Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 6 ppsx
MIỄN PHÍ
Số trang
8
Kích thước
318.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
980

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Học tiếng Nhật sơ cấp bằng tiếng Việt phần 6 ppsx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

(Nên tôi mua xe hơi)

*Ngữ pháp - Mẫu câu 7:

Chủ ngữ + どんな + danh từ chung + が + じょうず / すき + です か

Chủ ngữ + <donna> + danh từ chung + <ga> + <jouzu>/<suki> + <desu ka> : Ai đó có giỏi/thích về một loại của

một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ:

A さん は どんな スポーツ が すき / じょうず です か

(Anh A thích/giỏi loại thể thao nào ?)

わたし は サッカー が すき / じょうず です

<watashi wa SAKKA- ga suki / jouzu desu>

(Tôi thích/giỏi bóng đá)

Trở về

TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BÀI 10

TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 00:53:38

I. TỪ VỰNG

います <imasu> : có (động vật)

あります <arimasu> : có (đồ vật)

いろいろな <iroirona> : nhiều loại

おとこのひと <otoko no hito> : người đàn ông, con trai

おんなのひと <onna no hito> : người phụ nữ, con gái

いぬ <inu> : con chó

ねこ <neko> : con mèo

き <ki> : cây

もの <mono> : đồ vật

フィルム (フイルム) <FIRUMU><(FUIRUMU)> : cuộn phim

でんち <denchi> : cục pin

はこ <hako> : cái hộp

スイッチ <SUICHCHI> : công tắc điện

れいぞうこ <reizouko> : tủ lạnh

テーブル <TE-BURU> : bàn tròn

ベッド <BEDDO> : cái giường

たな <tana> : cái kệ

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!