Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Góp phần xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa sa mộc trồng Cunninghamia lanceolata và sa mộc dầu Cunninghamia Konishii (họ hoàng đàn Cupressaceae) ở Việt Nam bằng phương pháp xác định trình tự 18s-rDNA
MIỄN PHÍ
Số trang
8
Kích thước
193.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
826

Góp phần xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa sa mộc trồng Cunninghamia lanceolata và sa mộc dầu Cunninghamia Konishii (họ hoàng đàn Cupressaceae) ở Việt Nam bằng phương pháp xác định trình tự 18s-rDNA

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(1): 85-92, 2009

GOP PHAN XAC DINH MlTC DO QUAN HE HO HANG GIU^A SA MOC TRONG

CUNNINGHAMIA LANCEOLATA VA SA MOC'DA U CUNNINGHAMIA KONISHII (HO

HOANG DAN CUPRESSACEAE) 0 VIET NAM BANG PHlTONG PHAP XAC DINH

TRINH T\S 18S-rDNA

Nguyen Thi Phuong Trang', Nguyen Minh Tam'' ^ Phan Ke Long', Phan K I LOC^

Viin Sinh thdi vd Tdi nguyen sinh vdt, Viin Khoa hgc vd Cdng nghi Viet Nam

^Bdo tdng Thiin nhiin Viet Nam, Viin Khoa hgc vd Cdng nghi Viet Nam

^Trudng Dgi hgc Khoa hgc Tu nhiin, Dgi hgc Quoc gia Hd Ndi

TOMTAT

Sa mpc ttong Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook, nhap ta Tmng Quoc vao frong va Sa mpc dau

Cunninghamia konishii Hayata mpc ty nhien la 2 loai duy nhat ciia chi Sa mpc Cunninghamia. Co mpt quan

diem khac nhap Cunninghamia konishii Hayata vao loai Cunninghamia lanceolata. Ca 2 quan diem deu chi

dya thuan tay vao mpt so dac diem hinh thai ben ngoai. Nham khSc phuc tinh philn dien do chiing toi da xac

dinh trinh tu nucleotide vimg 18S-rDNA cua chiing va phan tich moi quan he di tmyen cua chiing vdi 7 loai

khac chi nhung ttong cimg hp Hoang dan Cupressaceae theo phuang phap MP. Kit qua cho thay, co 2 nhom

tien hoa, trong do 2 loai Sa mpc Cunninghamia tao thanh mot nhom rieng. Giira chimg co moi quan he rat mat

thiet vdi nhau (bootsttap 99%) vai he so sai khac rat nho (0,018). Chimg toi nhat tri nhap Cunninghamia

konishii Hayata vao loai Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook., coi nd chi nhu mpt thit, Cunninghamia

lanceolata var. konishii (Hayata) Fujita ben canh thii chuan Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook. var.

lanceolata.

Tie khoa: Cdy phd he, Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook, Cunninghamia konishii Hayata,

Cunninghamia lanceolata var. konishii (Hayata) Fujita, trinh tu 18S-rDNA

DAT VAN DE

Chi Curminghamia Sa mpc dupc Brown thanh

lap nam 1826, chi gdm mdt loai chuan C. lanceolata

(Lamb.) Hook., mdt td hop ten Icai mdi do Hooker

de xuat dya vac ten goc la Pinus lanceolata Lamb,

cdng bd nam 1803. Cho den 1908, C. lanceolata chi

biet mpc ty nhien d Trung va Nam Trang Qudc. Vao

nam 1908 Hayata da cdng bd loai thii hai la C.

konishii Hayata mpc ty nhien d Dai Loan vdi mpt sd

sai khac nhd, chu yeu ve kich thudc cua la va dp day

dac cua cac dai Id khi d hai mat la. Cho den nay,

ttong khi mpt sd liha thye vat hpc van coi 2 loai nay

la ddc lap (Hiep, Vidal, 1996; Nguyen Tien Hiep et

al„ 2004; Farjon, 2005) thi ngay tii nam 1932 Fujita

da cho C. konishii Hayata chi la mpt thii, var.

konishii (Hayata) Fujita) ben canh thii chuan, var.

lanceolata cua loai Cunninghamia lanceolata

(Lamb.) Hook, vi sy sai khac giiia chiing ve mpt so

dac diem cua la va ca ndn hat la nhd, chua ximg

dang d mite loai. Fu va dong tac gia (1999) chap

nhan quan diem nay ciia Fujita. Qua do chiing ta

ciing thiy la viec thao luan ve mdi quan be va vi tri

ciia 2 taxon neu tten chi dya thuan tiiy vao mpt so it

dac diem hinh thai ben ngoai. Thay ro tinh phien

dien cua nhumg ban luan dd mpt sd nha nghien ciiu

sinh hpc phan tit da thit sir dung phucmg phap nghien

ciiu DNA lap luc de gdp phan giai quyet van de cdn

dang ban cai ke tten. Lu va ddng tac gia (1999) da

xac dinh lai vi tri phan loai cua 2 loai Sa mpc

Curminghamia ke tten dya fren nghien cim RFLP

cua doan trnD-trnT cua lap luc, va di den ket luan la

Cunninghamia konishii chi la ten dong nghia cua C.

lanceolata. 0 Viet Nam, chiing tdi da thu dupc dan

lieu ve trinh ty nucleotide cua doan 18S-rNDA d

mau la Sa mdc ddu thu d xa Tay Som, huyen Ky Som,

tinh Nghe An vdi ten gpi Cunninghamia lanceolata

var. konishii (Hayata) Fujita, va chiing dupc luu giii

tai ngan hang dix lieu thdng tin di tmyen (GenBank)

vdi ma sd EU273292.

Hai tai heu ve pban loai Thdng chinh thiic d

Viet Nam ndi rieng va Ddng Duong ndi chung

(Hiep, Vidal, 1996; Nguyen Tiln Hipp et al, 2004)

van chi dya tren mpt sd sai khac ve hinh thai ben

ngoai de coi chi Cunninghamia gdm cd 2 loai doc

lap: Sa mpc trdng Cunninghamia lanceolata (Lamb.)

Hook, va Sa mdc dau Cunninghamia konish'i

Hayata. O Viet Nam loai thir nhat duac dua tii Trung

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!