Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình thẩm định dự án đầu tư
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
________ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
t r ư ờ n g đ ạ i h ọ c k in h t ê v à q u ả n t r ị k in h d o a n h
TS. NGUYỄN TIẾN LONG
(Chủ biên)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÉ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TS. NGUYẺN TIÉN LONG
(C hủ biên)
GIÁO TRÌNH
THẨM ĐỊNH DỤ ÁN BẦU TU ■ ■
NHÀ XUÁT BẢN ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
NẮM 2019
MÃ só: °2' 19
ĐHTN -2019
2
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH, ĐỒ T H Ị....................................................................7
DANH MỤC TỪ VIẾT T Ắ T .....................................................................7
LỜI NÓI Đ Â U ............................................................................................. 10
Chương 1. TÔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH D ự ÁN ĐẦU TƯ.... 12
1.1. Khái quát về hoạt động đầu tư .......................................................12
1.1.1. Khái niệm đầu tư ..................................................................... 12
1.1.2. Đặc điểm hoạt động đầu tư ...................................................14
1.1.3. Phân loại đầu t ư ...................................................................... 15
1.2. Dự án đầu t ư .....................................................................................16
1.2.1. Khái niệm dự án đầu tư ..........................................................16
1.2.2. Đặc trưng của dự án đầu tư ...................................................18
1.2.3. Phân loại dự án đầu t ư ...........................................................19
1.2.4. Chu kỳ dự án đầu tư ............................................................... 19
1.2.5. Soạn thảồ dự án đầu tư.......................................................... 21
1.3. Thẩm định dự án đầu tư.................................................................26
1.3.1. Khái niệm về thẩm định dự án đầu tư ................................26
1.3.2. Mục tiêu thẩm định dự án đầu tư ........................................28
1.3.3. Những yêu cầu đặt ra trong thẩm định dụ á n .................. 29
1.3.4. Vị trí của thẩm định dự án đầu tư ....................................... 31
1.3.5. Nội dung thẩm định dự án đầu t ư .......................................32
1.3.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến thẩm định dự á n ................... 41
Tóm tắt chương 1........................................................................................ 44
Các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng V iệ t.................................................. 46
Câu hỏi ôn tập và thào lu ậ n ..................................................................... 47
3
Chương 2. TỒ CHỬC THẨM ĐỊNH D ự ÁN ĐẦU T Ư .................. 48
2.1. Trinh tự thẩm định dự án đầu tư .................................................. 48
2.1.1. Hồ sơ dự án trình thẩm đ ịn h ................................................48
2.1.2. Quy trình thẩm định dự án đầu tư ....................................... 50
2.2. Tổ chức thẩm định dự án đầu tư ...................................................55
2.2.1. Quy định chung về thẩm định dự án đầu tư ......................55
2.2.2. Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư ..................................55
2.3. Thời hạn và phí thẩm định dự án đầu tư..................................... 58
2.3.1. Thời hạn thẩm định dự án đầu tư ........................................ 58
2.3.2. Phí thẩm định.......................................................................... 59
Tóm tắt chương 2 ........................................................................................ 61
Câu hỏi ôn tập và thảo lu ậ n ......................................................................62
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH D ự ÁN ĐẦU T Ư ......63
3.1. Các quan điểm về thẩm định và đánh giá dự án đầu tư .......... 63
3.1.1. Quan điểm tài chính...............................................................63
3.1.2. Quan điểm kinh tế .................................................................. 65
3.2. Các tiêu chí thẩm định dự án theo phương pháp chiết
khấu dòng tiề n ..........................................................................................71
3.2.1. Một số vấn đề khi sử dụng phương pháp chiết khấu
dòng tiền............................................................................................... 71
3.2.2. Các tiêu chí thẩm định dự á n ...............................................77
3.3. Các phương pháp thẩm định dự án.............................................. 81
3.3.1. Phương pháp thẩm định theo trình t ự .................................81
3.3.2. Phương pháp so sánh, đối ch iếu ......................................... 82
3.3.3. Phương pháp dự b áo ..............................................................84
3.3.4. Phương pháp thẩm định dự án dựa trên độ nhạy.............90
3.3.5. Phương pháp phân tích rủi ro................................................91
Tóm tắt chương 3 ........................................................................................ 94
Câu hỏi ôn tập và thảo lu ậ n ......................................................................96
Chương 4. THẨM ĐỊNH DỤ' ÁN ĐÂU TƯ SẢN XUẤT -
KINH D O A N H ........................................................................................... 99
4.1. Thẩm định các điều kiện pháp lý và mục tiêu của dự á n ...... 99
4.1.1. Thẩm định khía cạnh pháp lý của dự á n ............................ 99
4.1.2. Thẩm định mục tiêu dự á n ...................................................101
4.2. Thẩm định khía cạnh thị trường của dự án..............................101
4.3. Thẩm định khía cạnh kỹ thuật của dự án.................................102
4.4. Thẩm định khía cạnh tổ chức và nhân sự dự á n .................... 104
4.5. Thẩm định khía cạnh tài chính của dự án ................................105
4.5.1. Thẩm định mức độ hợp lý của vốn đầu tư ....................... 105
4.5.2. Thẩm định nguồn vốn huy động cho dự á n .....................106
4.5.3. Thẩm định suất chiết khấu cho dự á n ...............................106
4.5.4. Thẩm định thời điểm tính to á n ...........................................111
4.5.5. Thẩm định doanh thu hàng năm của dự án ......................112
4.5.6. Thẩm định chi phí sản xuất hàng năm của dự á n ........113
4.5.7. Thẩm định thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm
của dự á n ............................................................................................116
4.5.8. Thẩm định dòng tiền dự án theo quan điểm tài chính .117
4.5.9. Thẩm định các chi tiêu hiệu quả tài chính của dự án... 122
4.5.10. Thẩm định khả năng thanh toán của dự á n .................136
4.5.11. Thẩm định rủi ro của dự án............................................ 138
4.6. Thẩm định khía cạnh kinh tế - xã hội cùa dự á n ................... 140
Tóm tắt chương 4 ....................................................................................143
Các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng V iệ t.................................................146
Câu hỏi ôn tập và thảo lu ậ n ....................................................................147
Chương 5. THẢM ĐỊNH D ự ÁN ĐÀU TƯ C Ô N G .......................153
5.1. Tổng quan về thẩm định dự án đầu tư cô n g..........................153
5.1.1. Khái niệm thẩm định dự án đầu tư công.......................... 153
5.1.2. Đặc điểm thẩm định dự án đầu tư công........................... 155
5.2. Kỹ thuật thẩm định dự án đầu tư công ..................................... 157
5.2.1. Chi phí cơ hội và lợi suất chiết k h ấu ................................157
5.2.2. Phân tích chi phí - lợi ích của dự án đầu tư cô n g ...... 171
5.2.3. Phân tích giá trị kinh tế và giá trị tài chính của các nhập
lượng và xuất lượng.......................................................................... 175
5.2.4. Thẩm định hiệu quả kinh tế - xã h ộ i.................................181
Tóm tắt chương 5 ..................................................................................... 186
Các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng V iệt................................................ 187
Câu hỏi ôn tập và thảo lu ậ n ....................................................................188
TÀI LIỆU THAM K H Ả O ....................................................................189
PHỤ LỤC 1. NỘI DUNG BÁO CÁO THÁM Đ ỊN H..................... 192
PHỤ LỤC 2. PHÂN LOẠI D ự ÁN ĐÀU TƯ XÂY D ựN G
CÔNG TRÌN H .......................................................................................... 193
6
DANH MyC TU VIET TAT
VIET
TAT TIENG VIET TIENG ANH
BCC Hap dong - Hap tac - Kinh doanh Business - Cooperation -
Contract
BCKT Bao cao kha thi -
B/C Ty so lgi ich - Chi phi Benefit - Cost Ratio
B/Ce Ty so Iqri ich - chi phi kinh te Economic Ratio Benefit -
Cost
IRR Ty 1<? hoan von npi bp Internal Rate of Return
FDI Dau tu true tiep nuoc ngoai Foreign Direct Investment
MEC Chi phi kinh te bien Marginal Economic Cost
NCF Luu lugng tien rong Net Cash Flow
NPV Gia tri hi^n tai rong Net Present Value
NPVe Gia tri hi$n tai rong kinh te Economic Net Present Value
NV Thu nhap thuan Net Value
NVA Gia tri gia tang thuan Net Value Added
ODA Ho tra phat trien chinh thirc Official Development Assistance
ODF Tai trg phat trien chinh thuc Official Development Finance
PPP Mo hinh Hop tac cong tu Public Private Partnership
TIP Quan diem tong dau tu Total Investment Point of view
TSCD Tai san co dinh -
TNDN Thu nhap doanh nghi^p -
RR Ty suat lgi nhuan von dau tu Rate of Return
UBND Uy ban nhan dan -
WACC Chi phi su dung von binh quan Weighted Average Cost of Capital
7
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng...........60
Bảng 4.1. Bảng xác suất phân phối thu nhập phương án 1 ...... 107
Bảng 4.2. Bảng xác suất phân phối thu nhập phương án 2 ...... 108
Bảng 4.3. Năng lực sản xuất............................................................ 113
Bảng 4.4. Kế hoạch doanh thu của dự á n ......................................113
Bảng 4.5. Bảng chi phí hoạt động của dự án ................................114
Bảng 4.6. Bảng kế hoạch khấu hao của dự án ..............................115
Bảng 4.7. Bảng kế hoạch trả nợ gốc và lãi v a y ............................115
Bảng 4.8. Bảng kế hoạch lãi - lỗ của dự án .................................. 116
Bảng 4.9. Ke hoạch dòng tiền của dự án theo quan điểm
toàn bộ vốn chủ sở h ữ u ................................................ 119
Bảng 4.10. Kế hoạch dòng tiền của dự án theo quan điểm
TIP và E P V ...................... ..............................................121
Bảng 4.13. Các chi tiêu cơ bản liên quan đến điểm hoà vốn .... 133
Bảng 5.1. Phân biệt thẩm định hiệu quả tài chính và hiệu
quả kinh tế .......................................................................185
8
Hình 1.1. Chu kỳ dự án đầu tư ...........................................................20
Hình 1.2. Vị trí thẩm định dự án đầu tư ............................................31
Hình 1.3. Các nội dung thẩm định dự án đầu tư ............................ 35
Hình 2.1. Quy trình thẩm định dự án đầu tư ...................................50
Hình 2.2. Quy trình thẩm định dự án quan trọng quốc g ia .......... 53
Hình 2.3. Quy trình thẩm định dự án không có cấu phần
xây dựng.............................................................................. 54
Hình 2.4. Quy trình thẩm định dự án có cấu phần xây
dựng.......................................................................................55
Hình 4.1. Chi phí vốn theo thời gian............................................... 111
Hình 5.1. Xác định lãi suất thị trường.............................................158
Hình 5.2. Chi phí cơ hội kinh tế của các nguồn vốn công......... 162
Hình 5.3. Chi phí kinh tế biên của việc đi vay nước ngoài........ 168
Hình 5.4. Giá trị tài chính và giá trị kinh tế sản xuất hàng
hóa phi ngoại thư ơ n g ................................................... 177
Hình 5.6. Đo lường tác động phân phối từ giá trị tài chính
và giá ừị kinh tế của các nhập lượng có thuế
nhập k h ẩu ........................................................................180
DANH M ỤC HÌNH, ĐÒ TH Ị
9
LỜI NÓI ĐẦU
Dự án đầu tư đóng vai trò quan trọng trong quá trinh triển khai
các kế hoạch kinh tế vĩ mô và vi mô. Tuy nhiên, dự án đầu tư có
thực sự mang lại hiệu quả cho chủ đầu tư và các bên liên quan tới
dự án hay không phụ thuộc rất nhiều vào khả năng đánh giá và thẩm
định dự án đầu tư đó.
Để đáp ứng yêu cầu đối với thực hiện hiệu quả hoạt động đầu
tư, quản lý, triển khai các dự án đầu tư trong nền kinh tế quốc dân,
môn học Thẩm định dự án đầu tư được đưa vào giảng dạy đối với hệ
đào tạo đại học chính quy, vừa làm vừa học, văn bằng thứ hai, liên
thông từ trung cấp và cao đẳng lên đại học chuyên ngành Kinh tế
đầu tư của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học
Thái Nguyên. Trong quá trình đưa vào giảng dạy tại nhà trường, học
phần này ngày càng được hoàn thiện và được đánh giá là rất cần
thiết, đáp úng được mục tiêu môn học và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo.
Giáo trinh Thẩm định dự án đầu tư được thiết kế với 3 tín chỉ
nhằm cung cấp kiến thức cơ bản nhất về thẩm định dự án đầu tư ở
Việt Nam. Giáo trinh này được biên soạn để đáp ứng yêu cầu sử
dụng làm tài liệu giảng dạy, tham khảo và học tập cho các giảng
viên, sinh viên chuyên ngành Kinh tế đầu tư tại Trường Đại học
Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên. Giáo trinh
Thẩm định dự án đầu tư là sự kế tiếp logic, gắn kết khoa học những
kiến thức liên quan đến đầu tư đã được giảng dạy trong những môn
học thuộc chuyên ngành kinh tế đầu tư.
Giáo trình Thẩm định dự án đầu tir là tài liệu tham khảo bổ ích
giúp các chù đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước đối với các dự án
đầu tư lựa chọn được các dự án phù hợp và có tính khả thi cao. Giáo
trình cũng là tài liệu tham khảo tốt cho giảng viên, nghiên cứu sinh,
10
học viên cao học, sinh viên các chuyên ngành thuộc lĩnh vực tài
chính - ngân hàng, thương mại quốc tế, kinh tế phát triển; cho cán
bộ thẩm định dự án đầu tư ở các cơ quan quản lý và kinh doanh.
Với những mục tiêu quan trọng nêu trên, giáo trình Thẩm định
dự án đầu lư đã được tập thể giảng viên Bộ môn Kinh tế Đầu tư biên
soạn một cách công phu, tham khảo và cập nhật đa dạng các tài liệu
về thẩm định dự án đầu tư nhằm gắn kết giữa lý thuyết với thực tế.
Giáo trình Thẩm định dự án đầu tư gồm 05 chương do Tiến sĩ
Nguyễn Tiến Long là Chủ biên; với sự tham gia biên soạn của đội
ngũ giảng viên Bộ môn như sau:
TS. Nguyễn Tiến Long và ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
tham gia biên soạn chương 3;
TS. Nguyễn Thị Thúy Vân và ThS. Đặng Kim Oanh tham gia
biên soạn chương 1;
ThS. Hà Vũ Nam, ThS. Đinh Trọng Ân, ThS. Trần Phạm Văn
Cương và ThS. Phạm Lê Vân tham gia biên soạn các chương 2 và 5;
ThS. Hoàng Thị Thu Hằng và ThS. Vũ Việt Linh tham gia
biên soạn chương 4.
Tập thể tác giả xin ưân trọng cảm ơn Ban Chủ nhiệm Khoa
Kinh tế, Ban Giám hiệu, Phòng Khoa học Công nghệ và Hợp tác
quốc tế và các đơn vị liên quan của nhà trường đã tạo điều kiện
thuận lợi để xuất bản giáo trình này. Tập thể tác giả cũng xin chân
thành cảm ơn các nhà khoa học trong các Hội đồng Thẩm định đã
phản biện và có những đóng góp khoa học rất quý báu để hoàn thiện
giáo trình.
Trong quá trình biên soạn không thể tránh khỏi những thiếu
sót, tập thể tác giả rất mong nhận được những ý kiến góp ý của độc
giả để hoàn thiện giáo trình ở lần tái bản tiếp theo.
Tập th ể tác giả biên soạn
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH
D ự ẮN ĐẦU TƯ
Những vấn đề được trình bày trong chương 1 bao gồm tổng
hợp những kiến thức cơ bản về đầu tư, dự án đầu tư; nhắc lại những
vấn đề trong soạn thảo dự án đầu tư; khái quát những vấn đề chung
về thẩm định dự án đầu tư. Từ đó, giúp người học hiểu rõ được
những kiến thức cơ bản về thẩm định dự án đầu tư: (i) Khái niệm về
thẩm định dự án đầu tư; (ii) Mục tiêu của thẩm định dự án; (iii) Nội
dung cơ bản của thẩm định dự án đầu tư; (iv) Các bên liên quan và
hường lợi từ thẩm định dự án đầu tư; (v) Thời điểm tiến hành thẩm
định dự án đầu tư. Mặt khác, các kỹ năng phân tích, liên hệ thực tiễn
sẽ được cung cấp cho người học.
1.1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG ĐÀU TƯ
1.1.1. Khái niệm đầu tư
Đầu tư là hoạt động có mục đích, trước hết nhằm tạo dựng
và vận hành một tài sản đầu tư nào đó ở dạng tài sản vật chất, vốn
hay tài chính,... gọi chung là các nguồn lực. Hoạt động đầu tư là
hoạt động bỏ các nguồn lực, quản lý và sử dụng nguồn lực nhằm
mục đích sinh lợi. Mục đích đầu tư đạt được thường phải cần một
thời gian nhất định trong tương lai. Trong điều kiện cuộc cách
mạng số bùng nổ - cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (4.0) - Thời
kỳ sản xuất thông minh nhờ đột phá của công nghệ số cần tập
trung đầu tư vào đầu tư phát triển ngành và lĩnh vực công nghệ có
hàm lượng tri thức cao, chú trọng vào đầu tư vô hình và đáu tư
vào con người.
12
Đầu tư có nhiều khái niệm khác nhau tùy theo các tiêu chí cụ
thể được xem xét:
Đầu tư là cam kết về tiền hoặc tư bản để mua các công cụ tài
chính hoặc các tài sản khác để thu lợi nhuận dưới hình thức lãi, thu
nhập hoặc nâng cao giá trị của công cụ. Đầu tư có liên quan đến
việc tiết kiệm và trì hoãn tiêu dùng.
Theo Nguyễn Xuân Thủy (2010): “tìầu tư là hoạt động sử
dụng tiền von, tài nguyên để sàn xuất kinh doanh trong một thời
gian tương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội ”
[19; tr. 11]
Nguyễn Bạch Nguyệt (2013) khẳng định: “Đầu tư là sự hy
sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các hoạt động nhằm thu
được các kết quả, thực hiện được những mục tiêu nhất định trong
(ương la i” [14; tr. 5]
Các nguồn lực sử dụng có thể là tiền, tài nguyên thiên nhiên,
sức lao động và trí tuệ. Những kết quả đạt được có thể là sự gia tăng
tài sản vật chất, tài sản tài chính hoặc tài sản trí tuệ và nguồn nhân
lực có đủ điều kiện để làm việc với năng suất cao hơn cho nền kinh
tế và cho toàn xã hội.
Nhà nghiên cứu Nguyễn Thống (2013) đã nêu: “Đầu tư là việc
nhà đầu tư bỏ von bằng các loại tài sàn hữu hình hoặc vô hình để hình
thành tài sản, tiến hành các hoạt động đầu tư trong một ihời gian nhất
định nhằm thu về lợi nhuận, lợi ích kinh tế xã hội ” [ 18; tr. 3]
Theo Zvi Bodie và cộng sự (2013), ‘‘Đầu tư là cam kết hiện
tại về tiền hoặc các nguồn lực khác với mong muốn íhu được lợi
ích trong tương la i” [31; tr. 2], Một cá nhân có thể mua cổ phần
mà dự đoán cổ phiếu đó tăng thỉ khoản tiền đầu tư này sẽ chịu sự
ràng buộc về thời gian cũng như rủi ro từ việc đầu tư. Thời gian
bạn dành đề đọc sách này (Không ngụ ý đến chi phí của nó) cũng
là một sự đầu tư. Bạn đang từ bỏ giải trí hoặc thu nhập hiện tại,
bạn có thể kiếm được một công việc như mong đợi trong tương
13