Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giới thiệu chữ Hán 3 ppt
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
11
寸(すん Thốn) 対 射 封 (Đối Xạ Phong)
斤(おのづくり Cân) 新 断 (Tân Đoạn)
殳(まるた・ほこづくり Thù) 殺 殿 段 (Sát Điện Đoạn)
攵(ぼくづくり Phộc) 教 放 改 (Giáo Phóng Cải)
3. Trên: Bộ thủ nằm phía trên gọi là “Trên” (Quan, かんむり 冠).
Trên gồm các bộ thủ sau (kèm ví dụ):
冖(わかんむり Mịch) 写 冗 冠 (Tả Nhũng Quan)
宀(うかんむり Miên) 家 安 客 (Gia An Khách)
・(くさかんむり Thảo) 草 花 薬 (Thảo Hoa Dược)
・(おいかんむり Lão) 考 者 (Khảo Giả)
・(あなかんむり Huyệt) 空 究 窓 (Không Cứu Song)
・(たけかんむり Trúc) 笛 箱 節 (Địch Tương Tiết)
・(あめかんむり Vũ) 雪 雲 電 (Tuyết Vân Điện)
癶(はつがしら Bát) 発 登 (Phát Đăng)
罒(あみがしら Võng) 置 署 罪 (Trí Thự Tội)
亠(なべぶた・けいさんかんむり Đầu) 交 京 亡 (Giao Kinh Vong)
5. Dưới: Những bộ nằm phía dưới gọi là “Dưới” (Cước, あし 脚).
Dưới gồm các bộ thủ sau (kèm theo ví dụ):
儿(ひとさし Nhân) 兄 元 光 (Huynh Nguyên Quang)
灬(れんが・れっか Hỏa) 照 熱 然 (Chiếu Nhiệt Nhiên)
皿(さら Mãnh) 益 盛 盟 (Ích Thịnh Minh)
6. Trên Trái: Những bộ nằm bên trên và trái gọi là “Trên Trái” (Thùy たれ垂)
Trên Trái gồm những bộ thủ sau (kèm ví dụ):
厂(がんだれ Hán) 原 厚 厘 (Nguyên Hậu Ly)
广(まだれ Nghiễm) 度 広 店 (Độ Quảng Điếm)
尸(しかばね Thi) 局 居 屋 (Cục Cư Ốc)
疒(やまいだれ Nạch) 病 疲 痛 (Bệnh Bí Thống)
7. Trái Dưới: Những bộ thủ nằm bao quanh phí trái và bên dưới gọi là Trái Dưới
(Nhiễu, Nyo 繞).
Trái Dưới gồm những bộ thủ sau (kèm ví dụ):