Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vận hành computer management p4 doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows Trang 233/555
Cú pháp:
net group [groupname [/comment:"text"]] [/domain]
net group groupname {/add [/comment:"text"] | /delete} [/domain]
net group groupname username[ ...] {/add | /delete} [/domain]
Ý nghĩa các tham số:
- Không tham số: dùng để hiển thị tên của Server và tên của các nhóm trên Server đó.
- [Groupname]: chỉ định tên nhón cần thêm, mở rộng hoặc xóa.
- [/comment:"text"]: thêm thông tin mô tả cho một nhóm mới hoặc có sẵn, nội dung này có thể dài
đến 48 ký tự.
- [/domain]: các tác vụ sẽ thực hiện trên máy điều khiển vùng. Tham số này chỉ áp dụng cho
Windows 2000 Server là primary domain controller hoặc Windows 2000 Professional là thành
viên của máy Windows 2000 Server domain.
- [username[ ...]]: danh sách một hoặc nhiều người dùng cần thêm hoặc xóa ra khỏi nhóm, các tên
này cách nhau bởi khoảng trắng.
- [/add]: thêm một nhóm hoặc thêm một người dùng vào nhóm.
- [/delete]: xóa một nhóm hoặc xóa một người dùng khỏi nhóm.
V.4.3 Lệnh net localgroup.
Chức năng: thêm, hiển thị hoặc hiệu chỉnh nhóm cục bộ.
Cú pháp:
net localgroup [groupname [/comment:"text"]] [/domain]
net localgroup groupname {/add [/comment:"text"] | /delete} [/domain]
net localgroup groupname name [ ...] {/add | /delete} [/domain]
Ý nghĩa các tham số:
- Không tham số: dùng hiển thị tên server và tên các nhóm cục bộ trên máy tính hiện tại.
- [Groupname]: chỉ định tên nhón cần thêm, mở rộng hoặc xóa.
- [/comment:"text"]: thêm thông tin mô tả cho một nhóm mới hoặc có sẵn, nội dung này có thể dài
đến 48 ký tự.
- [/domain]: các tác vụ sẽ thực hiện trên máy điều khiển vùng. Tham số này chỉ áp dụng cho
Windows 2000 Server là primary domain controller hoặc Windows 2000 Professional là thành
viên của máy Windows 2000 Server domain.
- [name [ ...]]: danh sách một hoặc nhiều tên người dùng hoặc tên nhóm cần thêm vào hoặc xóa
khỏi nhóm cục bộ. Các tên này cách nhau bởi khoảng trắng.
- [/add]: thêm tên một nhóm toàn cục hoặc tên người dùng vào nhóm cục bộ.
- [/delete]: xóa tên một nhóm toàn cục hoặc tên người dùng khỏi nhóm cục bộ.
V.4.4 Các lệnh hỗ trợ dịch vụ Active Driectory trong môi trường Windows Server 2003.
Trên hệ thống Windows Server 2003, Microsoft phát triển thêm một số lệnh nhằm hỗ trợ tốt hơn cho
dịch vụ Directory như: dsadd, dsrm, dsmove, dsget, dsmod, dsquery. Các lệnh này thao tác chủ
yếu trên các đối tượng computer, contact, group, ou, user, quota.
Click to buy NOW!
PDF-XChange Viewer
www.docu-track.co m
Click to buy NOW!
PDF-XChange Viewer
www.docu-track.co m