Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hiệu quả hoạt động tạo nguồn vốn tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Bạc Liêu: Luận văn thạc sĩ kinh tế / Vũ Đức Khoan
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Vũ Đức Khoan; sinh ngày 18/5/1967; giới tính: Nam.
Quê quán: xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.
Là học viên lớp cao học khóa XV - Tây Nam Bộ của Trường Đại học Ngân hàng
thành phố Hồ Chí Minh.
Mã học viên: 020101140020.
Cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế: “Hiệu quả hoạt động tạo nguồn vốn tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh
Bạc Liêu”.
Mã số luận văn: 60 34 02 01.
Người hướng dẫn khoa học: NGƯT., PGS., TS. Lý Hoàng Ánh.
Luận văn được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM.
Luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên
cứu là độc lập, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố ở bất kỳ
đâu. Các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích nguồn gốc rõ
ràng, minh bạch.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 8 năm 2015
Tác giả
Vũ Đức Khoan
MỤC LỤC
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠO NGUỒN VỐN
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ NGUỒN VỐN CỦA NHTM................................. 1
1.1.1. Khái niệm NHTM.......................................................................................................... 1
1.1.2. Nguồn vốn của NHTM.................................................................................................. 1
1.1.2.1. Nguồn vốn tự có……………………………………………………………………..1
1.1.2.2. Nguồn vốn đi vay……………………………………………………….…..……….2
1.1.2.3. Nguồn vốn huy động……………………………………………………….……..…3
1.1.2.4. Nguồn vốn khác……………………………………………………………….…….3
1.2. HOẠT ĐỘNG TẠO NGUỒN VỐN CỦA NHTM.......................................................... 4
1.2.1. Vai trò hoạt động tạo nguồn vốn của NHTM................................................................ 4
1.2.1.1. Đối với nền kinh tế...................................................................................................... 4
1.2.1.2. Đối với ngân hàng ...................................................................................................... 5
1.2.1.3. Đối với khách hàng..................................................................................................... 6
1.2.2. Các hình thức tạo nguồn vốn cơ bản ............................................................................. 7
1.2.2.1. Nhận tiền gửi .............................................................................................................. 7
1.2.2.2. Phát hành giấy tờ có giá........................................................................................... 10
1.2.2.3. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng.................................................................... 10
1.2.2.4. Vốn khác……………………………………………………………...……………11
1.3. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠO NGUỒN VỐN CỦA NHTM.................................... 11
1.3.1. Hiệu quả tạo nguồn vốn............................................................................................... 11
1.3.1.1. Khái niệm…………………………………………………………………………..11
1.3.1.2. Tiêu chí đánh giá hiệu quả tạo nguồn vốn ............................................................... 12
1.3.1.3. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tạo nguồn vốn của NHTM ............................................ 15
1.3.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả tạo nguồn vốn................................................... 17
1.3.2.1. Các nhân tố khách quan........................................................................................... 17
1.3.2.2. Các nhân tố chủ quan............................................................................................... 20
1.4. NHỮNG KINH NGHIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG TẠO NGUỒN VỐN TỪ MỘT SỐ
NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI .....................................................................................................22
1.4.1. Những kinh nghiệm .................................................................................................... 22
1.4.1.1. Indonesia…………………………………………………………………………...22
1.4.1.2. Thái Lan……………………………………………………………………………23
1.4.1.3. Đài Loan……………………………………………………………….…………..24
1.4.1.4. Hàn Quốc……………………………………………………………………..……25
1.4.1.5. Malaysia……………………………………………………………………………26
1.4.2. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ............................................................................ 27
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1...................................................................................................... 28
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ TẠO NGUỒN VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM-CHI NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU
2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ TỈNH BẠC LIÊU ....................................................... 29
2.1.1. Về tăng trƣởng kinh tế................................................................................................. 29
2.1.2. Kết quả thực hiện trên một số ngành, lĩnh vực kinh tế chủ yếu.................................. 29
2.2. KHÁI QUÁT VỀ AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU ................................ 30
2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................................. 30
2.2.2. Cơ cấu tổ chức nhân sự………………………………………………………………31
2.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 -
2014 ....................................................................................................................................... 32
2.2.3.1. Nghiệp vụ huy động vốn……………………………………...…………………… 33
2.2.3.2. Nghiệp vụ cấp tín dụng…………………………………………………………….34
2.2.3.3. Nghiệp vụ ngoại hối……………………………………………..…………………35
2.2.3.4. Dịch vụ ngân hàng và các hoạt động khác……………………...…………………36
2.2.3.5. Kết quả tài chính……………………...……………………………………………36
2.2.3.6. Thị phần, năng suất lao động bình quân 31/12/2014 ……………………………..37
2.3. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ TẠO NGUỒN VỐN TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH
TỈNH BẠC LIÊU ..................................................................................................................39
2.3.1. Thực trạng hiệu quả tạo nguồn vốn ............................................................................. 39
2.3.1.1. Các phương thức tạo nguồn vốn đang áp dụng ....................................................... 39
2.3.1.2. Các sản phẩm huy động vốn đang áp dụng.............................................................. 43
2.3.1.3. Quy mô nguồn vốn ................................................................................................... 45
2.3.1.4. Nguồn vốn huy động so với tổng dư nợ và các khoản đầu tư .................................. 46
2.3.1.5. Thị phần huy động vốn ............................................................................................. 47
2.3.1.6. Cơ cấu nguồn vốn .................................................................................................... 49
2.3.1.7. Năng suất lao động trong công tác huy động vốn…………………………….….. 55
2.3.1.8. Phân tích Swot trong huy đông vốn …………..………………………………….. 56
2.3.2. Điều hành lãi suất huy động vốn ................................................................................. 58
2.3.3. Các công cụ bổ trợ thúc đẩy hiệu quả hoạt động tạo nguồn vốn tại Agribank chi
nhánh tỉnh Bạc Liêu...............................................................................................................61
2.3.3.1. Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác tạo nguồn vốn………………...…………….61
2.3.3.2. Chất lượng nguồn nhân lực………………………………………………………..62
2.3.3.3. Khảo sát, phân tích, đánh giá phân đoạn thị trường, phân khúc khách hàng….…62
2.3.3.4. Chăm sóc khách hàng, hội nghị khách hàng……………………………………....62
2.3.3.5. Chính sách khách hàng…………………………………………………………….63
2.4.KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM
HUY ĐỘNG VỐN TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU............................. 63
2.4.1. Phƣơng pháp thực hiện ................................................................................................ 63
2.4.2. Kết quả......................................................................................................................... 64
2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ TẠO NGUỒN VỐN CỦA AGRIBANK CHI
NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU........................................65
2.5.1. Những kết quả đạt đƣợc và nguyên nhân .................................................................... 65
2.5.1.1. Kết quả đạt được……………………………………...……………………………65
2.5.1.2. Nguyên nhân……………………………………………….………………………68
2.5.2. Những hạn chế tồn tại và nguyên nhân ....................................................................... 69
2.5.2.1. Những hạn chế tồn tại…………………………….……………..…………………69
2.5.2.2. Nguyên nhân……………………………….………………………………………72
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2...................................................................................................... 79
Chƣơng 3
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TẠO NGUỒN VỐN
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU
3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH BẠC LIÊU GIAI ĐOẠN
2015 - 2020............................................................................................................................80
3.2. ĐỊNH HƢỚNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠO NGUỒN VỐN TẠI AGRIBANK
CHI NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU GIAI ĐOẠN 2015-2020 ..................................................80
3.3. NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TẠO NGUỒN VỐN TẠI
AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU.....................................................................81
3.3.1. Phát triển nguồn vốn huy động có quy mô và cơ cấu hợp lý ...................................... 81
3.3.2. Về cơ cấu nguồn vốn theo địa bàn .............................................................................. 82
3.3.3. Về cơ cấu nguồn vốn theo đối tƣợng ………………………………………………. 84
3.3.4. Về cơ cấu nguồn vốn theo kỳ hạn ............................................................................... 84
3.3.5. Xây dựng chiến lƣợc huy động vốn phù hợp đảm bảo khả năng cạnh tranh .............. 85
3.3.5.1. Đa dạng hoá các sản phẩm huy động vốn................................................................ 85
3.3.5.2. Áp dụng thường xuyên các sản phẩm huy động vốn phù hợp với thị hiếu, tập quán
của khách hàng tại địa phương .............................................................................................88
3.3.5.3. Sử dụng linh hoạt công cụ lãi suất……………………………………………….. 89
3.3.5.4. Có chiến lược huy động vốn và chính sách ưu đãi phù hợp đối với từng đối tượng
khách hàng.............................................................................................................................90
3.3.5.5. Mở rộng màng lưới các Phòng giao dịch, điểm giao dịch………….……………..92
3.3.5.6. Xây dựng các chiến lược marketing hiệu quả ......................................................... .92
3.3.6. Linh hoạt trong việc sử dụng các nguồn vốn giá rẻ khi nhận vốn từ Agribank……...94
3.3.7. Chủ động tìm kiếm các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nƣớc bằng hình thức trực
tiếp hoặc thông qua Agribank để nhận vốn ủy thác (đầu tƣ, cho vay) nhằm tạo ra nguồn vốn
giá rẻ, nâng cao hiệu quả tạo nguồn vốn tại chi nhánh ……………..……………………...95
3.3.8. Giải pháp về nhân sự và đào tạo.................................................................................. 96
3.3.8.1. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho công tác tạo nguồn vốn......................... 96
3.3.8.2. Nâng cao khả năng giao tiếp của cán bộ giao dịch ngân hàng khi tiếp xúc trực tiếp
với khách hàng.......................................................................................................................97
3.3.9. Các giải pháp bổ trợ…………………………………………………………….....…98
3.3.9.1. Hiện đại hóa công nghệ thông tin ngân hàng……………………………………...98
3.3.9.2. Đẩy mạnh việc quảng bá và phát triển thương hiệu………………….….….…..…99
3.3.9.3. Các giải pháp chỉ đạo điều hành về huy động vốn…………….………..………..100
3.4. KIẾN NGHỊ.................................................................................................................. 101
3.4.1. Đối với Chính phủ………………………………………………………………….101
3.4.2. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ................... 102
3.4.2.1. Đối với NHNN Việt Nam………………………….………………………………102
3.4.2.2. Đối với Bảo hiểm tiền gửi…………………………………………….…………..103
3.4.3. Đối với Agribank....................................................................................................... 103
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.................................................................................................... 108
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 109
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tên viết tắt Tên đầy đủ
Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Agribank chi nhánh
tỉnh Bạc Liêu
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
– Chi nhánh tỉnh Bạc Liêu
NHTM Ngân hàng thương mại
NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần
NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
TCTD Tổ chức tín dụng
NHTW Ngân hàng trung ương
UTĐT Ủy thác đầu tư
GAP Khe hở kỳ hạn
HĐV Huy động vốn
EDC Thiết bị đọc thẻ điện tử
IPCAS Hệ thống giao dịch nội bộ và kế toán khách hàng
POS Điểm bán hàng
CBVC Cán bộ viên chức
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
HĐKD Hoạt động kinh doanh
NSNN Ngân sách Nhà nước
BHXH Bảo hiểm xã hội
KBNN Kho Bạc Nhà nước
TPCP Trái phiếu Chính phủ
BHTG Bảo hiểm tiền gửi
NSLĐ Năng suất lao động
DANH MỤC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC BẢNG Trang
Bảng 2.1 Kết quả kinh doanh giai đoạn 2010-2014 32
Bảng 2.2 Kết quả huy động vốn tại địa phương giai đoạn 2010-2014 33
Bảng 2.3 Kết quả hoạt động cấp tín dụng giai đoạn 2010-2014 34
Bảng 2.4 Kết quả hoạt động ngoại hối giai đoạn 2010-2014 35
Bảng 2.5 Một số chỉ tiêu hoạt động khác giai đoạn 2010-2014 36
Bảng 2.6 Kết quả tài chính giai đoạn 2010-2014 36
Bảng 2.7
Thị trường, thị phần của Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu đến
31/12/2014
37
Bảng 2.8
Năng suất lao động bình quân của Agribank chi nhánh tỉnh Bạc
Liêu đến 31/12/2014
38
Bảng 2.9
Danh mục các sản phẩm tiền gửi tại Agribank chi nhánh tỉnh
Bạc Liêu
43
Bảng 2.10 Danh mục tiền gửi tiết kiệm tại Agribank CN tỉnh Bạc Liêu 44
Bảng 2.11 Quy mô nguồn vốn giai đoạn 2010-2014 46
Bảng 2.12 Tỷ trọng dư nợ từ các nguồn vốn giai đoạn 2010-2014 47
Bảng 2.13 Thị phần huy động vốn giai đoạn 2010-2014 48
Bảng 2.14
Tỷ trọng và tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động so với khu 49
vực và toàn hệ thống giai đoạn 2010 – 2014
Bảng 2.15
Nguồn vốn huy động tại địa phương phân theo loại tiền (2010-
2014)
50
Bảng 2.16 Nguồn vốn huy động phân theo đối tượng khách hàng 51
Bảng 2.17 Nguồn vốn huy động phân theo kỳ hạn 53
Bảng 2.18 So sánh năng suất lao động bình quân thời điểm 2010-2014 55
Bảng 2.19
Các chỉ tiêu chi phí trả lãi của Agribank chi nhánh tỉnh Bạc
Liêu 2010-2014
59
Bảng 2.20
Bảng so sánh hiệu quả sử dụng giữa các nguồn vốn tại Agribank
chi nhánh tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 – 2014
61
Bảng 2.21
Bảng so sánh lãi suất huy động của một số NHTM trên địa bàn
giai đoạn 2010-2014
70
Bảng 2.22 Kết quả Huy động vốn dự thưởng giai đoạn 2010-2014 75
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Thị phần huy động vốn của Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2010-2014
48
Biểu đồ 2.2 Tỷ lệ nguồn vốn huy động phân theo kỳ hạn trên tổng vốn
huy động
55
Biểu đồ 2.3 Tỷ trọng nguồn vốn huy động so với tổng nguồn vốn [Phụ lục]
Biểu đồ 2.4 Tỷ trọng nguồn vốn huy động VND so với tổng vốn huy động
[Phụ lục]
Biểu đồ 2.5 Tăng trưởng nguồn vốn huy động VND và nguồn vốn huy
động ngoại tệ [Phụ lục]
Biểu đồ 2.6 Tỷ trọng nguồn vốn huy động phân theo đối tượng khách
hàng [Phụ lục]
HÌNH
Hình 2.1
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách hàng
đối với sản phẩm huy động vốn
64
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nền kinh tế Việt Nam đang trong giai đoạn trải nghiệm những cơ hội và
thách thức của cơ chế thị trường và toàn cầu hóa. Sau khi gia nhập các tổ chức, hiệp
ước của Quốc tế và khu vực, độ mở của nền kinh tế đã tăng vọt, luồng vốn gián tiếp
và trực tiếp chảy vào mạnh và ổn định đã thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng cao và
bền vững. Có được kết quả này, một phần quan trọng là nhờ vai trò của các hệ
thống trung gian tài chính, đặc biệt là hệ thống ngân hàng. Tại Việt Nam, dưới sự
lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng, Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước và các Bộ, ngành có
liên quan, hệ thống tài chính nước ta đang từng bước được củng cố và phát triển bền
vững, đã góp phần to lớn trong việc ổn định tiền tệ, kiềm chế lạm phát, ổn định kinh
tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội. Tính ổn định tương đối của thị trường tiền tệ biểu
hiện ở tính thanh khoản hệ thống dồi dào, lãi suất liên tục giảm nhưng vẫn đảm bảo
hài hoà lợi ích cho các bên có liên quan (người gửi tiền, người đi vay…). Thành quả
của việc tái cơ cấu hệ thống ngân hàng biểu hiện rõ nét nhất trên phương diện điều
hành chính sách tiền tệ như: lãi suất ở mức thấp và ổn định; tỷ giá và thị trường
ngoại hối ổn định; dự trữ ngoại tệ quốc gia tăng cao; thị trường vàng được kiểm
soát tốt; các giải pháp tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp được triển khai quyết
liệt, đồng bộ, có hiệu quả; hệ thống các NHTM từng bước đã thoát khỏi nguy cơ đổ
vỡ, nhất là các NHTMCP nhỏ, yếu kém; thanh khoản cải thiện mạnh, chủ động cân
đối vốn; nợ xấu được kiểm soát và được xử lý tích cực bằng nhiều nguồn khác
nhau; khả năng cung ứng vốn cho nền kinh tế được mở rộng theo chiều hướng tăng
ổn định, do khả năng huy động vốn ngày một tăng, đặc biệt là huy động vốn từ dân
cư; năng lực quản trị và năng lực tài chính một số ngân hàng tăng lên, do hàng loạt
các vụ mua bán, sáp nhập theo thoả thuận hoặc theo gợi ý của NHNN; thông tin về
hoạt động của hệ thống ngân hàng ngày càng minh bạch hơn.
Có được kết quả trên, một phần là công lao đóng góp của hệ thống NHTM,
trong đó, nghiệp vụ tạo nguồn vốn đóng vai trò rất quan trọng.
Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) nằm giữa khu vực kinh tế năng động, là
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, có diện tích gần 40 nghìn km2
, dân số khoảng 18
triệu người, hàng năm đóng góp khoảng gần 20% GDP cả nước; thế nhưng ĐBSCL
vẫn bị đánh giá là “Kém phát triển, chưa tương xứng tiềm năng của vùng”, chất
lượng, hiệu quả, sức cạnh tranh còn thấp, yếu tố rủi ro còn cao. Một trong những
nguyên nhân dẫn đến thực trạng trên là do ĐBSCL thiếu vốn để đầu tư phát triển
kinh tế xã hội toàn vùng.
Bạc Liêu là một tỉnh nằm trong khu vực ĐBSCL với diện tích 241.813 ha,
dân số trên 800 ngàn người, hàng năm đóng góp trên 20% giá trị hàng hóa xuất
khẩu và gần 10% GDP của khu vực. Bạc Liêu cũng được đánh giá là tỉnh kém phát
triển cả về kinh tế, xã hội mà một trong những nguyên nhân chủ yếu là do chưa thu
hút được nguồn vốn đầu tư của toàn xã hội, trong đó có nguồn vốn từ hệ thống các
NHTM do khả năng huy động vốn của các NHTM trên địa bàn còn rất thấp.
Là một Chi nhánh NHTM hoạt động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, vừa thực hiện
nhiệm vụ kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ và dịch vụ Ngân hàng lại vừa thực hiện
nhiệm vụ chính trị tại địa phương để góp phần cùng Đảng, chính quyền và nhân dân
tỉnh Bạc Liêu thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông
nghiệp, nông dân và nông thôn. Trách nhiệm của ngành ngân hàng tỉnh Bạc Liêu nói
chung và của Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu nói riêng là phải tìm kiếm được các
nguồn vốn với lãi suất rẻ nhất để đầu tư cho các thành phân kinh tế với lãi suất hợp
lý nhất nhằm phát triển kinh tế xã hội tỉnh nhà. Cạnh đó, việc phân tích, đánh giá để
đưa ra các giải pháp hữu hiệu nhằm sử dụng nguồn vốn một cách hiệu quả nhất cũng
đang là nhiệm vụ quan trọng nhất của các NHTM. Do đó, nghiên cứu nhằm tìm ra
các giải pháp tháo gỡ khó khăn, nâng cao hiệu quả tạo nguồn vốn trong giai đoạn
hiện nay là nhiệm vụ hàng đầu của Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu. Trong mối
quan hệ đó, tôi chọn đề tài nghiên cứu: “Hiệu quả hoạt động tạo nguồn vốn tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bạc Liêu” để
làm luận văn tốt nghiệp thạc sỹ kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
2.1. Mục tiêu tổng quát.
Mục tiêu tổng quát của luận văn là làm rõ những vấn đề lý luận cơ bản về vốn,
tạo nguồn vốn và hiệu quả hoạt động tạo nguồn vốn của Ngân hàng Thương Mại;
Tìm hiểu về hoạt động tạo nguồn vốn của một số quốc gia, vùng lãnh thổ trong khu
vực và trên thế giới từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam; Phân tích, đánh
giá thực trạng, xác định những nguyên nhân, hạn chế đối với hoạt động tạo nguồn
vốn và hiệu quả tạo nguồn vốn của Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu trong giai
đọan 2010-2014 từ đó đề xuất các biện pháp, giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động tạo nguồn vốn tại chi nhánh, đảm bảo mục tiêu ổn định và tăng
trưởng nguồn vốn an toàn, hiệu quả.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Làm rõ các khái niệm cơ bản về tạo nguồn vốn và hiệu quả tạo nguồn vốn,
như: vốn và huy động vốn của chi nhánh NHTM; nhận vốn ủy thác (cho vay, đầu
tư) từ ngân hàng cấp trên (Agribank), từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước;
các chỉ tiêu và các tiêu chí đánh giá hiệu quả tạo nguồn vốn cả về định lượng lẫn
định tính.
- Nghiên cứu kinh nghiệm về tạo nguồn vốn của một số nước, vùng lãnh thổ
có nét tương đồng về văn hoá, điều kiện tự nhiên, mục tiêu phát triển như Việt Nam
từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
- Phân tích, đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động tạo nguồn tại Agribank
chi nhánh tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 – 2014.
- Xây dựng các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tạo nguồn vốn
tại Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động tạo nguồn vốn và hiệu quả hoạt động tạo
nguồn vốn tại Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu.
- Phạm vi nghiên cứu: Căn cứ trên thực tế hiệu quả hoạt động tạo nguồn vốn của
Agribank chi nhánh tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010-2014.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Luận văn sử dụng phương pháp luận duy vật biện chứng để phân tích, đánh
giá tình hình hoạt động của các ngân hàng thương mại.
- Sử dụng phương pháp khảo sát, thống kê, phần mềm SPSS, phương pháp tổng
hợp, phân tích, đánh giá về khoa học để làm rõ những vấn đề cần nghiên cứu.
- Luận văn cũng sử dụng những kết quả nghiên cứu của các công trình khoa học
có liên quan đến mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm làm sâu sắc thêm các kết quả
nghiên cứu của đề tài.
5. Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu:
Nghiệp vụ tạo nguồn vốn của NHTM bao giờ cũng được các nhà quản trị
Ngân hàng quan tâm hàng đầu, vì chất lượng và hiệu quả của hoạt động tạo nguồn
vốn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cạnh tranh, uy tín, thương hiệu và hiệu quả
sử dụng vốn của NHTM. Mặc dù không trực tiếp tạo ra lợi nhuận cho Ngân hàng,
nhưng hoạt động tạo nguồn vốn lại quyết định đến “sự thành bại của hoạt động kinh
doanh Ngân hàng” trong điều kiện thực tế Việt Nam hiện nay. Chính vì vậy việc
nghiên cứu để hiểu rõ thực trạng, tìm ra các nguyên nhân dẫn đến những tồn tại để
có những giải pháp ứng phó trong hoạt động tạo nguồn vốn và hiệu quả sử dụng
nguồn vốn đang trở nên cấp thiết ở mỗi quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Tại Việt Nam trong những năm gần đây, cũng đã có khá nhiều các công trình
nghiên cứu về hiệu quả hoạt động huy động vốn cho từng hệ thống NHTM, từng chi
nhánh NHTM hay cho toàn hệ thống NHTM, như các công trình nghiên cứu sau:
“Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại
thương Việt Nam – chi nhánh Thăng Long” năm 2011, luận văn thạc sỹ kinh tế của
tác giả Lê Trang Tuấn, Đại học kinh tế quốc dân. Luận văn của tác giả Lê Trang