Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình thực hành thiết kế vi mạch số bằng VHDL-XILINX : Tài liệu thực hành dùng cho các trường Đại học, Cao đẳng chuyên ngành Điện-Điện tử-Cơ điện tử-Viễn thông-Tự động điều khiển-Kỹ thuật máy tính
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Ths Tpương Thị Bích Ngà - ThS Nguyễn Đình Phú
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH
THIẾT KÊ VI MẠCH so BẰNG
VHDL-XILINX
Tài liệu thực hành dùng cho các trường Đại học. Cao đẳng chugên ngành
Điện - Điện tử - Cơ diện tử - Uiễn thông - Tự động diều khiển - Kỹ thuật máy tính
V H D L OILINX,
NHÀ XUÂT BÁN
THANH NIÊN
JT - *-||
D O C
s <* A ♦ B
Uctiaroral Structural
* Algorithmic (component*-
•a irflo w interconnections)
\ /
V /
o
Ptvslcal
(implemertalion)
■
__
ThS NGUYỄN ĐÌNH PHÚ
ThS TRƯƠNG THỊ BÍCH NGÀ
GIÁO TRÌNH THựC HÀNH
THIẾT KẾ
VI MẠCH SO BẰNG
V H D L - X IL IN X
TRƯỜNG OẠI HệC t u v NH«N ,
THU VIỆN 1
v/VD.
NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] . Pong p. Chu, RTL H ardware D esign Using VHDL, John Wiley &
Sons, 2006
[2] . Pong p. Chu, FPGA prototyping by VHDL examples, X ilinx Spartan
- 3 version, John W iley & Sons, 2008
[3] , Shris Spear, System V erilogfor verification, Springer, 2006
[4] , Jean-Pierre Deschamps, “M icroprocessor and Interfacing
Programming, and hardware”, W iley interscience, 2006.
[5] , Stephen Brown and Zvonko Vranesic, Fundamentals ojDigital Logic with
VHDL Design, second edition; MC Graw Hill, 2005
[6] . Dueck, Digital Design with CPLD application and VHDL, Online.
[7] . IEEE std 1076, 1076 IEEE Standard VHDL Language Reference Manual,
IEEE, 2002.
[8] . Volnei A. Pedroni, Circuit Design with VHDL, MIT Cambridge,
Massachusetts London, England, 2004
LỜI NÓI ĐÀU
Vi mạch sổ đã trải qua hơn 40 năm hình thành và phát triển mạnh mẽ, với nhu
câu và sự sáng tạo không giới hạn của con người đã thúc đẩy lĩnh vực thiết kế vi
mạch ngày càng tiêp tục phát triên cao hơn nữa. Công nghệ tích họp ngày càng hiện
đại, công cụ phần mềm hỗ trợ cho thiết kế vi mạch ngày càng phát triển và trong
tương lai sẽ cho ra đời nhiều thế hệ vi mạch mới. Đứng trước sự phát triển mạnh mẽ
ây, sinh viên đại học ngành kỹ thuật điện tử công nghiệp, điện tử truyền thông, kỹ
thuật máy tính cân phải được trang bị các kiến thức thiết kế vi mạch số cơ bản và
ngôn ngữ lập trình mô tả phần cứng (HDL) ở môn học lý thuyết và ừải nghiệm thực
tê thông qua môn học thực hành thiết kế vi mạch. Với các kiến thức này sẽ giúp các
bạn sinh viên sau khi ra trường có thể làm việc ờ các công ty thiết ké \ i mạch.
Giáo trình thực hành thiết kế vi mạch số với VHDL được tác gia biên soạn
dựa trên kit FPGẠ dịìng chip Xilinx có các kết nối ngoại vi cơ bản giúp cho sinh
viên hay người bắt đầu tiếp cận một cách dễ dàng, phan mềm EDA do Xilinx cung
cấp, ngôn ngữ được sử dụng là VHDL. Các bài thực hành thiết kế vi mạch được
trình bày trong giáo trình này đi từ cơ bản đến phức tạp, từ đơn giản đến nâng cao
để người học dê tiêp thu và dễ thực hành.
Nội dung giáo trình chia làm 8 chương:
Chương 1: cấu hình kit FPGA
Chương 2: Hướng dân sử dụng phần mềm lập trình
Chương 3: Thiết kế mạch tổ hợp
Chương 4: Thiêt kệ mạch tuân tự 1: giao tiếp nút nhấn, switch, led đơn
Chương 5: Thiêt kệ mạch tuân tự 2: giao tiếp nút nhấn, switch, led 7 đoạn
Chương 6: Thiết kế mạch tuần tự 3: giao tiếp LCD GLCD
Chương 7: Thiết kế mạch giao tiếp bộ nhớ RAM bằng VHDL
Chương 8: Giao tiếp truyền dữ liệu
Chi tiết nội dung các chương:
Chưong 1: Giợi thiẹu vê câu hình kit FPGA: giới thiệu cấu hình kit, câu hình
chip, các kêt nôi chip FPGA với các ngoại vi, sơ đồ kết nối, chân kết nối, mức
logic tích cực.
Chương 2: Hương dân sử dụng phân mềm EDA dùng để lập ninh thiết kê chip.
Chương 3: Thực hành thiêt kê các mạch tổ hợp. Bao gồm các mạch giải mã,
mã hóa, đa hợp, giải đa hợp, giải mã led 7 đoạn, mạch cộng, mạch trừ, mạch
chuyển đổi. Các bài tô hợp này với các tín hiệu vào là switch, nút nhấn và ngõ ra
điều khiên led đơn, led 7 đoạn.
Chương 4: Thực hành thiết kế các mạch tuần tự 1. Bao gồm mạch chia tần số,
mach chia tần số với nhiều cấp tần số khác nhau, mạch tạo tín hiệu cho phép, mạch tạo
nhiều tín hiệu cho phép khác nhau. Mạch đếm nhị phân, đếm lên, đếm xuống, điều
khiển cho phép đếm, ngừng đếm. Mô hình máy trạng thái Moore và Mealy. Chông dội
nút nhấn và switch. Mạch đếm từ nút nhân. Các mạch đêm vòng và đếm Johnson.
3
Chương 5: Thực hành thiết kế các mạch tuần tự 2. Bao gồm mạch đếm 1 số
hiển thị trên 1 led 7 đoạn, đếm 2 số hiển thị trên 2 led 7 đoạn quét, đếm 3 số hiển
thị trên 3 led 7 đoạn quét, đếm 4 số hiển thị trên 4 led 7 đoạn quét. Hai bộ đếm độc
lập, đếm với các tần số khác nhau lựa chọn bàng switch, bằng nút nhấn tăng, giảm
và nhiều yêu cầu điều khiển khác. Mạch đồng hồ số hiển thị giờ, phút, giây từ cơ
bản đến nâng cao cho phép chỉnh được giờ, phút, giây bằng các nút nhấn ẹiống như
đông hồ thực tế. Mạch đọc nhiệt độ từ cảm biến nhiệt 1 dây DS18B20 hiên thị trên
led 7 đoạn dùng máy trạng thái.
Chương 6: Thực hành thiết kế mạch điều khiển LCD. Bao gồm mạch giao
tiếp điều khiển LCD hiển thị chuỗi. Mạch đếm, mạch đồng hồ số, mạch đọc nhiệt
độ từ cảm biến nhiệt DS18B20 hiển thị trên LCD. Tương tự giao tiếp với GLCD
trắng đen.
Chương 7: Thực hành thiết kế mạch giao tiếp bộ nhớ RAM. Thiết kế bộ điều
khiển bộ nhớ thực hiện chức năng đọc/ghi dữ liệu. Bài thực hành thiết kế gôm
mạch giao tiếp ghi dữ liệu vào và đọc dữ liệu ra từ bộ nhớ SRAM và SDRAM hiển
thị trên LCD.
Chương 8: Thực hành thiết kế mạch giao tiếp máy tính qua UART. Thiết kế
mạch tạo tốc độ baud, mạch phát, mạch nhận và bộ đệm FIFO. Bài thực hành bao
gồm mạch giao tiếp truyền dữ liệu giữa máy tính và FPGA hiển thị dữ liệu truyền
và nhận trên LCD và máy tính, bên máy tính sử dụng phần mềm Terminal để thực
hiện truyền và nhận dữ liệu với kit FPGA. Tương tự giao tiếp với các thiết bị qua
chuân I2C như đồng hô thời gian thực, bộ nhớ Eeprom và các thiết bị hay bộ nhớ
theo chuẩn SPI.
Các file thực hành trong sách và ebook liên quan VHDL có thể tải về theo
đường dẫn sau:
• http://www.mediafire.com/folder/ogrOtlb2igic1/GIAO_TRINH_THUC_HANH
_THIET_KE_VI_MACH_SO_BANG_VHDL-XILINX
• http://www.mediafire.com/folder/1jakj7bo2vw7v/GIAO_TRINH_THUC_HANH_
THIET_KE_VI_MACH_SO_BANG_VHDL-XILINX
• http://www.mediafire.com/file/3qdqinjnyhs07z8/FILE_THUC_HANH_VHDL.rar
• https://drive.google.com/a/hcmute.edu.vn/uc?id=1WkNdYXvyn6dmzUvT u5mmm5BDcN06ull&export=download
• http://www.mediafire.com/file/d3g1bf3c1cskbeg/EBOOK_VHDL.rar
• http://www.mediafire.com/folder/ahx7idbomjaid/EBOOK_VHDL
Trong quá trình biên soạn không thể tránh được các sai sót nên rất mong
các bạn đọc đóng góp, xây dựng cho cuôn Giáo trình thực hành thiết kế vi mạch số
băng VHDL-XILINX. Mọi góp ý xin hãy vui lòng gởi về nhóm tác giả theo địa chỉ:
[email protected] hoặc [email protected].
Nhóm tác giả xin cảm ơn các bạn bè đồng nghiệp đã đóng góp nhiều ý kiến,
xin cam ơn người thân trong gia đình đã tạo điêu kiện thuận lợi để nhóm tác giả có
nhiêu thời gian biên soạn giáo trình này.
Nguyễn Đình Phú - Trương Thị Bích Ngà
4
MỤC LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO 2
GIỚI THIỆU 3
CHƯƠNG 1: HƯỚNG DẢN SỪ DỤNG KIT FPGA XILINX FPGA XC3S500 9
1.1 GIỚI THIỆU Bộ KIT FPGA - XILINX 9
1.2 KHẢO SÁT CÁC THÀNH PHẰN Cơ BẢN CỦA KIT 11
1.2.1 NGUỒN CUNG CẮP 11
1.2.2 CÁC SWITCH GẠT - SLICE SWITCH 11
1.2.3 CÁC NÚT NHẮN - PUSH BUTTON 12
1.2.4 CÁC LED ĐƠN 13
1.2.5 CÁC LED BẢY ĐOẠN 14
1.2.6 LED MA TRẶN 8x8 15
1.2.7 LCD 16x2 19
1.2.8 BUZZER-CẢM BIẾN NHIỆT 1 DÂY DS18B2 - LED THU HỒNG NGOẠI 19
1.2.9 GIAO TIẾP CÔNG SUẤT ULN2003 20
1.2.10 GIAO TIẾP IC THỜI GIAN THỰC DS1302 20
1.2.11 GIAO TIẾP IC NHỚ EEPROM AT24C04 THEO CHUÂN I2C 21
1.2.12 GIAO TIẾP IC DAC 0832 22
1.2.13 GIAO TIẾP VỚI IC MAX232 CHUÂN RS232 23
1.2.14 GIAO TIẾP CHUẢN PS/2 23
1.2.15 GIAO TIẾP SD CARD 24
1.2.16 GIAO TIẾP VGA 24
1.2.17 XUNG CLOCK 25
1.2.18 GIAO TIẾP SRAM IS61 LV 25616 26
1.2.19 GIAO TIẾP SDRAM IS4 2S1 6400/HY57V1620 26
CHƯƠNG 2: HƯỚNG DÃN sử DỤNG ISE DESIGN SUITE 14.2 29
2.1 KHỞI ĐỘNG XILINX ISE DESIGN SUITE 29
2.2 SOẠN THẢO CHƯƠNG TRÌNH ISE WEBPACK 30
2 3 t ổ n g h ợ p CHƯƠNG TRÌNH 34
2.4 GÁN CÁC PORT CHO CÁC CHÂN CỦA THIẾT BỊ LẬP TRÌNH 36
2.5 CÁCH THỨC NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀO THIẾT B| LẬP TRÌNH 39
CHƯƠNG 3: THIÉT KÉ MẠCH Tồ HỢP 45
3.1 GIỚI THIỆU 45
3.2 MẠCH GIẢI MÃ 45
3.3 MẠCH MÃ HÓA 56
3.4 MẠCH ĐA HỢP 59
5
3.5 MẠCH GIẢI ĐA HỢP 63
3.6 MẠCH GIẢI MÃ LED 7 ĐOẠN 65
3.7 MẠCH CỘNG số NHỊ PHÂN 68
3.8 MẠCH CHUYỂN ĐỔI SỐ NHỊ PHÂN THÀNH SỐ BCD 70
3'8.1 NGUYÊN LÝ CHUYỂN ĐỔI 70
3.8.2 GIẢI THÍCH NGUYÊN LÝ CHUYỂN ĐỔI 71
3 8 3 CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUYỀN ĐỒI 72
CHƯƠNG 4: THIÉT KÉ MẠCH TUẦN Tự 1: CHIA XUNG, ĐÉM NHỊ PHÂN, 77
MÔ HÌNH TRẠNG THÁI MAY
4.1 GIỚI THIỆU 77
4.2 MẠCH ĐỒNG Bộ THÔNG THƯỜNG 77
4.3 CHIA TẦN SỐ 78
4.4 MẠCH TẠO TÍN HIỆU CHO PHÉP 88
4.5 ĐẾM NHỊ PHÂN HIÊN THỊ LED ĐƠN, ĐẾM LÊN, ĐẾM XUỐNG 92
4.6 MẠCH ĐỒNG Bộ NGẪU NHIÊN 98
4.6.1 GIỚI THIỆU 98
4.6.2 THIẾT KẾ MÃU - THEO MÔ HỈNH MOORE 99
4.6.3 THIẾT KẾ MẪU - THEO MÔ HÌNH MEALY 101
4.7 CHỒNG DỘI PHÍM NHẮN, SWITCH GẠT 105
4.7.1 HIỆN TƯỢNG DỘI PHÍM VÀ NÚT NHẤN, MÔ HÌNH CHỐNG DỘI 105
4.7.2 CÁC CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG DÙNG NÚT NHẤN c ó 106
CHỐNG DỘI
4.8 CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÉM VÒNG, ĐẾM JOHNSON 120
4.9 THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH THEO sơ ĐỒ KHỐI 148
CHƯƠNG 5. THIẾT KÉ MẠCH TUÀN Tự 2: ĐẾM HIỂN THỊ TRÊN LED 7 ĐOẠN 155
5.1 GIỚI THIỆU 155
5.2 MẠCH ĐẾM HIÊN TH| TRÊN LED 7 ĐOẠN QUÉT - CÁCH 1 155
5.3 MẠCH ĐẾM HIÉN THỊ TRÊN LED 7 ĐOẠN QUÉT - CÁCH 2 163
5.4 MẠCH ĐÉM NHỊ PHÂN 188
5.5 MẠCH ỨNG DỤNG-ĐỒNG Hồ SỐ 193
5.6 MẠCH ĐỌC NHIỆT Độ TỪ CẢM BIẾN 1 DÂY DS18B20 213
5.6.1 CẢM BIẾN NHIỆT DS18B20 213
5.6.2 HÌNH ẢNH VÀ TÊN CÁC CHÂN CỬA CẢM BIẾN 214
5.6.3 Sơ ĐỒ KHỐI CỦA CẢM BIẾN DS18B20 214
5.6.4 HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN DS18B20 215
5.6.5 HOẠT ĐỘNG CẢNH BÁO QUÁ NHIỆT CỦA CẢM BIẾN DS18B20 215
5.6.6 CẤP NGUỒN CHO CẢM BIẾN DS18B20 216
5.6.7 MÃ 64 BIT CỦA CẢM BIẾN DS18B20 216
5.6.8 Bộ NHỚ ROM CỦA CẢM BIẾN DS18B20 217
5.6.9 THANH GHI ĐỊNH CÁU HÌNH CỦA CẢM BIẾN DS18B20 218
5.6.10 TRÌNH Tự HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN DS18B20 218
5.6.11 CÁC LỆNH HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN DS18B20 218
5.6.12 CÁC DẠNG TÍN HIỆU CỦA CHUẢN 1 DÂY 222
5.6.13 TRÌNH Tự KHỞI ĐỘNG-XUNG RESET VÀ XUNG HIỆN DIỆN 222
5.6.14 CẢC KHE THỜI GIAN ĐỌC/GHI 223
5.6.15 GIAO TIẾP FPGA VỚI CẢM BIẾN DS18B20 225
5.6.16 THIẾT KẾ MẠCH ĐỌC NHIỆT Độ TỪ CẢM BIẾN DS18B20 226
CHƯƠNG 6: THIẾT KÉ MẠCH ĐIÈU KHIỂN LCD 243
6.1 LÝ THUYẾT LCD 243
6.1.1 GIỚI THIỆU LCD 243
6.1.2 Sơ ĐỒ CHÂN CỦA LCD 243
6.1.3 Bộ ĐIỀU KHIẺN LCD VÀ CÁC VÙNG NHỚ 244
6.1.4 CÁC LỆNH ĐIỀU KHIẺN LCD 245
6.1.5 CÁC HOẠT ĐỘNG ĐỌC GHI LCD 248
6.1.6 MÃ ASCII 249
6.1.7 VÙNG NHỚ HIỀN THỊ DDRAM 249
6.1.8 LƯU ĐỒ KHỞI TẠO LCD 252
6.2 GIAO TIẾP FPGA VỚI LCD THEO BUS DỮ LIỆU 8 BIT 253
6.3 CHƯƠNG TRÌNH HIÊN THỊ KÍ Tự TRÊN LCD THEO BUS 8 BIT 254
6.4 CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẾM HIỂN THỊ TRÊN LCD 662
6.5 CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG Hồ HIỂN THỊ TRÊN LCD 268
6.6 CHƯƠNG TRÌNH HIỂN THỊ KÍ Tự TRÊN LCD DÙNG BUS 4 BIT 283
6.7 VÙNG NHỚ CGRAM CỦA LCD HIỀN THỊ KÍ Tự Tự TẠO, BUS 8 BIT 289
6.7.1 VÙNG NHỚ CGRAM 289
6.7.2 CÁCH TÌM MÃ KÍ Tự MONG MUỐN 289
6.7.3 CÁC CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG CÁC KÍ Tự - Tự TẠO TRÊN LCD 290
6.7.4 TẠO MÃ 7 ĐOẠN KÍCH THƯỚC LỚN TRÊN LCD 298
6.7.5 CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẾM Số cố KÍCH THƯỚC LỚN TRÊN LCD 302
CHƯƠNG 7: THIẾT KÉ MẠCH GIAO TIẾP Bộ NHỚ RAM 315
7.1 GIỚI THIỆU 315
7.2 KHẢO SÁT Bộ NHỚ SRAM 315
7.2.1 CẮU TRỦC Bộ NHỚ SRAM IS61LV25616 315
7.2.2 MÔ TẢ CHỨC NĂNG SRAM IS61LV25616 315
7.2.3 DẠNG SÓNG HOẠT ĐỘNG CỦA SRAM IS61LV25616 317
7.3 Bộ NHỚ SRAM CỦA KIT FPGA 321
7.4 THIẾT KẾ BỌ ĐIỀU KHIỂN GHI ĐỌC Bộ NHỚ SRAM 322
7.4.1 THIẾT KẾ CÁC KHỐI ĐIỀU KHIÉN Bộ NHỚ SRAM 322
7
7.4.2 TRÌNH Tự ĐIÈU KHIÊN ĐỌC/GHI Bộ NHỚ SRAM 323
7.5 CÁC ỨNG DỤNG DÙNG SRAM 325
CHƯƠNG 8: THIẾT KÉ MẠCH TRUYÈN DỮ LIỆU UART 337
8.1 GIỚI THIỆU 337
8.2 THIẾT KẾ BỌ NHẬN UART 337
8.2.1 THỦ TỤC LẤY MẪU 337
8.2.2 Bộ TẠO TỐC Độ BAUD - BAUD RATE GENERATOR 338
8.2 3 Bộ NHẬN UART - UART RECEIVER 339
8.2.4 MẠCH GIAO TIẾP - INTERFACE CIRCUIT 340
8.3 THIẾT KÉ BỌ PHÁT UART 342
8.4 THIẾT KÉ HỆ THỐNG UART HOÀN CHỈNH 343
8.5 CÁC MẠCH TRUYÈN Dữ LIỆU GIỮA FPGA VỚI PC QUA UART 345
8.6 TRUYỀN Dữ LIỆU I2C 362
8.6.1 GIỚI THIỆU 362
8.6.2 TỔNG QUAN VÈ TRUYỀN DỮ LIỆU I2C 362
8.6.3 DẠNG SÓNG TRUYÉN DỮ LIỆU I2C 363
8.6.4 KHẢO SÁT IC THỜI GIAN THỰC DS1307 365
8.6.5 TỐC Độ CHUẦN TRUYÈN DỮ LIỆU I2C 367
8.6.6 FPGA GIAO TIÉP VỚI IC THỜI GIAN THỰC DS1307 368
8.6.7 CÁC CHƯƠNG TRlNH GIAO TIẾP IC THỜI GIAN THỰC DS1307 368
8.6.8 MODULE MỞ RỘNG PORT GIAO TIÉP CHUẰN I2C 391
8.7 KHẢO SÁT MODULE LED&KEY 392
8.7.1 CẤU TRÚC IC TM1638 393
8.7.2 CHỨC NĂNG CÁC CHÂN 394
8.7.3 LỆNH ĐIÈU KHIỂN 395
8.7.4 MA TRẠN PHÍM 396
8.7.5 DẠNG SÓNG GHI ĐỌC DỮ LIỆU 397
8.7.6 Sơ Đồ MODULE LED&KEY 398
8.7.7 KÉT NỐI MODULE LED&KEY VỚI FPGA 399
8.7.8 CÁC CHƯƠNG TRlNH GIAO TIẾP FPGA VỚI MODULE LED&KEY 399
GIỚI THIỆU SÁCH MỚI 415
LƯU CHIẾU 416
8
CHƯƠNG 1
HƯỚNG DẪN Sử DỤNG KIT FPGA
XILINX FPGA XC3S500E
1.1 GIỚI THIỆU B ộ KIT FPGA - XILINX
Kit FPGA có nhiều dạng khác nhau, sử dụng nhiều loại chip của các hãng
khác nhau nhưng hiện tại có 2 loại chip phổ biến nhất là của hãng Xilinx và Altera.
Các nhà thiết kế kit sử dụng chip FPGA kết nối thêm các ngoại vi để tạo thành kit
nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu và thực hành.
Chương này sẽ trình bày cấu hình kit thực hành FPGA nhàm eiúp cho neưòi
thực hành nắm bắt, hiểu biết được kết nối của phần cứng để lập trinh thực ìmhiệm
cho chính xác.
Kit thực hành dùng chip FPGA XIL1NX như hình 1-1.
Hình 1-1: Kit dùng chip - FPGA XỈLỈNX-XC3S500E - PQ208
Kit có cấu hình gồm:
FPGA dùng chip FPGA XILINX - XC3S500E - PQ208
■ Hỗ trợ lên đến 158 chân I/O.
■ Dạng gói PQ - 208 chân.
■ Cấu hình chip có thê xem datasheet đê biết chi tiết.
Các giao tiếp giữa FPGA và các thiết bị ngoại vi như hình 1-2:
■ Có 8 led đon.
■ Có 8 led 7 đoạn.
■ Có 4 nút nhấn.
■ Có 8 switch gạt.
■ Có cổng giao tiếp VGA 8 bit.
■ Có mạch dao động 50 MHz.
■ Có 1 LED ma trận 8x8.
* Có 1 cảm biển nhiệt 1 dây DS18B20.
■ Có giao tiếp UART, VGA, PS2.
■ Có đồng hồ thời gian thực.
- Có DAC.
■ Có bộ nhớ EEPROM giao tiếp theo chuẩn I2C.
■ Có giao tiếp mạch công suất ULN2003 để điều khiển động cơ bước.
■ Có 1 buzzer.
B Có giao tiếp 1 màn hình LCD 16x2.
■ Có giao tiếp màn hình GLCD 128x64.
■ Có giao tiếp bộ nhớ SRAM và SDRAM.
10
k I
1.2 KHẢO SÁT CÁC THÀNH PHẦN c ơ BẢN CỦA KIT
1.2.1 NGUỒN CUNG CẤP
Nguồn cung cấp cho Kit là 5 V.
1.2.2 CÁC SWITCH GẠT - SLICE SWITCH
Kit cỏ 8 Switch gạt từ SW7
đên SW0, các sw nổi với các 10 được
trình bày ở bảng 1-1.
Sơ đồ kết nối của các switch
với FPGA nhu hình 1-3.
Switch có 3 chân: chân thứ
nhất nối lên nguồn Vcc (3,3 V) qua
điện trờ hạn dòng 4.7 kí2, chân thứ 2
(là chân giữa) nối với port IO của
FPGA và thường là port vào, chân thứ
3 nối mass - o V.
Hoạt động của các sw gạt như sau:
• Khi switch ở vị trí 3 hay nối chân thứ 2 với chân thứ 3 là o V thì có
nghĩa là nối chân FPGA với o V - tạo ra mức 0.
• Khi switch ở vị trí 1 hay nối chân thứ 2 với chân thứ 1 Vcc thì có
nghĩa là nối chân FPGA với nguồn 3,3 V - tạo ra mức 1.
Bảng 1-1: 8 switch gạt
8 Switch CHÂN
SW0 P43
SW1 P110
SW2 P118
SW3 P124
SW4 P130
SW5 P136
SW6 P142
SW7 P148
11
1.2.3 CÁC NÚT NHẤN - PƯSH BUTTON
Kit có 5 nút nhấn với các tên từ BTNNO đến BTN_N4, nổi với các IO
được trình bày trong ở bảng 1-2.
Bảng 1-2:5 Nút nhẩn
4BUTTON CHÂN
BTN N 4 P154
BTN_N3 P159
BTN_N2 P57
BTN_N1 P58
BTNNO P54
Sơ đồ kết nối của các nút nhấn với FPGA như hình 1-4.
Nút nhấn có 2 chân:
Chân thứ 1 nối mass - 0 V.
Chân thứ 2 nối lên nguồn Vcc (3,3 V) qua điện trở hạn dòng 4.7 kí2 đồng
thời nối đến port vào của FPGA.
Hình 1-4: Sơ đồ mạch giao tiếp với các nút nhấn
12
Hoạt động của các BTN như sau:
• Khi không nhấn thì nối chân của FPGA với 3.3 V - tạo ra mức 1.
• Khi nhấn thì nối chân của FPGA với 0 V - tạo ra mức 0.
1.2.4 CÁC LED ĐƠN
Kit có 8 led LDO đến LD7, các led nổi với các IO được trình bày ở bảng 1-3.
Bảng 1-3: 8 Led đơn
8 LED ĐƠN CHÂN
LED_N0 P49
LED N 1 P48
LED_N2 P40
LED_N3 P50
L E D N 4 P62
LE D N 5 P98
LED_N6 P64
LE D N 7 P63
Sơ đồ kết nối của các led đơn với FPGA như hình 1-5.
Led có 2 chân: chân
anode thứ nhất nối lên
nguồn Vcc (3,3 V), chân
cathode nổi với điện trở
hạn dòng 1 kQ. và sau đó
nối vào port IO của
FPGA. Hoạt động của các
led như sau:
• Mức 1 làm led tắt -
mức 0 làm led sáng.
• Khi sử dụng thì
phải đảo giá trị
trước khi gán cho
ngõ ra.
Chú ý: Led sáng
tích cực mức 0 ngược
với các yêu câu nên
thường đảo các ngõ ra của
các thiết kế rồi sau đó gán
cho led. Hình 1-5: Sơ đồ mạch giao tiếp với các led đơn
VCC
^ L E D _ N 0 R I 00 1K
D4Û \
A w\ K
£ LE D _N 1
""1 - __1
R 101 DA c \ A p | K
£ L E D _ N 2
“ 1_______1
R 102
r 4o S
DA(\ \
A p l K
£ L E D N 3
^ _______1
R 103
psn s
A p\ K
^ LE D N 4
“T_______1
R I 04
rDV /
A w\ K
^ L E D N 5 R 105
ro z /
PQC \
A Wi K
^ LE D N 6 R 106
1' 1 ' 1
n o /
PAA S
A w\ K
^ LE D N 7
—1 1
R 107
1..........~1
ro 4 s
aP \ k 1______ \ rO j /
13
1.2.5 CÁC LED BẢY ĐOẠN
Kit có 8 led 7 đoạn loại anode kết nối theo phương pháp quét. Các đoạn a, b,
c, d, e, f, g, dp nối với các điện trở hạng dòng rồi nối với tín hiệu được đặt tên là
SSGE (Seven Segments) và các Anode của 8 led nối với 8 transistor và nôi với các
IO của FPGA và được đặt tên là ANODEO đến ANODE7 tương ứng như bảng 1-4.
Bảng 1-4: Các đoạn và các anode của 8 led 7 đoạn
CÁC ĐOẠN CHÂN CÁC ANODE CHUNG CHẰN
A P49 ANODEO P94
B P48 ANODE 1 P68
c P40 ANODE2 P65
D P50 ANODE3 P74
E P62 ANODE4 P69
F P98 ANODE5 P76
G P64 ANODE6 P78
DP P63 4 ANODE7 P75
Sơ đồ kết nối của 8 led 7 đoạn anode chung với FPGA như hình 1 -6.
Hình 1-6: Sơ đồ mạch giao tiếp với 8 led 7 đoạn anode chung
14