Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hinh 8-Kì I
PREMIUM
Số trang
98
Kích thước
732.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1502

Hinh 8-Kì I

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

Ngµy so¹n: 25/08/2008

Tiết 1: TỨ GIÁC

I- MỤC TIÊU

- HS nắm được các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

- Rèn kĩ năng vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác.

- Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản.

II- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.

III- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Giới thiệu chương (2')

GV: - Giới thiệu chương:

Nghiên cứu các khái niệm,

tính chất của khái niệm, cách

nhận biết, nhận dạng hình với

các nội dung sau:

? HS mở phần mục lục trang

135/SGK, và đọc các nội dung

học của chương I.

- Các kĩ năng cần đạt: Vẽ

hình, tính toán, đo đạc, gấp

hình, lập luận, chứng minh.

HS nghe giảng.

Hoạt động 2: Định nghĩa (20’)

? HS quan sát hình 1a, b, c và

cho biết mỗi hình gồm mấy

đoạn thẳng? Đọc tên các đoạn

thẳng đó?

d, c,

a, b,

D

B C

A

C D

B

A

D

C

B

A

B

C

D

A

? Mỗi hình 1a, b, c gồm 4

đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA

có đặc điểm gì?

HS: Hình 1a, b, c

gồm 4 đoạn thẳng:

AB, BC, CD, DA.

HS: Bất kì 2 đoạn

thẳng nào cũng

không cùng nằm

trên một đường

thẳng.

Trêng THCS B×nh ThÞnh 1 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

GV: Giới thiệu hình 1a, b, c là

1 tứ giác.

? Tứ giác ABCD là hình được

định nghĩa như thế nào?

? HS đọc nội dung định

nghĩa?

? HS vẽ 1 tứ giác vào vở?

? Hình 2/SGK - 64 có là tứ

giác không? Vì sao?

GV: Giới thiệu tên gọi khác

của tứ giác ABCD, đỉnh, cạnh.

? HS làm ?1

GV: Giới thiệu hình 1a là tứ

giác lồi.

? Thế nào là tứ giác lồi?

GV: Nhấn mạnh định nghĩa,

nêu chú ý/SGK - 65.

? HS làm ?2

GV: Giới thiệu:

+ 2 đỉnh cùng thuộc 1 cạnh là

2 đỉnh kề nhau.

+ 2 đỉnh không kề nhau gọi là

2 đỉnh đối nhau.

+ 2 cạnh cùng xuất phát tại 1

đỉnh gọi là 2 cạnh kề nhau.

+ 2 cạnh không kề nhau gọi là

2 cạnh đối nhau.

HS: Tứ giác ABCD

là hình gồm 4 đoạn

thẳng: AB, BC, CD,

DA trong đó bất kì

2 đoạn thẳng nào

cũng không cùng

nằm trên 1 đường

thẳng.

HS đọc nội dung

định nghĩa.

HS vẽ 1 tứ giác vào

vở.

HS: Hình 2 không là

tứ giác vì BC, CD

nằm trên cùng 1

đường thẳng.

HS: Hình 1a.

HS: Nêu nội dung

định nghĩa.

HS: Trả lời miệng.

HS: Nghe giảng.

* Định nghĩa:

(SGK - 64)

Tứ giác ABCD:

+ A, B, C, D là các đỉnh.

+ AB, BC, CD, DA là các cạnh.

* Tứ giác lồi:

(SGK - 65)

Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác (7’)

? Nhắc lại định lí về tổng các

góc của 1 tam giác?

? Tổng các góc trong tứ giác

bằng bao nhiêu?

? HS làm ?3b ?

HS: Tổng các góc

trong 1 tam giác bằng

1800

.

HS làm ?3b: Tổng

các góc trong tứ giác

* Định lí: (SGK - 65)

Trêng THCS B×nh ThÞnh 2 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

? Phát biểu định lí về tổng các

góc của tứ giác?

? Viết GT, KL của định lí?

bằng 3600

. Vì:

- Vẽ đường chéo BD.

∆ABC: µ µ ¶ A B D + +1 1 =

1800

∆BCD:

¶ µ ¶ 0 B C D 180 2 2 + + =

µ µ ¶ µ ¶ ¶ A B B C D D + + + + + 1 2 1 2

= 3600

⇒ A B C D µ µ µ µ + + + =

3600

HS: Phát biểu định lí.

HS: Viết GT, KL của

định lí

GT Tứ giác ABCD

KL A B C D µ µ µ µ + + + = 3600

Chứng minh:

(HS tự chứng minh)

Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (13’)

? HS đọc đề bài 1/SGK - 66

(Bảng phụ)?

? HS hoạt động nhóm làm

bài?

? Đại diện nhóm trình bày

bài?

? 4 góc của tứ giác có thể đều

nhọn hoặc đều tù hoặc đều

vuông không?

? HS làm bài tập sau:

Cho hình vẽ:

HS đọc đề bài 1/SGK.

HS hoạt động nhóm:

Hình 5:

a/ x = 500

; b/ x =

900

c/ x = 1150

; d/ x =

750

Hình 6:

a/ x = 1000

; b/ 10x =

3600

⇒ x =

360

HS: 4 góc của tứ giác

có thể đều vuông

nhưng không thể đều

nhọn hoặc đều tù. Vì:

- Tứ giác có 4 góc

nhọn ⇒ tổng số đo 4

góc đó < 3600

.

- Tứ giác có 4 góc tù

⇒ tổng số đo 4 góc

đó > 3600

.

- Tứ giác có 4 góc

vuông ⇒ tổng số đo

4 góc đó bằng 3600

.

Bài tập:

1 710

1170

650

D C

B

A

Trêng THCS B×nh ThÞnh 3 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

2

1

1 2

D

C

B

A

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

1 710

1170

650

D C

B

A

Tính số đo góc ngoài tại đỉnh

D?

? Bài toán cho biết gì? Yêu

cầu gì?

? HS nêu cách làm?

? 1 HS lên bảng trình bày bài?

? Nhận xét bài làm?

HS: Cho tứ giác

ABCD có: Aµ = 650

;

µB = 1170

; µC = 710

.

Yêu cầu tính số đo

góc ngoài tại đỉnh D?

HS: ¶ 0 µ D 180 D 1 = −

D 360 (A B C) µ 0 µ µ µ = − + +

1 HS lên bảng trình

bày bài.

HS: Nhận xét bài làm.

- Tứ giác ABCD có:

A B C D µ µ µ µ + + + =3600

(Đlí)

⇒ 650

+ 1170

+ 710

+Dµ = 3600

0 0 µ ⇒ + = 253 D 360

µ 0 ⇒ = D 107

- Mà: ¶ µ 0 D D 180 1 + =

(2 góc kề bù)

⇒ ¶ 0 0 µ D 180 D 73 1 = − =

Híng dÉn vÒ nhµ (2’)

- Học bài.

- Làm bài tập: 2, 3, 4, 5/SGK - 66, 67.

- Đọc mục: “Có thể em chưa biết”.

IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Trêng THCS B×nh ThÞnh 4 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

Ngµy so¹n: 26/08/2008

Tiết 2 : HÌNH THANG

I- MỤC TIÊU

- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang;

chứng minh tính chất hình thang.

- Rèn kĩ năng vẽ hình thang, nhận dạng hình thang.

- Có thái độ yêu thích môn học.

II- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, thước êke, bảng phụ.

HS: Thước thẳng, thước êke, đọc trước bài mới.

III- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

1. Kiểm tra:

? Phát biểu định lí về tổng các góc của tứ giác?

? Tính số đo của góc C trên hình vẽ sau:

2. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Định nghĩa (18)

GV: Giới thiệu hình thang.

? Thế nào là hình thang?

? HS đọc nội dung định

nghĩa?

GV: Vẽ hình, hướng dẫn HS

cách vẽ.

GV: Giới thiệu các yếu tố của

hình thang (như SGK – 69).

? HS đọc và làm ?1 (bảng

phụ)?

? HS hoạt động nhóm làm ?2

- Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.

- Nhóm 2, 4, 6 làm câu b.

HS nêu định nghĩa.

HS đọc nội dung định nghĩa.

HS vẽ hình theo hướng dẫn

của giáo viên.

HS đọc và làm ?1

a/ Tứ giác ABCD là hình

thang, vì: BC // AD (2 góc so

le trong bằng nhau).

Tứ giác EHGF là hình thang,

vì: FG // EH (2 góc trong cùng

phía bù nhau).

b/ 2 góc kề 1 cạnh bên của

hình thang bù nhau (2 góc

trong cùng phía của 2 đường

thẳng song song).

HS hoạt động nhóm làm ?2

a/ - Xét ∆ADC và ∆CBA có:

¶ ¶ A C 2 2 = (Vì AB // DC)

AC chung

¶ µ A C 1 1 = (vì AD // BC)

* Định nghĩa:

(SGK - 69)

H

D C

A B

Hình thang ABCD

(AB // CD)

+ AB, CD là cạnh đáy.

+ BC, AD là cạnh bên.

+ BH là 1 đường cao.

Trêng THCS B×nh ThÞnh 5 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

2

2

1

1

D C

A B

? Đại diện nhóm trình bày

bài?

? HS làm bài tập sau:

Điền cụm từ thích hợp vào

chỗ (…):

- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh

bên song song thì ………….

- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh

đáy bằng nhau thì ………….

? HS đọc nội dung nhận xét?

GV: Đó chính là nhận xét mà

chúng ta cần ghi nhớ để áp

dụng làm bài tập, thực hiện

các phép chứng minh sau này.

⇒ ∆ADC = ∆CBA (g. c. g)

⇒ AD = BC; BA = CD

(2 cạnh tương ứng)

b/ - Xét ∆ADC và ∆CBA có:

AB = DC (gt)

¶ ¶ A C 2 2 = (Vì AB // DC)

AC chung

⇒ ∆ADC = ∆CBA (c. g. c)

⇒ AD = BC

và ¶ µ A C 1 1 = ⇒ AD // BC

HS điền cụm từ:

“hai cạnh bên bằng nhau, hai

cạnh đáy bằng nhau”

“hai cạnh bên song song và

bằng nhau”

HS: đọc nội dung nhận xét.

* Nhận xét:

(SGK - 70)

Hoạt động 3: Hình thang vuông (7’)

GV: Vẽ 1 hình thang vuông,

đặt tên.

? Hình thang trên có gì đặc

biệt?

GV: Giới thiệu hình thang

vuông.

? Thế nào là hình thang

vuông?

? Để chứng minh 1 tứ giác là

hình thang, ta cần chứng

minh điều gì?

? Để chứng minh 1 tứ giác là

hình thang vuông, ta cần

chứng minh điều gì?

HS: Hình thang có 2 góc

vuông.

HS: Nêu định nghĩa hình

thang vuông.

HS: Ta chứng minh tứ giác đó

có 2 cạnh đối song song.

HS: Ta chứng minh tứ giác đó

là hình thang có 1 góc vuông.

* Định nghĩa:

(SGK - 70)

D C

A B

ABCD có:

AB // CD, Â = 900

⇒ ABCD là hình thang

vuông.

Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (10’)

? HS đọc đề bài 7a/SGK - 71?

? HS lên bảng làm bài?

? Nhận xét bài làm?

HS đọc đề bài 7a/SGK.

1 HS lên bảng làm bài 7a.

HS: Nhận xét bài làm.

Bài 7a/SGK - 71:

- Vì ABCD là hình

thang ⇒ AB // CD

⇒ x + 800

= 1800

và y + 400

= 1800

⇒ x = 1000

Trêng THCS B×nh ThÞnh 6 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

? HS đọc đề bài 12/SBT - 62?

? HS hoạt động nhóm trình

bày bài?

1 2

1

D

C

B

A

? Đại diện nhóm trình bày

bài?

HS đọc đề bài 12/SBT.

HS hoạt động nhóm:

Vì: BC = CD (gt)

⇒ ∆CBD cân tại C ⇒

1 2 Bˆ = Dˆ

Mà: 1 2 Dˆ = Dˆ

(gt)

⇒ 1 1 Bˆ = Dˆ

(2 góc SLT)

⇒ BC // AD

⇒ ABCD là hình thang.

và y = 1400

4.Híng dÉn vÒ nhµ (2')

- Học bài.

- Làm bài tập: 7, 8, 9/SGK - 71; 11, 12/SBT - 62.

V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Ngµy so¹n: 30/08/2008

Tiết 3: HÌNH THANG CÂN

I- MỤC TIÊU

- HS hiểu định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, chứng minh 1

tứ giác là hình thang cân.

- Rèn kĩ năng vẽ hình thang cân; chứng minh, tính toán.

- Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.

II- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.

HS: Thước thẳng, thước đo góc, đọc trước bài mới.

III- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

1-Kiểm tra:

? Nêu định nghĩa hình thang? Nêu nhận xét về hình thang có :

2 cạnh bên song song, 2 cạnh đáy bằng nhau?

? HS chữa bài tập 8/SGK - 71?

2 . Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Định nghĩa (12')

? HS đọc và làm ?1

GV: Giới thiệu hình thang

như trên là hình thang cân.

? Thế nào là hình thang cân?

HS làm ?1

Hình thang ABCD (AB //

CD) có: D C µ µ =

HS: Nêu nội dung định

* Định nghĩa:

(SGK - 72)

Trêng THCS B×nh ThÞnh 7 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

A B

D C

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

? Muốn vẽ 1 hình thang cân,

ta vẽ như thế nào?

GV: Hướng dẫn HS vẽ hình

thang cân:

- Vẽ đoạn DC.

- Vẽ góc xDC = góc DCy

(thường vẽ góc D < 900

).

- Trên tia Dx lấy điểm A(A ≠

D), vẽ AB // DC (B ∈ Cy).

? Tứ giác ABCD là hình

thang cân khi nào?

? Nếu ABCD là hình thang

cân (đáy AB, CD) thì có thể

kết luận gì về các góc của

hình thang cân?

GV: Giới thiệu nội dung chú

ý.

? HS đọc và làm ?2

? Nhận xét câu trả lời?

nghĩa.

HS: Ta vẽ 1 hình thang có 2

góc kề 1 đáy bằng nhau.

HS: Khi AB // CD và Â =

Bˆ ( D C µ µ = )

HS: A B µ µ = và D C µ µ =

A C B D µ µ µ µ + = + = 1800

HS trả lời ?2

a/ Hình a, c, d là hình thang

cân. Hình 24b không là

hình thang cân.

b/ Dµ = 1000

; I

$= 1100

Nµ = 700

; S

$= 900

c/ 2 góc đối của hình thang

cân bù nhau.

A B

D C

Tứ giác ABCD là hình

thang cân (đáy AB, CD)

AB // CD

D C µ µ = hoặc A B µ µ =

* Chú ý:

Nếu ABCD là hình

thang cân (đáy AB, CD)

thì D C µ µ = và A B µ µ =

Hoạt động 3: Tính chất (14’)

? Có nhận xét gì về 2 cạnh

bên của hình thang cân?

GV: Giới thiệu nội dung định

lí.

? HS đọc nội dung định lí?

? HS ghi GT, KL của định lí?

? HS nêu hướng chứng minh

định lí trong 2 trường hợp?

HS: 2 cạnh bên của hình

thang cân bằng nhau.

HS đọc nội dung định lí.

HS ghi GT, KL của định lí.

HS nêu hướng chứng minh:

- TH 1: DA ∩ CB tại O

AD = BC

OD - OA = OC - OB

OD = OC ; OA = OB

⇑ ⇑

∆ODC cân tại O; ∆OAB

* Định lí 1: (SGK - 72)

GT H/thang ABCD

cân

(AB // CD)

KL AD = BC

Chứng minh:

(SGK - 73)

- TH 1: AB < CD

2 2

1 1

O

B

A

D C

Trêng THCS B×nh ThÞnh 8 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

Gi¸o ¸n h×nh häc 8

? Ngoài ra còn có cách chứng

minh nào khác nữa không?

1

E

A B

D C

? Tứ giác ABCD sau có là

hình thang cân không? Vì

sao?

A B

D C

GV: - Giới thiệu nội dung chú

ý/SGK – 73.

- Định lí 1 không có định lí

đảo.

? Vẽ 2 đường chéo của hình

thang cân ABCD, đo và so

sánh AC với BD?

GV: Giới thiệu nội dung định

lí.

? HS đọc nội dung định lí 2?

? Ghi GT, KL của định lí 2?

? Nêu hướng c/m định lí 2?

cân tại O

⇑ ⇑

D C µ µ = ; ¶ ¶ A B 2 2 =

⇑ ⇑

¶ µ A B 1 1 =

Hình thang ABCD cân (gt)

- TH 2:

AD // BC ⇒ AD = BC

(hình thang có 2 cạnh bên

song song thì bằng nhau).

HS: Kẻ AE // BC

AD = BC

AD = AE ; AE = BC

⇑ ⇑

∆ADE ABCE là ht

cân tại A; 2 cạnh bên

//

⇑ ⇑

µ µ D E = 1

AB // CE

µ µ E C 1 = ; D C µ µ =

HS: Không là hình thang

cân vì 2 góc kề 1 đáy không

bằng nhau.

HS: - Vẽ 2 đường chéo của

hình thang cân ABCD.

- Đo và so sánh: AC = BD

HS đọc nội dung định lí 2.

- TH 2: AD // BC

* Định lí 2: (SGK - 73)

A B

D C

GT H/thang ABCD

cân

(AB // CD)

KL AC = BD

Chứng minh:

Trêng THCS B×nh ThÞnh 9 GV: NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

A B

C D

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!