Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hướng dẫn viết chữ Hán HSK cấp 1: Tài liệu tham khảo / Lưu Hớn Vũ
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Lưu Hớn Vũ 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
-----o0o-----
LƯU HỚN VŨ
HƯỚNG DẪN VIẾT
CHỮ HÁN HSK CẤP 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2021
2 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 1
Lưu Hớn Vũ 3
LỜI NÓI ĐẦU
Chữ Hán là loại văn tự có lịch sử lâu đời. Đây là loại văn tự được sử dụng để ghi
lại tiếng Trung Quốc. Vì vậy, học tiếng Trung Quốc, không thể không học chữ Hán.
Tài liệu “Hướng dẫn viết chữ Hán HSK cấp 1” là một quyển sổ tay về chữ Hán
hướng đến người học tiếng Trung Quốc trong giai đoạn HSK cấp 1, đặc biệt là người
Việt Nam học tiếng Trung Quốc đang sử dụng “Giáo trình chuẩn HSK 1” (HSK 标准
教程 1) do Khương Lệ Bình (姜丽萍) chủ biên, Nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc
Kinh (北京语言大学出版社) xuất bản năm 2015.
Tài liệu gồm có 214 mục chữ Hán. Trong đó, ngoài 189 chữ Hán xuất hiện trong
“Giáo trình chuẩn HSK 1”, còn có 25 chữ Hán được bổ sung thêm. Các mục chữ Hán
trong tài liệu được sắp xếp theo trình tự xuất hiện trong các bài của “Giáo trình chuẩn
HSK 1”. Những chữ Hán đã xuất hiện trong bài trước sẽ không xuất hiện ở bài sau.
Mỗi mục chữ Hán trong tài liệu đều bao gồm 7 nội dung: Phiên âm, Âm Hán
Việt, Bộ thủ, Số nét, Kết cấu, Nghĩa và Bút thuận.
1. Phiên âm: Căn cứ theo “Đề cương chương trình giảng dạy tiếng Trung Quốc
quốc tế” (国际汉语教学通用课程大纲), do Tổ chức Hanban (汉办) biên soạn, Nhà
xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh (北京语言大学出版社) xuất bản năm 2014. Tài
liệu ghi đúng âm đọc của chữ, không ghi các trường hợp biến âm của chữ. Trường hợp
chữ có nhiều âm đọc, tài liệu sẽ ghi âm đọc xuất hiện trong giai đoạn HSK cấp 1.
2. Âm Hán Việt: Căn cứ theo “Từ điển Hán – Việt” do Phan Văn Các chủ biên,
Nhà xuất bản Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh xuất bản năm 2008. Trường hợp chữ có nhiều
âm Hán Việt, tài liệu sẽ ghi hết các âm Hán Việt của chữ.
3. Bộ thủ, Số nét, Kết cấu và Bút thuận: Căn cứ theo “Tự điển quy phạm Nét bút,
Bộ thủ, Kết cấu, Cấp độ, Bút thuận tiếng Trung Quốc” (现代汉语笔画部首结构字级
笔顺规范字典) do Trung tâm nghiên cứu Thuyết từ Giải tự Từ thư (说词解字辞书研
究中心) biên soạn, Nhà xuất bản Giảng dạy Hoa ngữ (华语教学出版社) xuất bản năm
2012.
4. Nghĩa: Căn cứ theo “Từ điển tiếng Hán hiện đại” (现代汉语词典) do Phòng
biên tập từ điển, Viện nghiên cứu Ngôn ngữ, Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Trung
Quốc (中国社会科学院语言研究所词典编辑室) biên soạn, Nhà xuất bản Thương mại
4 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 1
(商务印书馆) xuất bản năm 2009. Trường hợp chữ có nhiều nghĩa, tài liệu sẽ ưu tiên
ghi các nghĩa thường dùng, đặc biệt là các nghĩa xuất hiện trong giai đoạn HSK cấp 1.
Ngoài ra, đối với các chữ Hán có hình thức phồn thể, tài liệu cũng ghi các chữ
phồn thể này, nhằm giúp người học nhận biết các chữ phồn thể này.
Để tiện cho người học tra các thông tin của những chữ Hán đã học ở bài trước,
tài liệu có “Bảng tra chữ Hán theo phiên âm” ở phía cuối tài liệu.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, nhưng chắc chắn không tránh khỏi những sai sót.
Chúng tôi chân thành mong muốn nhận được các ý kiến đóng góp, phê bình từ quý thầy,
cô giáo, các anh, chị học viên để quyển tài liệu này ngày càng tốt hơn.
Người biên soạn
TS. LƯU HỚN VŨ
Lưu Hớn Vũ 5
CÁC NÉT CƠ BẢN CỦA CHỮ HÁN
Tên nét Nét Cách viết Ví dụ
Ngang 一 Viết thẳng theo chiều ngang, từ trái sang phải 三
Sổ 丨 Viết thẳng theo chiều dọc, từ trên xuống dưới 十
Phẩy 丿 Kéo nhẹ từ trên xuống qua trái 八
Chấm 丶 Chấm lệch xuống bên phải, dừng bút 六
Mác ㇏ Kéo nhẹ từ trên xuống qua phải 人
Hất ㇀ Chấm từ dưới bên trái lên trên bên phải 地
QUY TẮC BÚT THUẬN
Quy tắc Ví dụ
Ngang trước sổ sau
Phẩy trước mác sau
Trên trước dưới sau
Trái trước phải sau
Ngoài trước trong sau
Giữa trước hai bên sau
Vào trước đóng sau
6 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 1
CÁC KẾT CẤU CƠ BẢN CỦA CHỮ HÁN
Kết cấu Hình dạng Ví dụ
Độc thể ⿰ 一
Trái phải
⿰ 吃
⿲ 谢
Trên dưới
⿱ 字
⿳ 京
Bao quanh hai mặt
⿸ 店
⿹ 句
⿺ 这
Bao quanh ba mặt
⿵ 问
⿶ 画
⿷ 医
Bao quanh bốn mặt ⿴ 回
Lưu Hớn Vũ 7
CÁC BỘ CHỮ HÁN THƯỜNG DÙNG
Bộ Tên bộ Ý nghĩa
⺮ trúc tre, trúc
⻊ túc chân
宀 miên mái nhà
贝 bối tiền
疒 nạch bệnh tật
艹 thảo hoa, cỏ
车 xa xe cộ
彳 xích đường phố
虫 trùng côn trùng
亻
人
nhân người
刀
刂
⺈
đao dao
耳 nhĩ tai
犭 khuyển động vật
攵 phốc hành động
广 nghiễm phòng
户 hộ cửa
火
灬
hoả lửa
见 kiến nhìn thấy
纟
幺
mịch tơ, tơ tằm, lụa
Bộ Tên bộ Ý nghĩa
巾 cân vải
钅 kim kim loại
口 khẩu miệng
力 lực sức lực
冫 băng lạnh giá
马 mã con ngựa
米 mễ gạo, ngũ cốc
皿 mẫn đồ đựng
木 mộc cây cối
目 mục mắt
鸟 điểu chim
牛 ngưu trâu, bò
女 nữ phái nữ
欠 khiếm tâm trạng
日 nhật
mặt trời, thời
gian
氵 thuỷ nước
山 sơn núi, đồi
身 thân cơ thể
尸 thi phòng, cơ thể
饣 thực thực phẩm
石 thạch đá
礻 thị
cầu nguyện,
cầu chúc
8 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 1
Bộ Tên bộ Ý nghĩa
手
扌
thủ tay
田 điền ruộng đồng
土 thổ đất
王 vương
ngọc, vật làm
bằng ngọc
囗 vi biên giới
心
忄
tâm
tư tưởng, tâm
lí, cảm giác,
tình cảm
穴 huyệt hang động
讠 ngôn nói, kiến thức
羊 dương dê, cừu
Bộ Tên bộ Ý nghĩa
页 hiệt đầu
衤
衣
y vải
酉 dậu rượu
鱼 ngư cá
月 nguyệt
thời gian, ánh
sáng
舟 châu tàu thuyền
辶 xước
đi bộ, con
đường
走 tẩu chạy
阝 song nhĩ
ụ đất, mô đất,
thành phố,
khu vực
Lưu Hớn Vũ 9
MỤC LỤC
BÀI 1: 你好! .............................................................................................................11
BÀI 2: 谢谢你! .........................................................................................................17
BÀI 3: 你叫什么名字? .............................................................................................21
BÀI 4: 她是我的汉语老师。 .....................................................................................33
BÀI 5: 她女儿今年二十岁。 .....................................................................................39
BÀI 6: 我会说汉语。 .................................................................................................49
BÀI 7: 今天几号? .....................................................................................................55
BÀI 8: 我想喝茶。 .....................................................................................................61
BÀI 9: 你儿子在哪儿工作? .....................................................................................69
BÀI 10: 我能坐这儿吗? ...........................................................................................75
BÀI 11: 现在几点? ...................................................................................................81
BÀI 12: 明天天气怎么样? .......................................................................................87
BÀI 13: 他在学做中国菜呢。 ...................................................................................93
BÀI 14: 她买了不少衣服。 .......................................................................................99
BÀI 15: 我是坐飞机来的。 .....................................................................................105
BẢNG TRA CHỮ HÁN THEO PHIÊN ÂM............................................................109
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................115
10 HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN HSK CẤP 1
Lưu Hớn Vũ 11
BÀ I 1
你好!