Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

HSG toán
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ
THI HOC SINH GIO ̣ ̉I CẤP TỈNH – HƯỚNG DẪN GIẢI
Năm hoc:̣ 2003 – 2004
Bà
i 1 (4 điểm). Cho hai số tự nhiên có 2 chữ số thỏa mãn tính chất sau: mỗi số bằng bình phương
thiếu của tổng các chữ số của nó. Tìm hai số đó biết số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 50 đơn vị
Giải: Goi sô ̣ ́ nhỏ là ab (a, b ∈ N*, 1 ≤ a, b ≤ 9). Theo giả thiết:
2 2 2 2
2 2 2 2
ab a ab b 10a b a ab b
(a 5).b (a 5) (a 5)b b 25a 4b a ab b
= + + + = + +
⇔
+ = + + + + − = + +
Suy ra: 15a = 5b ⇔ 3a = b ⇒
b
a
3
= hay b 3 ⇒ b ∈ {3; 6; 9}
– Vớ
i b = 3 thì
a = 1 (thỏa man)̃
– Vớ
i b = 6 thì
a = 2 (loai)̣
– Vớ
i b = 9 thì
a = 3 (loai)̣
Vây: Hai sô ̣ ́ phải tìm là
13 và
63
Bà
i 2 (4 điểm). Cho biểu thức M = a2
+ b2
biết rằng a và b là nghiệm của phương trình 5a2
+ 5b2
+ 8ab
= 18. Tìm những giá trị của a và b để :
a) M đạt giá trị lớn nhất
b) M đạt giá trị nhỏ nhất
Giải: a) 5a2
+ 5b2
+ 8ab = 18 ⇔ M = 18 – 4a2
– 4b2
– 8ab = 18 – 4(a + b)2
≤ 18
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = –b thay vào đẳng thức: 10a2
– 8a2
= 18 ⇔ a2
= 9 ⇔ a = ±3
Vây: max M = 18 ̣ ⇔ (a ; b) = (3 ; –3) hoăc (–3 ; 3) ̣
b) 5a2
+ 5b2
+ 8ab = 18 ⇔ 9(a2
+ b2
) = 18 + 4(a – b)2
≥ 18 ⇔ 9M ≥ 18 ⇔ M ≥ 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b thay vào đẳng thức: a = b = ±1
Vây: min M = 2 ̣ ⇔ a = b = ±1
Bà
i 3 (4 điểm). Cho phương trình x2
+ px + q = 0 (1). Hãy tìm các giá trị nguyên của p và q sao cho
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và một nghiệm gấp 4 lần nghiệm kia
Giải: Giả sử phương trình có
hai nghiêm phân biê ̣ t va ̣
̀
x2 = 4x1. Ta có
:
2
1
1
2 2
1
p 4q 0 p
x
5x p 5
4x q 4p
q
p,q Z 25
− >
= −
= −
⇔
=
=
∈
. Suy ra: p2 25 ⇒ p2
= 25k2
(k ∈ Z) ⇔ p = ±5k
Do đó
:
2
4.25k 2
q 4k
25
= =
Vây: (p; q) ̣ ∈ {(5k; 4k2
), (–5k; 4k2
)} vớ
i k ∈ Z thì
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và một
nghiệm gấp 4 lần nghiệm kia
Bà
i 4 (4 điểm). Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại A. Đường tròn bán kính R
không đổi có tâm là điểm O di động trên xx’. Một đường tròn thứ hai có tâm là điểm C di động trên
yy’, bán kính CA, đường tròn này tiếp xúc ngoài với đường tròn tâm O tại T
a) Chứng minh rằng tiếp tuyến chung của hai đường tròn kẻ từ T đi qua một điểm cố định
b) Đặt OA = d. Hãy tính giá trị của d theo R để hai đường tròn bằng nhau. Trong trường hợp hai
đường tròn bằng nhau hãy tính diện tích hình giới hạn bởi hai đường tròn với đường thẳng xx’
Giải: a) Goi I la ̣
̀
giao điểm của đường thẳng vuông góc vớ
i OC
tai T, H la ̣
̀
giao điểm của OA và
TI.
Xé
t hai tam giác AHI và
THO có
: