
⿸ 店
⿹ 句
⿺ 这
Bao quanh ba mặt
⿵ 问
⿶ 画
⿷ 医
Bao quanh bốn mặt ⿴ 回
Lưu Hớn Vũ 7
CÁC BỘ CHỮ HÁN THƯỜNG DÙNG
Bộ Tên bộ Ý nghĩa
⺮ trúc tre, trúc
⻊ túc chân
宀 miên mái nhà
贝 bối tiền
疒 nạch bệnh tật
艹 thảo hoa, cỏ
车 xa xe cộ
彳 xích đường phố
虫 trùng côn trùng
亻
人
nhân người
刀
刂
⺈
đao dao
耳 nhĩ tai
犭 khuyển động vật
攵 phốc hành động
广 nghiễm phòng
户 hộ cửa
火
灬
hoả lửa
见 kiến nhìn thấy
纟
幺
mịch tơ, tơ tằm, lụa
Bộ Tên bộ Ý nghĩa
巾 cân vải
钅 kim kim loại
口 khẩu miệng
力 lực sức lực
冫 băng lạnh giá
马 mã con ngựa
米 mễ gạo, ngũ cốc
皿 mẫn đồ đựng
木 mộc cây cối
目 mục mắt
鸟 điểu chim
牛 ngưu trâu, bò
女 nữ phái nữ
欠 khiếm tâm trạng
日 nhật
mặt trời, thời
gian
氵 thuỷ nước
山 sơn núi, đồi
身 thân cơ thể
尸 thi phòng, cơ thể
饣 thực thực phẩm
石 thạch đá
礻 thị
cầu nguyện,
cầu chúc
8 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 3
Bộ Tên bộ Ý nghĩa
手
扌
thủ tay
田 điền ruộng đồng
土 thổ đất
王 vương
ngọc, vật làm
bằng ngọc
囗 vi biên giới
心
忄
tâm
tư tưởng, tâm
lí, cảm giác,
tình cảm
穴 huyệt hang động
讠 ngôn nói, kiến thức
羊 dương dê, cừu
Bộ Tên bộ Ý nghĩa
页 hiệt đầu
衤
衣
y vải
酉 dậu rượu
鱼 ngư cá
月 nguyệt
thời gian, ánh
sáng
舟 châu tàu thuyền
辶 xước
đi bộ, con
đường
走 tẩu chạy
阝 song nhĩ
ụ đất, mô đất,
thành phố,
khu vực
Lưu Hớn Vũ 9
MỤC LỤC
BÀI 1: 周末你有什么打算? .................................................................................... 11
BÀI 2: 他什么时候回来? ........................................................................................ 17
BÀI 3: 桌子上放着很多饮料。 ................................................................................ 25
BÀI 4: 她总是笑着跟客人说话。 ............................................................................ 33
BÀI 5: 我最近越来越胖了。 .................................................................................... 41
BÀI 6: 怎么突然找不到了? .................................................................................... 47
BÀI 7: 我跟她都认识五年了。 ................................................................................ 53
BÀI 8: 你去哪儿我就去哪儿。 ................................................................................ 57
BÀI 9: 她的汉语说得跟中国人一样好。 ................................................................ 63
BÀI 10: 数学比历史难多了。 .................................................................................. 67
BÀI 11: 别忘了把空调关了。 .................................................................................. 73
BÀI 12: 把重要的东西放在我这儿吧。 .................................................................. 81
BÀI 13: 我是走回来的。 .......................................................................................... 85
BÀI 14: 你把水果拿过来。 ...................................................................................... 91
BÀI 15: 其他都没什么问题。 .................................................................................. 99
BÀI 16: 我现在累得下了班就想睡觉。 ................................................................ 107
BÀI 17: 谁都有办法看好你的“病”。 ................................................................ 113
BÀI 18: 我相信他们会同意。 ................................................................................ 119
BÀI 19: 你没看出来吗? ........................................................................................ 125
BÀI 20: 我被他影响了。 ........................................................................................ 131
BẢNG TRA CHỮ HÁN THEO PHIÊN ÂM........................................................... 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 141
10 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 3
Lưu Hớn Vũ 11
BÀ I 1
周末你有什么打算?
12 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 3
周
(週)
zhōu CHU, CHÂU Bộ 冂 8 nét bao quanh ba mặt
tuần lễ
末
mò MẠT Bộ 一 5 nét độc thể
cuối, cuối cùng
算
suàn TOÁN Bộ ⺮ 14 nét trên dưới
tính, mưu tính, trù tính kế hoạch
周
周
周
末
末
末
算
算
算
Lưu Hớn Vũ 13
跟
gēn CÂN, NGÂN Bộ ⻊ 13 nét trái phải
cùng, với
丽
(麗)
lì LỆ Bộ 一 7 nét trên dưới
đẹp, mỹ lệ
刚
(剛)
gāng CƯƠNG Bộ 刂 6 nét trái phải
vừa, vừa mới
跟
跟
跟
丽
丽
丽
刚
刚
刚
14 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 3
戏
(戲)
xì HÍ Bộ 又 6 nét trái phải
trò chơi, kịch
业
(業)
yè NGHIỆP Bộ 业 5 nét độc thể
nghề nghiệp, công việc, ngành nghề
急
jí CẤP Bộ 心 9 nét trên dưới
gấp, vội, nôn nóng, sốt ruột
戏
戏
戏
业
业
业
急
急
急