Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

GRAMMAR SUMMARY.doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Sở hữu cách
·'sdùng cho danh từ số ít, danh từ số nhiều không tận cùng bằng 's, từ sau cùng trong danh từ kép,
hoặc sau từ viết tắt:
Ví dụ:
The chemist's (shop) (cửa hàng dược phẩm)
Children's toys (đồ chơi của trẻ em)
My sister's friend (bạn của chị tôi)
Peter's suitcase (va li của Peter)
Her father-in-law's house (nhà của bố chồng cô ta)
The PM's bodyguards (vệ sĩ của thủ tớng)
The VIP's briefcase (cặp tài liệu củayếu nhân)
·' dùng cho danh từ số nhiều tận cùng bằng s, kể cả danh từ số ít tận cùng
bằng s
Ví dụ:
My sisters' friend (bạn của các chị tôi)
The workers' wages (lơng của các công nhân)
Socrates' philosophy (triết lý của Socrates)
Lưu ý
Khi sử dụng sở hữu cách,phải bỏ mạo từ đứng Trước người hoặc vật sở
hữu.
Ví dụ:
- The villa of the senator = The senator's villa (Biệt thự của thợng nghị sĩ)
- The wife of the shoemaker = The shoemaker's wife (Vợ của người thợ giày)
- The toys of Jack = Jack's toys
Số nhiều của danh từ kép
1/Cấu tạo của danh từ kép
·Danh từ + danh từ
Ex: Balance sheet (Bảng quyết toán)
Business card (Danh thiếp)
Street market (Chợ trời)
Winter clothes (quần áo mùa đông)
Police station (Đồn công an)
Notice board (Bảng thông báo)
Football ground (sân đá bóng)
·Danh từ + danh động từ (gerund)
Ex: Weight-lifting (Cử tạ)
Baby-sitting (Công việc giữ trẻ)
Coal-mining (Sự khai mỏ than)
Surf-riding (Môn lướt ván)
Horse-trading (Sự nhạy bén sắc sảo)
·Danh động từ + danh từ
Ex: Living-room (Phòng khách)
Waiting-woman (Người hầu gái)
Diving-rod(Que dò mạch nước)
Landing craft (Xuồng đổ bộ)
Driving-test (cuộc thi lấy bằng lái xe)