Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hiệp Ước Basel về vốn mới
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
U BAN BASEL V GIÁM SÁT NGÂN HÀNG Ỷ Ề
TÀI LI U T V N Ệ Ư Ấ
HI P C BASEL V V N M I Ệ ƯỚ Ề Ố Ớ
Phát hành đ xin ý ki n tr c 31/7/2003 ể ế ướ
Tháng 4/2003
NGÂN HÀNG THANH TOÁN QU C T Ố Ế
1/294
M C L C Ụ Ụ Trang
2/294
Ph nầ
1:
Ph m vi áp d ng ạ ụ
A. Gi i thi u ớ ệ
B. Các công ty con v ngân hàng, ch ng khoán và tài chính ề ứ
C.
Các kho n đ u t chi m c ph n thi u s đáng k vào các công ty ngân ả ầ ư ế ổ ầ ể ố ể
hàng, ch ng khoán và tài chính …… ứ
D. Các công ty b o hi m ả ể
E. Các kho n đ u t l n vào các công ty th ng m i ả ầ ư ớ ươ ạ
F. Kh u tr các kho n đ u t trong ph n này ấ ừ ả ầ ư ầ
Ph nầ
2:
Tr c t Th Nh t: Các yêu c u v v n t i thi u ụ ộ ứ ấ ầ ề ố ố ể
I. Tính toán yêu c u v v n t i thi u ầ ề ố ố ể
II. R i ro tín d ng - Cách ti p c n tiêu chu n ủ ụ ế ậ ẩ
A. Cách ti p c n tiêu chu n - các quy t c chung ế ậ ẩ ắ
1. T ng kho n cho vay riêng l ừ ả ẻ
(i) D n cho vay đ i v i chính ph ư ợ ố ớ ủ
(ii) D n cho vay các c quan công quy n phi trung ng (PSEs) ư ợ ơ ề ươ
(iii) D n cho vay các ngân hàng phát tri n đa ph ng (MDBs) ư ợ ể ươ
(iv) D n cho vay các ngân hàng ư ợ
(v) D n cho vay các công ty ch ng khoán ư ợ ứ
(vi) D n cho vay các công ty ư ợ
(vii) D n thu c danh m c d n bán l theo quy đ nh ư ợ ộ ụ ư ợ ẻ ị
(viii) D n đ c đ m b o b ng b t đ ng s n dùng đ ư ợ ượ ả ả ằ ấ ộ ả ể ở
(ix) D n đ c đ m b o b ng b t đ ng s n th ng m i ư ợ ượ ả ả ằ ấ ộ ả ươ ạ
(x) N quá h n ợ ạ
(xi) Các kho n m c tài s n có r i ro cao h n ả ụ ả ủ ơ
(xii) Các tài s n khác ả
(xiii) Các kho n m c ngo i b ng ả ụ ạ ả
2. Đánh giá tín d ng đ c l p ụ ộ ậ
(i) Vi c công nh n các t ch c đánh giá tín d ng đ c l p ệ ậ ổ ứ ụ ộ ậ
(ii) Các tiêu chí công nh n t ch c đánh giá tín d ng đ c l p ậ ổ ứ ụ ộ ậ
3. Nh ng l u ý trong quá trình áp d ng ữ ư ụ
(i) T ng quan gi a k t qu đánh giá tín d ng v i tr ng s r i ro ươ ữ ế ả ụ ớ ọ ố ủ
(ii) Nhi u k t qu đánh giá ề ế ả
(iii) Đánh giá tín d ng đ i v i nhà phát hành (issuer) và v i các công ụ ố ớ ớ
c n (issue) ụ ợ
(iv) Đánh giá đ i v i n i t và ngo i t : ố ớ ộ ệ ạ ệ
(v) Đánh giá ng n h n và đánh giá dài h n. ắ ạ ạ
(vi) M c đ áp d ng các k t qu đánh giá ứ ộ ụ ế ả
(vii) Các x p h ng tín d ng không theo yêu c u c a ng i nh n n ế ạ ụ ầ ủ ườ ậ ợ
B. Ph ng pháp ti p c n chu n hoá - Gi m thi u r i ro tín d ng ươ ế ậ ẩ ả ể ủ ụ 30
1. Các v n đ chung ấ ề
(i) Gi i thi u ớ ệ
(ii) M t s l u ý chung ộ ố ư
3/294
(iii) Đ m b o v pháp lý ả ả ề
2. T ng quan v các k thu t gi m thi u r i ro ổ ề ỹ ậ ả ể ủ
(i) Các giao d ch đ c đ m b o b ng th ch p ị ượ ả ả ằ ế ấ
(ii) Đi u ch nh n i b ng ề ỉ ộ ả
(iii) B o lãnh và các s n ph m tín d ng phái sinh ả ả ẩ ụ
iv) Tr ng h p th i h n không kh p ườ ợ ờ ạ ớ
(v) Quy đ nh khác ị
3. Tài s n th ch p ả ế ấ
(i) Tài s n th ch p tài chính h p l ả ế ấ ợ ệ
(ii) Ph ng pháp ti p c n toàn di n ươ ế ậ ệ
(iii) Ph ng pháp ti p c n đ n gi n ươ ế ậ ơ ả
(iv) Giao d ch có th ch p các s n ph m phái sinh trên th tr ng OTC ị ế ấ ả ẩ ị ườ
4. Bù tr n i b ng ừ ộ ả
5. B o lãnh và các s n ph m phái sinh tín d ng ả ả ẩ ụ
(i) Các Yêu c u v ho t đ ng ầ ề ạ ộ
(ii) Các nhà b o lãnh/cung c p đ m b o h p l ả ấ ả ả ợ ệ
(iii) M c r i ro ứ ủ
(iv) Đ l ch ti n t ộ ệ ề ệ
(v) B o lãnh c a chính ph ả ủ ủ
6. Đ l ch kỳ h n ộ ệ ạ
(i) Đ nh nghĩa kỳ h n ị ạ
(ii) Tr ng s r i ro đ i v i đ l ch kỳ h n ọ ố ủ ố ớ ộ ệ ạ
7. Các n i dung khác liên quan đ n quy đ nh v k thu t CRM ộ ế ị ề ỹ ậ
(i) Quy đ nh v các Nhóm k thu t CRM ị ề ỹ ậ
(ii) S n ph m phái sinh tín d ng vi ph m l n đ u ả ẩ ụ ạ ầ ầ
(iii) S n ph m phái sinh tín d ng vi ph m l n th hai ả ẩ ụ ạ ầ ứ
III. R i ro tín d ng - Ti p c n d a vào đánh giá n i b IRB ủ ụ ế ậ ự ộ ộ
A. T ng quan ổ
B. Các c ch c a Ti p c n IRB ơ ế ủ ế ậ
1. Phân lo i các kho n tín d ng ạ ả ụ
(i). Đ nh nghĩa tín d ng công ty (corporate exposures) ị ụ
(ii). Đ nh nghĩa tín d ng cho t ch c công (sovereign exposure) ị ụ ổ ứ
(iii). Đ nh nghĩa tín d ng ngân hàng ị ụ
(iv). Đ nh nghĩa tín d ng bán l ị ụ ẻ
(v). Đ nh nghĩa các kho n tín d ng bán l quay vòng đ tiêu chu n ị ả ụ ẻ ủ ẩ
(vi). Đ nh nghĩa đ u t vào v n ch s h u (equity exposure) ị ầ ư ố ủ ở ữ
(vii). Đ nh nghĩa các kho n ph i thu đã mua đ tiêu chu n ị ả ả ủ ẩ
2. Ph ng pháp ti p c n c b n và ph ng pháp ti p c n c i ti n ươ ế ậ ơ ả ươ ế ậ ả ế
(i). Các kho n tín d ng dành cho công ty, các t ch c công và các ngân ả ụ ổ ứ
hàng
(ii). Các kho n tín d ng bán l ả ụ ẻ
(iii). Các kho n đ u t vào v n ch s h u ả ầ ư ố ủ ở ữ
(iv). Các kho n ph i thu đ c mua l i đ tiêu chu n ả ả ượ ạ ủ ẩ
3. Áp d ng ph ng pháp ti p c n IRB cho các lo i hình tài s n có ụ ươ ế ậ ạ ả
4/294
4. Các chu n b chuy n đ i ẩ ị ể ổ
(i). Tính toán song song cho các ngân hàng áp d ng ph ng pháp ti p ụ ươ ế
c n c i ti n ậ ả ế
(ii). Các kho n tín d ng công ty, t ch c công, ngân hàng, bán l ả ụ ổ ứ ẻ
(iii). Các kho n đ u t vào v n ch s h u ả ầ ư ố ủ ở ữ
C. Các quy t c đ i v i tín d ng công ty, t ch c công và ngân hàng ắ ố ớ ụ ổ ứ
1. Các giá tr tài s n đã bao hàm tác đ ng c a y u t r i ro trong tín d ng ị ả ộ ủ ế ố ủ ụ
dành cho công ty, t ch c công, ngân hàng ổ ứ
(i). Công th c tính các giá tr tài s n đã bao hàm tác đ ng c a y u t ứ ị ả ộ ủ ế ố
r i ro ủ
(ii). Đi u ch nh quy mô doanh nghi p đ i v i các Doanh nghi p v a và ề ỉ ệ ố ớ ệ ừ
nh (DNVVN) ỏ
(iii). Tr ng s r i ro trong cho vay theo ngành h p ọ ố ủ ẹ
2. Các y u t c u thành r i ro ế ố ấ ủ 70
(i). Xác su t không tr đ c n (PD) ấ ả ượ ợ
(ii). T tr ng t n th t c tính trong tr ng h p khách hàng không tr ỷ ọ ổ ấ ướ ườ ợ ả
đ c n LGD ượ ợ
(iii). D n t i th i đi m khách hàng không tr đ c n (EAD) ư ợ ạ ờ ể ả ượ ợ
(iv). Kỳ h n hi u l c (M) ạ ệ ự
D. Các quy đ nh đ i v i tín d ng bán l ị ố ớ ụ ẻ
1. Giá tr tài s n đi u ch nh theo r i ro c a tín d ng bán l ị ả ề ỉ ủ ủ ụ ẻ
Tín d ng c m c dành cho cá nhân ụ ầ ố
(ii) Tín d ng bán l quay vòng ụ ẻ
(iii) Các lo i tín d ng bán l khác ạ ụ ẻ
2. Các thành t r i ro ố ủ
(i) Xác su t không tr đ c n (PD) và T l t n th t khi khách hàng ấ ả ượ ợ ỷ ệ ổ ấ
không tr đ c n (LGD) ả ượ ợ
(ii) Công nh n các b o lãnh và các s n ph m phái sinh tín d ng ậ ả ả ẩ ụ
(iii) D n t i th i đi m khách hàng không tr đ c n (EAD) ư ợ ạ ờ ể ả ượ ợ
E. Các quy đ nh đ i đ u t vào v n ch s h u ị ố ầ ư ố ủ ở ữ
1. Giá tr tài s n đ c đi u ch nh theo r i ro đ i v i đ u t vào v n ch ị ả ượ ề ỉ ủ ố ớ ầ ư ố ủ
s h u ở ữ
(i) Ph ng pháp ti p c n trên c s th tr ng ươ ế ậ ơ ở ị ườ
(ii) Ti p c n d a vào PD/LGD ế ậ ự
(iii) Nh ngngo i l theo ph ng pháp PD/LGD và ph ng pháp d a trên ữ ạ ệ ươ ươ ự
c s th tr ng ơ ở ị ườ
2. Các thành ph n r i ro ầ ủ
F. Các quy t c đ i v i báo thu ắ ố ớ
1. Các tài s n đo Tr ng s r i ro đ i v i r i ro không tr đ c n . ả ọ ố ủ ố ớ ủ ả ượ ợ
(i) Báo thu lẻ
(ii) Báo thu doanh nghi pệ
2. Các tài s n đo Tr ng s r i ro đ i v i r i ro chuy n đ i ch ng khoán ả ọ ố ủ ố ớ ủ ể ổ ứ
(i) Cách đánh giá chi t kh u báo thu ế ấ
(ii) Cách ghi nh n các kho n b o lãnh ậ ả ả
H.
Các yêu c u t i thi u c a ph ng pháp ti p c n d a vào đánh giá n i b ầ ố ể ủ ươ ế ậ ự ộ ộ
(IRB)
5/294
1. C u ph n c a các yêu c u t i thi u ấ ầ ủ ầ ố ể
2. Vi c tuân th các yêu c u t i thi u ệ ủ ầ ố ể
3. Thi t k h th ng đánh giá ế ế ệ ố
(i) Tiêu chu n đánh giá ẩ
(ii) C u trúc đánh giá ấ
(iii) Tiêu chí đánh giá
(iv) Ph m vi đánh giá ạ
(v) S d ng mô hình ử ụ
(vi) Tài li u thi t k h th ng đánh giá ệ ế ế ệ ố
4. Các nghi p v c a h th ng đánh giá r i ro ệ ụ ủ ệ ố ủ
(i) Ph m vi đánh giá ạ
(ii) Tính toàn v n c a quy trình đánh giá ẹ ủ
(iii) Nh ng vi ph m ữ ạ
(iv) Duy trì d li u ữ ệ
(v) Các ki m tra tr ng đi m trong đánh giá tính thích h p v v n ch s ể ọ ể ợ ề ố ủ ở
h u. ữ
5. Qu n tr đi u hành và giám sát doanh nghi p ả ị ề ệ
(i) Qu n tr đi u hành doanh nghi p ả ị ề ệ
(ii) Ki m soát r i ro tín d ng ể ủ ụ
(iii) Ki m toán bên ngoài và n i b ể ộ ộ
6. S d ng đánh giá n i b ử ụ ộ ộ
7. Xác đ nh r i ro ị ủ
(i) Yêu c u t ng th đ i v i đánh giá ầ ổ ể ố ớ
(ii) Đ nh nghĩa v vi c không tr đ c n ị ề ệ ả ượ ợ
(iii) Đánh giá th i gian ờ
(iv) Xem xét th u chi ấ
(v) Các yêu c u c th đ i v i c l ng v xác su t không tr đ c n ầ ụ ể ố ớ ướ ượ ề ấ ả ượ ợ
(vii) Các yêu c u c th đ i v i các c l ng c a riêng Ngân hàng v ầ ụ ể ố ớ ướ ượ ủ ề
t n th t khi khách hàng không tr đ c n ổ ấ ả ượ ợ
(viii) Các yêu c u c th v i các c l ng c a riêng Ngân hàng v r i ầ ụ ể ớ ướ ượ ủ ề ủ
ro không tr đ c n ả ượ ợ
(ix) Các yêu c u t i thi u đ i v i vi c đánh giá tác đ ng c a các công c ầ ố ể ố ớ ệ ộ ủ ụ
d n xu t b o lãnh và tín d ng ẫ ấ ả ụ
(x) Các yêu c u c th đ c l ng xác su t không tr đ c n và t n ầ ụ ể ể ướ ượ ấ ả ượ ợ ổ
th t khi khách hàng không tr đ c n ho c t n th t d ki n ấ ả ượ ợ ặ ổ ấ ự ế
8. Ki m ch ng các c l ng n i b ể ứ ướ ượ ộ ộ
9. S ki m soát vi c c l ng t l t n th t khi khách hàng không tr ự ể ệ ướ ượ ỷ ệ ổ ấ ả
đ c n và r i ro không tr đ c n ượ ợ ủ ả ượ ợ
(i) Đ nh nghĩa v b t đ ng s n th ng m i (CRE) và b t đ ng s n làm ị ề ấ ộ ả ươ ạ ấ ộ ả
nhà (RRE) h p l đ là m t tài s n th ch p ở ợ ệ ể ộ ả ế ấ
(ii) Các yêu c u nghi p v đ i v i các tài s n CRE/RRE h p l ầ ệ ụ ố ớ ả ợ ệ
(iii) Yêu c u đ công nh n các kho n thu tài chính ầ ể ậ ả
10. Các yêu c u đ i v i vi c công nh n các tài s n cho thuê ầ ố ớ ệ ậ ả
11. Tính toán yêu c u v v n đ i v i các r i ro t ch ng khoán v n ầ ề ố ố ớ ủ ừ ứ ố
6/294
(i) Ph ng pháp ti p c n s d ng mô hình n i b d a trên giá th tr ng ươ ế ậ ử ụ ộ ộ ự ị ườ
(ii) Yêu c u v v n và đ nh l ng r i ro ầ ề ố ị ượ ủ
(iii) Quá trình qu n lý r i ro và công tác giám sát ả ủ
(iv) Công tác ki m ch ng và ghi chép thành văn b n ể ứ ả
12. Yêu c u v công khai thông tin ầ ề
IV. R i ro tín d ng- C ch ch ng khoán hoá ủ ụ ơ ế ứ
A.
Ph m vi và các đ nh nghĩa v các giao d ch trong khuôn kh c ch ch ng ạ ị ề ị ổ ơ ế ứ
khoán hoá
B. Các đ nh nghĩa ị
1. Các vai trò khác nhau c a ngân hàng ủ
(i) Ngân hàng đ u t ầ ư
(ii) Ngân hàng kh i x ng ở ướ
2. Nh ng thu t ng chung ữ ậ ữ
(i) Mua toàn bộ
(ii) Các công c làm tăng đ an toàn c a tài s n ụ ộ ủ ả
(iii) S tr tr c h n ự ả ướ ạ
(iv) L i nhu n tăng thêm ợ ậ
(v) H tr ng m ỗ ợ ầ
(vi) Ch th ho t đ ng vì m c đích đ c bi t (SPE) ủ ể ạ ộ ụ ặ ệ
C.
Các yêu c u v m t ho t đ ng đ i v i s ghi nh n chuy n nh ng r i ro ầ ề ặ ạ ộ ố ớ ự ậ ể ượ ủ
tín d ng ụ
1. Các yêu c u v ho t đ ng đ i v i ch ng khoán hoá truy n th ng ầ ề ạ ộ ố ớ ứ ề ố
2. Các yêu c u v ho t đ ng đ i v i s ch ng khoán hoá t ng h p ầ ề ạ ộ ố ớ ự ứ ổ ợ
3. Các yêu c u v ho t đ ng và ph ng th c x lý quy n mua toàn b ầ ề ạ ộ ươ ứ ử ề ộ
D. Gi i quy t v n đ đ u t ch ng khoán hoá ả ế ấ ề ầ ư ứ
1. Yêu c u m c v n t i thi u ầ ứ ố ố ể
(i).Chi t kh u ế ấ
(ii).S ng h ng m ự ủ ộ ầ
2. Nh ng yêu c u đ i v i vi c s d ng nh ng đánh giá tín d ng đ c l p ữ ầ ố ớ ệ ử ụ ữ ụ ộ ậ
3. Cách ti p c n chu n hoá đ i v i nh ng đ u t ch ng khoán hoá ế ậ ẩ ố ớ ữ ầ ư ứ
(i). Quy mô
(ii). M c r i ro ứ ủ
(iii).Nh ng ngo i l đ i v i cách gi i quy t chung cho nh ng đ u t ữ ạ ệ ố ớ ả ế ữ ầ ư
(iv) Ch ng khoán hoá không đ c đánh giá ứ ượ
(iv) Y u t hoán đ i tín d ng đ i v i kho n đ u t ngo i b ng ế ố ổ ụ ố ớ ả ầ ư ạ ả
(v) Công nh n gi m thi u r i ro tín d ng ậ ả ể ủ ụ
(vi) Yêu c u v n cho các kho n d phòng cho vi c tr d n s m ầ ố ả ự ệ ả ầ ớ
(vii) Xác đ nh CCFs cho nh ng đ c tính tr d n s m b ki m soát ị ữ ặ ả ầ ớ ị ể
(viii) Xác đ nh CCFs cho nh ng đ c tính tr d n s m b ki m soát ị ữ ặ ả ầ ớ ị ể
4. Cách ti p c n d a vào các đánh giá n i b đ i v i các r i ro ch ng ế ậ ự ộ ộ ố ớ ủ ứ
khoán hoá
(i). Quy mô
(ii). Đ nh nghĩa Kirb ị
(iii).H th ng th b c các cách ti p c n. ệ ố ứ ậ ế ậ
(iv).Yêu c u v n t i đa. ầ ố ố
7/294
(v). Cách ti p c n d a vào đánh giá. ế ậ ự
(vi). Công th c giám sát ứ
(vii).Ch ng trình h tr thanh kho n ươ ỗ ợ ả
(viii).Ch ng trình h tr ng tr c ti n m t cho nhà cung c p đ c ươ ỗ ợ ứ ướ ề ặ ấ ượ
công nh nậ
(ix). Công nh n gi m thi u r i ro tín d ng. ậ ả ể ủ ụ
(x) Yêu c u v v n cho các kho n d phòng tr tr c th i h n ầ ề ố ả ự ả ướ ờ ạ
V. R i ro tác nghi p ủ ệ
A. Đ nh nghĩa r i ro tác nghi p ị ủ ệ
B. Các ph ng pháp đo l ng ươ ườ
1. Ph ng pháp Ch s C b n ươ ỉ ố ơ ả
2. Ph ng pháp Chu n hoá ươ ẩ
3. Ph ng pháp Đo l ng Tiên ti n (AMA) ươ ườ ế
C. Các tiêu chu n đ nh tính ẩ ị
1. Các tiêu chu n chung ẩ
2. Ph ng pháp Chu n hoá ươ ẩ
3. Ph ng pháp Đo l ng Tiên ti n ươ ườ ế
(i) Tiêu chu n đ nh tính ẩ ị
(ii) Các tiêu chu n đ nh l ng ẩ ị ượ
(ii) Gi m thi u r i ro ả ể ủ
D. S d ng t ng ph n ử ụ ừ ầ
VI. Các v n đ liên quan đ n S kinh doanh ấ ề ế ổ
A. Đ nh nghĩa v S kinh doanh ị ề ổ
B. H ng d n v vi c đ nh giá c n tr ng ướ ẫ ề ệ ị ẩ ọ
1. Các h th ng và các bi n pháp ki m soát ệ ố ệ ể
2. Ph ng pháp lu n cho vi c đ nh giá ươ ậ ệ ị
(i) Đ nh giá theo giá th tr ng ị ị ườ
(ii) Đ nh giá theo mô hình (marking to model) ị
(iii) Ki m ch ng giá đ c l p ể ứ ộ ậ
3. Đi u ch nh ho c d tr đ i v i k t qu đ nh giá ề ỉ ặ ự ữ ố ớ ế ả ị
C. X lý đ i v i r i ro tín d ng c a bên đ i tác trong s kinh doanh ử ố ớ ủ ụ ủ ố ổ
D.
Yêu c u v n c th cho r i ro trong s kinh doanh theo ph ng pháp ầ ố ụ ể ủ ổ ươ
chu n hoá ẩ
1. Yêu c u c th v v n đ i v i các r i ro c a ch ng khoán Chính ph ầ ụ ể ề ố ố ớ ủ ủ ứ ủ
2. Nguyên t c xác đ nh r i ro c th cho các ch ng khoán n không đ c ắ ị ủ ụ ể ứ ợ ượ
x p h ng ế ạ
3. Yêu c u c th v v n cho r i ro đ i v i các kho n m c đ c b o ầ ụ ể ề ố ủ ố ớ ả ụ ượ ả
hi m nh các s n ph m tín d ng phái sinh ể ờ ả ẩ ụ
4. Y u t c ng d n cho s n ph m tín d ng phái sinh ế ố ộ ồ ả ẩ ụ
Ph n 3: Tr c t Th Hai - Quy trình ki m tra ki m soát c a C ầ ụ ộ ứ ể ể ủ ơ
quan ch qu n ủ ả
Ph n 4: Tr c t Th Ba - Nguyên t c th tr ng ầ ụ ộ ứ ắ ị ườ
Ph l c 1 15% v n c p 1 (Tier 1) gi i h n các công c đ i m i ụ ụ ố ấ ớ ạ ụ ổ ớ
Ph l c 2 Ph ng pháp ti p c n chu n - Th c hi n theo quy trình ụ ụ ươ ế ậ ẩ ự ệ
Ph l c 3 Minh ho l ng r i ro d a vào đánh giá n i b (IRB) ụ ụ ạ ượ ủ ự ộ ộ
8/294
Ph l c 4 Các tiêu chu n ki m soát đ i v i cho vay theo ngành h p ụ ụ ẩ ể ố ớ ẹ
Ph l c 5 Ví d minh h a: Tính toán Hi u ng Gi m thi u r i ro tín ụ ụ ụ ọ ệ ứ ả ể ủ
d ng theo Công th c ki m soát ụ ứ ể
Ph l c 6 Phân chia các h ng m c kinh doanh ụ ụ ạ ụ
Ph l c 7 Phân lo i chi ti t theo các lo i hình tr ng h p t n th t ụ ụ ạ ế ạ ườ ợ ổ ấ
Ph l c 8 Khái quát v ph ng pháp lu n đ i v i v n đ x lý v n ụ ụ ề ươ ậ ố ớ ấ ề ử ố
c a các giao d ch đ c đ m b o b ng các tài s n tài chính theo cách ti p ủ ị ượ ả ả ằ ả ế
c n chu n hoá và ti p c n d a trên đánh giá n i b (IRB) ậ ẩ ế ậ ự ộ ộ
Ph l c 9 Ti p c n Chu n hóa Gi n l c ụ ụ ế ậ ẩ ả ượ
9/294
Danh sách và gi i nghĩa các t vi t t t trong BASEL II (quy c s d ng) ả ừ ế ắ ướ ử ụ
ABCP Asset-backed commercial paper Th ng phi u đ c đ m b o b ng tài s n ươ ế ượ ả ả ằ ả
ADC Acquisition, development and
construction
Mua l i, phát tri n và xây d ng ạ ể ự
AMA Advanced measurement
approaches
Ti p cc n theo ph ng pháp đo l ng hi n ế ạ ươ ườ ệ
đ i ạ
ASA Alternative standardised approach Ti p c n chu n thay th ế ậ ẩ ế
CCF Credit conversion factor Y u t hoán đ i tín d ng ế ố ổ ụ
CDR Cumulative default rate H s không tr đ c n lu k ệ ố ả ượ ợ ỹ ế
CF Commodities finance Tài tr theo hàng hoá ợ
CRM Credit risk mitigation Gi m thi u r i ro ả ể ủ
EAD Exposure at default R i ro không tr đ c n ủ ả ượ ợ
ECA Export credit agency Các c quan b o hi m tín d ng xu t kh u ơ ả ể ụ ấ ẩ
ECAI External credit assessment
institution
Các đ nh ch đánh giá tín d ng đ c l p ị ế ụ ộ ậ
EL Expected loss T n th t d li u (d ki n) ổ ấ ự ệ ự ế
FMI Future margin income M c thu nh p t ng lai ứ ậ ươ
HVCRE High-volatility commercial real
estate
B t đ ng s n th ng m i có t l bi n ấ ộ ả ươ ạ ỷ ệ ế
đ ng cao ộ
IPRE Income-producing real estate B t đ ng s n sinh l i ấ ộ ả ợ
IRB approach Internal ratings-based
approach
Ti p c n d a vào đánh giá n i b ế ậ ự ộ ộ
LGD Loss given default T l t n th t khi khách hàng không tr đ c ỷ ệ ổ ấ ả ợ
nợ
M Effective maturity Kỳ h n hi u l c ạ ệ ự
MDB Multilateral development bank Ngân hàng phát tri n đa ph ng ể ươ
NIF Note issuance facility (đang tìm thu t ng thích h p) ậ ữ ợ
OF Object finance Tài tr theo đ i t ng ợ ố ượ
PD Probability of default Xác su t không tr đ c n ấ ả ượ ợ
10/294
PF Project finance Tài tr d án ợ ự
PSE Public sector entity Ch th công / c quan công quy n ủ ể ơ ề
RBA Ratings-based approach Ti p c n d a vào các đánh giá ế ậ ự
RUF Revolving underwriting facility H p đ ng b o lãnh xoay vòng ợ ồ ả
SF Supervisory formula Công th c ki m soát ứ ể
SL Specialised lending Cho vay theo ngành h p / cho vay cá bi t ẹ ệ
SME Small- and medium-sized
enterprise
Doanh nghi p v a và nh ệ ừ ỏ
SPE Special purpose entity Các ch th có m c đích ho t đ ng đ c bi t ủ ể ụ ạ ộ ặ ệ
UCITS Undertakings for collective
investments in transferable securities
B o lãnh nh n u thác đ u t đ i v i các ả ậ ỷ ầ ư ố ớ
ch ng khoán có th chuy n nh ng ứ ể ể ượ
UL Unexpected loss T n th t không d li u (ngoài d ki n) ổ ấ ự ệ ự ế
11/294
PH N 1 Ầ
PH M VI ÁP D NG Ạ Ụ
A. Gi i thi u ớ ệ
1. Hi p c Basel m i v v n (g i t t là Hi p c m i) s đ c áp d ng cho các ngân ệ ướ ớ ề ố ọ ắ ệ ướ ớ ẽ ượ ụ
hàng ho t đ ng qu c t trên c s h p nh t. Đây là ph ng ti n t t nh t đ b o toàn v n ạ ộ ố ế ơ ở ợ ấ ươ ệ ố ấ ể ả ố
trong các ngân hàng có các công ty tr c thu c nh lo i b đ c vi c tính toán hai l n. ự ộ ờ ạ ỏ ượ ệ ầ
2. Ph m vi áp d ng c a Hi p c s đ c m r ng đ bao g m, trên c s h p nh t đ y ạ ụ ủ ệ ướ ẽ ượ ở ộ ể ồ ơ ở ợ ấ ầ
đ , b t kỳ m t công ty m mà trong đó có m t t p đoàn ngân hàng đ đ m b o r ng công ủ ấ ộ ẹ ộ ậ ể ả ả ằ
ty m này bao hàm c r i ro c a toàn b t p đoàn ngân hàng đó ẹ ả ủ ủ ộ ậ 1
. T p đoàn ngân hàng là ậ
nh ng t p đoàn ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c các ngân hàng, và m t s n c, m t ữ ậ ạ ộ ủ ế ự ở ộ ố ướ ộ
t p đoàn ngân hàng có th đăng ký ho t đ ng nh là m t ngân hàng. ậ ể ạ ộ ư ộ
3. Hi p c này cũng áp d ng v i t t c các ngân hàng có ho t đ ng qu c t m i c p đ ệ ướ ụ ớ ấ ả ạ ộ ố ế ở ọ ấ ộ
trong m t t p đoàn ngân hàng, cũng d a trên c s h p nh t đ y đ (xem s đ minh ho ộ ậ ự ơ ở ợ ấ ầ ủ ơ ồ ạ
ở ố ầ cu i ph n này)2
. Đ i v i nh ng n c hi n Hi p c ch a yêu c u áp d ng nguyên t c ố ớ ữ ướ ệ ệ ướ ư ầ ụ ắ
h p nh t đ y đ thì s có th i gian quá đ 3 năm áp d ng nguyên t c “h p nh t g n đ y ợ ấ ầ ủ ẽ ờ ộ ụ ắ ợ ấ ầ ầ
đ ” (“ ủ full sub-consolidation”).
4. H n n a, b i vì m t trong nh ng m c tiêu ch y u c a vi c giám sát là b o v ơ ữ ở ộ ữ ụ ủ ế ủ ệ ả ệ
ng i g i ti n nên đi u c b n là ph i đ m b o r ng v n t có, đ c th hi n b ng ườ ử ề ề ơ ả ả ả ả ằ ố ự ượ ể ệ ằ
các th c đo M c v n t i thi u, là đ y đ đ đ m b o thanh toán cho ng i g i ti n. ướ ứ ố ố ể ầ ủ ể ả ả ườ ử ề
Theo đó, các c quan ch qu n c n ki m tra xem b n thân t ng ngân hàng có tích lu ơ ủ ả ầ ể ả ừ ỹ
đ v n n u đ c xem xét theo nguyên t c đ n l hay không. ủ ố ế ượ ắ ơ ẻ
B. Các công ty ngân hàng, ch ng khoán và tài chính tr c thu c ứ ự ộ
5. Đ có th áp d ng ph m vi r ng nh t có th , t t c các ho t đ ng ngân hàng và ể ể ụ ở ạ ộ ấ ể ấ ả ạ ộ
các ho t đ ng tài chính liên quan ạ ộ 3
(dù có đ c quy đ nh hay không) trong m t t p đoàn ượ ị ộ ậ
có m t ngân hàng ho t đ ng qu c t s đ c bao hàm b i vi c h p nh t hoá. Vì th , ộ ạ ộ ố ế ẽ ượ ở ệ ợ ấ ế
nh ng t ch c có s h u ho c ki m soát đa s b i ngân hàng, các công ty ch ng khoán ữ ổ ứ ở ữ ặ ể ố ở ứ
(là các t ch c tuân theo nh ng quy đ nh nh nhau ho c các ho t đ ng ch ng khoán ổ ứ ữ ị ư ặ ạ ộ ứ
1 M t công ty m c a m t t p đoàn ngân hàng có th t nó l i có m t công ty m n a. Trong ộ ẹ ủ ộ ậ ể ự ạ ộ ẹ ữ
m t s mô hình t ch c, công ty m này có th không ph i tuân theo HI p c này b i vì nó ộ ố ổ ứ ẹ ể ả ệ ướ ở
không đ c coi là công ty m c a m t t p đoàn ngân hàng. ượ ẹ ủ ộ ậ
2 Đ thay th cho nguyên t c “H p nh t g n đ y đ ”, vi c áp d ng Hi p c này cho các ngân ể ế ắ ợ ấ ầ ầ ủ ệ ụ ệ ướ
hàng đ c l p (ch ng h n m t ngân hàng không có s h p nh t tài s n n và tài s n có c a các công ộ ậ ẳ ạ ộ ự ợ ấ ả ợ ả ủ
ty tr c thu c) cũng đ t đ c cùng m c đích,v i đi u ki n là toàn b giá tr s sách c a b t kỳ m t ự ộ ạ ượ ụ ớ ề ệ ộ ị ổ ủ ấ ộ
kho n đ u t nào vào công ty con và góp v n thi u s ph i đ c kh u tr kh i ngu n v n c a ả ầ ư ố ể ố ả ượ ấ ừ ỏ ồ ố ủ
ngân hàng.
3 Trong ph n 1, “các ho t đ ng tài chính” không bao g m ho t đ ng b o hi m và “các công ty ầ ạ ộ ồ ạ ộ ả ể
tài chính” không bao g m các công ty b o hi m. ồ ả ể
12/294
đ c xem nh là ho t đ ng ngân hàng) và các công ty tài chính khác ượ ư ạ ộ 4
nói chung là sẽ
đ c h p nh t. ượ ợ ấ
6. Các c quan ch qu n s đánh giá tính phù h p c a vi c th a nh n trong ngu n v n ơ ủ ả ẽ ợ ủ ệ ừ ậ ồ ố
đã đ c h p nh t hoá các quy n l i c a ng i n m gi c ph n thi u s phát sinh t ượ ợ ấ ề ợ ủ ườ ắ ữ ổ ầ ể ố ừ
vi c h p nh t các công ty ngân hàng, ch ng khoán và các công ty tài chính khác mà ệ ợ ấ ứ
thu c s h u ít h n 100%. Các c quan ch qu n s đi u ch nh l ng quy n l i c ộ ở ữ ơ ơ ủ ả ẽ ề ỉ ượ ề ợ ổ
ph n thi u s có th cũng b bao g m trong ngu n v n trong tr ng h p v n t nh ng ầ ể ố ể ị ồ ồ ố ườ ợ ố ừ ữ
quy n l i c ph n thi u s này ch a s n có đ i v i các t p đoàn. ề ợ ổ ầ ể ố ư ẵ ố ớ ậ
7. Cũng có m t s tr ng h p s không kh thi ho c không c n thi t th c hi n h p ộ ố ườ ợ ẽ ả ặ ầ ế ự ệ ợ
nh t m t s công ty ch ng khoán ho c công ty tài chính đ c qu n lý khác. Ch đ i v i ấ ộ ố ứ ặ ượ ả ỉ ố ớ
các tr ng h p mà các ph n v n góp nh mua l i các kho n n đã giao kèo tr c đó và ườ ợ ầ ố ờ ạ ả ợ ướ
n m gi t m th i thì s tuân theo các quy đ nh khác ho c trong nh ng tr ng h p mà ắ ữ ạ ờ ẽ ị ặ ữ ườ ợ
lu t pháp yêu c u không đ c h p nh t vì các m c đích qu n lý v n. Trong nh ng ậ ầ ượ ợ ấ ụ ả ố ữ
tr ng h p nh v y, B t bu c c quan ch qu n ngân hàng có đ c đ y đ thông tin ườ ợ ư ậ ắ ộ ơ ủ ả ượ ầ ủ
t các c quan có trách nhi m qu n lý các công ty con này. ừ ơ ệ ả
8. N u các công ty ch ng khoán và tài chính tr c thu c mà công ty m s h u đa s ế ứ ự ộ ẹ ở ữ ố
không đ c h p nh t vì các m c đích qu n lý v n thì t t c v n ch s h u và các ượ ợ ấ ụ ả ố ấ ả ố ủ ở ữ
kho n đ u t v n pháp đ nh khác trong các công ty con thu c t p đoàn s ph i kh u ả ầ ư ố ị ộ ậ ẽ ả ấ
tr , và các tài s n n -tài s n có, cũng nh là các kho n đ u t v n c a bên th ba trong ừ ả ợ ả ư ả ầ ư ố ủ ứ
công ty con cũng b đ a ra kh i b ng cân đ i tài s n c a t p đoàn. ị ư ỏ ả ố ả ủ ậ
Các c quan ch qu n s đ m b o r ng vi c công ty đó không đ c h p nh t và kho n ơ ủ ả ẽ ả ả ằ ệ ượ ợ ấ ả
đ u t v n vào công ty này đã b kh u tr là đáp ng đ c các yêu c u m c v n pháp ầ ư ố ị ấ ừ ứ ượ ầ ứ ố
đ nh. Các c quan ch qu n s theo dõi các ho t đ ng c a công ty con đ đi u ch nh ị ơ ủ ả ẽ ạ ộ ủ ể ề ỉ
thâm h t v n và n u không đi u ch nh đ c k p th i thì thâm h t đó cũng s đ c tr ụ ố ế ề ỉ ượ ị ờ ụ ẽ ượ ừ
đi kh i ngu n v n c a ngân hàng m . ỏ ồ ố ủ ẹ
C. Các kho n đ u t quan tr ng chi m c ph n thi u s vào các công ty ngân ả ầ ư ọ ế ổ ầ ể ố
hàng, ch ng khoán và tài chính ứ
9. Nh ng kho n đ u t quan tr ng nh ng ch chi m c ph n thi u s vào các công ty ữ ả ầ ư ọ ư ỉ ế ổ ầ ể ố
ngân hàng, ch ng khoán và các công ty tài chính khác, mà không có quy n ki m soát, s ứ ề ể ẽ
b lo i tr kh i ngu n v n c a t p đoàn ngân hàng b ng cách kh u tr v n ch s h u ị ạ ừ ỏ ồ ố ủ ậ ằ ấ ừ ố ủ ở ữ
và các kho n đ u t v n pháp đ nh. Thay vào đó, nh ng kho n đ u t này trong nh ng ả ầ ư ố ị ữ ả ầ ư ữ
đi u ki n nh t đ nh có th đ c h p nh t trên c s tính theo t l . Ví d nh , s h p ề ệ ấ ị ể ượ ợ ấ ơ ở ỷ ệ ụ ư ự ợ
nh t d a trên t l có th thích h p ch đ i v i các công ty liên doanh ho c nh ng n i ấ ự ỷ ệ ể ợ ỉ ố ớ ặ ữ ơ
mà c quan ch qu n đ ng ý r ng v m t pháp lý ho c trên th c t , công ty m đ c ơ ủ ả ồ ằ ề ặ ặ ự ế ẹ ượ
xem là s h tr công ty con trên c s t ng x ng v i c ph n đóng góp c a mình và ẽ ỗ ợ ơ ở ươ ứ ớ ổ ầ ủ
các c đông l n khác cũng s n sàng và có ph ng th c đ h tr nó m t cách t ng ổ ớ ẵ ươ ứ ể ỗ ợ ộ ươ
x ng nh th . M c v n góp mà nh ng kho n đ u t chi m c ph n thi u s đ c xem ứ ư ế ứ ố ữ ả ầ ư ế ổ ầ ể ố ượ
là quan tr ng và theo đó s b kh u tr ho c đ c h p nh t trên c s tính theo t l , do ọ ẽ ị ấ ừ ặ ượ ợ ấ ơ ở ỷ ệ
4 Ví d v các lo i hình ho t đ ng mà các công ty tài chính có th tham gia vào bao g m cho ụ ề ạ ạ ộ ể ồ
thuê tài chính, phát hành th tín d ng, qu n lý danh m c đ u t , t v n đ u t , d ch v l u ký ẻ ụ ả ụ ầ ư ư ấ ầ ư ị ụ ư
và cho thuê két và các ho t đ ng t ng t khác mà ph thu c vào ho t đ ng c a ngân hàng. ạ ộ ươ ự ụ ộ ạ ộ ủ
13/294
các thông l k toán và/ho c pháp lý qu c gia xác đ nh. L y ví d , m c đ tính g p theo ệ ế ặ ố ị ấ ụ ứ ể ộ
t l Kh i EU đ c đ nh nghĩa là l i t c v n góp c ph n chi m 20% đ n 50%. ỷ ệ ở ố ượ ị ợ ứ ố ổ ầ ế ế
10. y ban xác nh n l i quan đi m nêu ra trong Hi p c năm 1988 là vì m c đích an Ủ ậ ạ ể ệ ướ ụ
toàn v n, vi c n m gi c ph n l n nhau v ngu n v n ngân hàng v n đ c c tình ố ệ ắ ữ ổ ầ ẫ ề ồ ố ố ượ ố
t o ra đ th i ph ng v th v v n c a các ngân hàng s b lo i tr . ạ ể ổ ồ ị ế ề ố ủ ẽ ị ạ ừ
D. Các công ty b o hi m ả ể
11. M t ngân hàng s h u m t công ty con trong lĩnh v c b o hi m ch u hoàn toàn r i ộ ở ữ ộ ự ả ể ị ủ
ro ch s h u c a công ty con và c n nhìn nh n trên góc đ r i ro toàn t p đoàn t t c ủ ở ữ ủ ầ ậ ộ ủ ậ ấ ả
nh ng r i ro ch a đ ng trong toàn t p đoàn. ữ ủ ứ ự ậ
Khi đánh giá v n pháp đ nh c a các ngân hàng, y ban cho r ng giai đo n này, v ố ị ủ Ủ ằ ở ạ ề
nguyên t c, giai đo n này, vi c kh u tr v n ch s h u và các kho n đ u t v n ắ ở ạ ệ ấ ừ ố ủ ở ữ ả ầ ư ố
pháp đ nh khác c a ngân hàng trong công ty b o hi m con và c nh ng kho n đ u t ị ủ ả ể ả ữ ả ầ ư
đáng k nh ng ch chi m c ph n thi u s trong các công ty b o hi m là phù h p. Theo ể ư ỉ ế ổ ầ ể ố ả ể ợ
cách ti p c n này, ngân hàng s lo i tr ra kh i b ng cân đ i k toán c a mình các tài ế ậ ẽ ạ ừ ỏ ả ố ế ủ
s n n - tài s n có cũng nh là các kho n đ u t v n c a bên th ba vào m t công ty ả ợ ả ư ả ầ ư ố ủ ứ ộ
b o hi m con. Trong m i tr ng h p, cách ti p c n thay th c n đ c áp d ng trên c ả ể ọ ườ ợ ế ậ ế ầ ượ ụ ả
ph ng di n toàn t p đoàn đ xác đ nh h s an toàn v n và tránh tính toán v n trùng ươ ệ ậ ể ị ệ ố ố ố
l p hai l n. ặ ầ
12. Do các v n đ c nh tranh bình đ ng, m t s n c G10 s duy trì quy đ nh cá xác ấ ề ạ ẳ ộ ố ướ ẽ ị
đ nh Tr ng s r i ro hi n có ị ọ ố ủ ệ 1
nh là m t ngo i l đ i v i các cách ti p c n mô t trên ư ộ ạ ệ ố ớ ế ậ ả ở
và ch áp d ng trong n c cách tính r i ro tích h p trên c s nh t quán b i các c quan ỉ ụ ướ ủ ợ ơ ở ấ ở ơ
qu n lý b o hi m đ i v i các hãng b o hi m có công ty con trong lĩnh v c ngân hàng ả ả ể ố ớ ả ể ự 2
.
Ủ ọ ơ ả ả ể ể ơ ữ ụ ữ y ban kêu g i các c quan qu n lý b o hi m phát tri n h n n a và áp d ng nh ng
cách ti p c n phù h p v i các chu n m c trên đây. ế ậ ợ ớ ẩ ự
13. Các ngân hàng nên công b cách ti p c n qu n lý nhà n c đ c dùng đ i v i các ố ế ậ ả ướ ượ ố ớ
công ty b o hi m khi xác đ nh tình tr ng v n đ c báo cáo. ả ể ị ạ ố ượ
14. V n đ c đ u t trong m t công ty b o hi m thu c s h u áp đ o ho c có quy n ố ượ ầ ư ộ ả ể ộ ở ữ ả ặ ề
kh ng ch áp đ o có th v t quy đ nh v v n pháp đ nh c a công ty (ph n v n th ng ố ế ả ể ượ ị ề ố ị ủ ầ ố ặ
d ). Trong m t s tr ng h p h n ch ư ộ ố ườ ợ ạ ế3
các c quan ch qu n có th cho phép th a ơ ủ ả ể ừ
nh n ph n v n th ng d đó đ c tính vào m c v n c a ngân hàng. Theo đó, thông l ậ ầ ố ặ ư ượ ứ ố ủ ệ
1 Đ i v i nh ng ngân hàng s d ng cách ti p c n chu n hoá, đi u này có nghĩa là áp d ng m c ố ớ ữ ử ụ ế ậ ẩ ề ụ ứ
r i ro không th p h n 100%, còn đ i v i các ngân hàng dùng cách ti p c n IRB, m c r i ro phù ủ ấ ơ ố ớ ế ầ ứ ủ
h p d a trên các qui t c c a IRB s đ c áp d ng cho các kho n đ u t này. ợ ự ắ ủ ẽ ượ ụ ả ầ ư
2 Tr ng h p quy đ nh hi n t i v n đ c duy trì, v n c a bên th ba đ u t vào trong công ty ườ ợ ị ệ ạ ẫ ượ ố ủ ứ ầ ư
b o hi m con (ví d quy n s h u thi u s ) không đ c tính vào m c v n c a ngân hàng. ả ể ụ ề ở ữ ể ố ượ ứ ố ủ
3 Theo cách ti p c n kh u tr , giá tr b kh u tr c a t t c v n ch s h u và các kho n đ u ế ậ ấ ừ ị ị ấ ừ ủ ấ ả ố ủ ở ữ ả ầ
t v n pháp đ nh s đ c đi u ch nh đ ph n ánh vi c th ng d v n so v i m c v n pháp đ nh ư ố ị ẽ ượ ề ỉ ể ả ệ ặ ư ố ớ ứ ố ị
quy đ nh c a các công ty con đó, t c là giá tr v n b kh u tr tr đi s ph i là kho n đ u t ị ủ ứ ị ố ị ấ ừ ừ ẽ ả ả ầ ư
ho c là yêu c u v v n qu n lý, tuỳ theo cái nào ít h n. Giá tr v n th ng d , là kho n chênh ặ ầ ề ố ả ơ ị ố ặ ư ả
l ch gi a v n đ u t vào các công ty con đó và m c v n pháp đ nh, s đ c đi u ch nh theo r i ệ ữ ố ầ ư ứ ố ị ẽ ượ ề ỉ ủ
ro nh m t kho n đ u t c ph n. N u s d ng cách ti p c n toàn t p đoàn, quy đ nh t ng ư ộ ả ầ ư ổ ầ ế ử ụ ế ậ ậ ị ươ
ứ ố ớ ố ặ ư ẽ ượ ụ ng đ i v i v n th ng d s đ c áp d ng.
14/294
v qu n lý nhà n c s quy t đ nh các thông s và các tiêu chu n, ch ng h n nh kh ề ả ướ ẽ ế ị ố ẩ ẳ ạ ư ả
năng chuy n nh ng h p pháp, đ đánh giá giá tr và đ s n có c a v n ph n th ng ể ượ ợ ể ị ộ ẵ ủ ố ầ ặ dư
mà có th đ c công nh n thu c v n c a ngân hàng. Các ví d khác v các tiêu chu n v ể ượ ậ ộ ố ủ ụ ề ẩ ề
tính s n có bao g m: nh ng h n ch kh năng chuy n nh ng do ràng bu c pháp lý, do ẵ ồ ữ ạ ế ả ể ượ ộ
cách tính thu và do các tác đ ng tiêu c c lên vi c x p h ng c a các t ch c đánh giá tín ế ộ ự ệ ế ạ ủ ổ ứ
d ng đ c l p. Các ngân hàng khi cho r ng ph n v n th ng d trong các công ty con v ụ ộ ậ ằ ầ ố ặ ư ề
b o hi m thu c v n ngân hàng s ph i công b công khai giá tr ph n v n th ng d đó ả ể ộ ố ẽ ả ố ị ầ ố ặ ư
trong v n c a mình. Tr ng h p m t ngân hàng không có quy n s h u t i đa trong m t ố ủ ườ ợ ộ ề ở ữ ố ộ
công ty b o hi m (ví d 50% tr lên nh ng ít h n 100%), ph n v n th ng d đ c công ả ể ụ ở ư ơ ầ ố ặ ư ượ
nh n s t ng x ng v i ph n trăm s h u n m gi . V n th ng d trong các công ty b o ậ ẽ ươ ứ ớ ầ ở ữ ắ ữ ố ặ ư ả
hi m mà c ph n đáng k nh ng ch chi m thi u s thì s không đ c công nh n, b i vì ể ổ ầ ể ư ỉ ế ể ố ẽ ượ ậ ở
ngân hàng không v trí có th đi u khi n vi c chu chuy n v n trong m t công ty mà nó ở ị ể ề ể ệ ể ố ộ
không có quy n ki m soát. ề ể
15. Các c quan ch qu n s b o đ m r ng nh ng công ty con v b o hi m mà ngân ơ ủ ả ẽ ả ả ằ ữ ề ả ể
hàng có c ph n đa s ho c có quy n ki m soát thì không đ c h p nh t và theo đó các ổ ầ ố ặ ề ể ượ ợ ấ
ph n v n đ u t s b kh u tr hay là ph i theo cách ti p c n toàn t p đoàn, t thân nó ầ ố ầ ư ẽ ị ấ ừ ả ế ậ ậ ự
tích lu đ v n đ gi m thi u kh năng t n th t ti m tàng trong t ng lai cho ngân ỹ ủ ố ể ả ể ả ổ ấ ề ươ
hàng. Các c quan ch qu n s giám sát ho t đ ng c a công ty con đ đi u ch nh b t ơ ủ ả ẽ ạ ộ ủ ể ề ỉ ấ
kỳ s thâm h t nào v v n và n u không k p th i đi u ch nh, kho n thâm h t đó s b ự ụ ề ố ế ị ờ ề ỉ ả ụ ẽ ị
kh u tr ra kh i v n c a ngân hàng m . ấ ừ ỏ ố ủ ẹ
E. Các kho n đ u t l n trong các công ty th ng m i ả ầ ư ớ ươ ạ
16. Ph n đ u t thi u s đáng k và đ u t đa s trong các công ty th ng m i mà ầ ầ ư ể ố ể ầ ư ố ươ ạ
v t quá m t h n m c c n thi t nh t đ nh s b kh u tr ra kh i v n c a ngân hàng. ượ ộ ạ ứ ầ ế ấ ị ẽ ị ấ ừ ỏ ố ủ
Các h n m c này s do thông l k toán và/ho c qu n lý nhà n c quy t đ nh. H n ạ ứ ẽ ệ ế ặ ả ướ ế ị ạ
m c 15% v n c a ngân hàng cho t ng kho n đ u t l n vào các công ty th ng m i và ứ ố ủ ừ ả ầ ư ớ ươ ạ
60% ngu n v n c a ngân hàng cho t ng s các kho n đ u t này, ho c nh ng m c đ ồ ố ủ ổ ố ả ầ ư ặ ữ ứ ộ
ch t ch h n s đ c áp d ng. Ph n đ u t v t h n m c s đ c kh u tr ra kh i ặ ẽ ơ ẽ ượ ụ ầ ầ ư ượ ạ ứ ẽ ượ ấ ừ ỏ
v n c a ngân hàng. ố ủ
17. Các kho n đ u t thi u s đáng k ho c s h u và ki m soát đa s trong các công ả ầ ư ể ố ể ặ ở ữ ể ố
ty th ng m i d i h n m c nói trên s đ c đi u ch nh theo r i ro m c không th p ươ ạ ướ ạ ứ ẽ ượ ề ỉ ủ ở ứ ấ
h n 100% đ i v i các ngân hàng đang dùng cách ti p c n đ c chu n hoá. Đ i v i ơ ố ớ ế ậ ượ ẩ ố ớ
nh ng ngân hàng dùng cách ti p c n IRB, kho n đ u t s đ c đi u ch nh theo r i ro ữ ế ậ ả ầ ư ẽ ượ ề ỉ ủ
theo ph ng th c mà U ban đang xây d ng cho v n c ph n và s không ít h n 100%. ươ ứ ỷ ự ố ổ ầ ẽ ơ
F. Vi c kh u tr các kho n đ u t theo ph n này ệ ấ ừ ả ầ ư ầ
18. Tr ng h p vi c kh u tr các kho n đ u t đ c th c hi n theo Ph n này trong ườ ợ ệ ấ ừ ả ầ ư ượ ự ệ ầ
Ph m vi áp d ng , ph n kh u tr s đ c chí đ u 50% t v n c p 1 và 50% t v n c p ạ ụ ầ ấ ừ ẽ ượ ề ừ ố ấ ừ ố ấ
2.
19. Giá tr v n vô hình liên quan đ n các t ch c theo cách ti p c n kh u tr t i ị ố ế ổ ứ ế ậ ấ ừ ạ
ph n này s đ c kh u tr t v n c p 1 cũng gi ng nh đ i v i các kho n v n vô ầ ẽ ượ ấ ừ ừ ố ấ ố ư ố ớ ả ố
hình liên quan d n các công ty con b h p nh t, và ph n th a k các kho n đ u t ế ị ợ ấ ầ ừ ế ả ầ ư
15/294