Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình hình học vi phân
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
/\ _ Ạ V V B ộ GIA O DỤ C V A ĐA O TẠ O
Đ A I HỌ C THÁ I NGUYÊ N
Đ Ô NGỌ C DIỆ P - NÔN G QUÔ C CHIN H
GIÁ O TRÌN H
HÌN H HÓ C V I PHÂ N
Hà NỘI NHÀ XUẤT BẢN ĐAI HỌC QUỐC GI.
B Ộ GIÁ O DỤ C V À ĐÀ O TẠ O
Đ Ạ I HỌ C THÁ I NGUYÊ N
Đ Ỗ NGỌ C DIỆ P - NÔN G QUỐ C CHIN H
GIÁ O TRÌN H
HÌN H HỌ C V I PHÂ N
N H À XUẤ T BẢ N Đ Ạ I HỌ C Quố c GI A H À NỘ I
SÁCH ĐƯỢC XUẤT BẢN BỞI s ự TÀI TRỢ CỦA Dự ÁN GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2
M ụ c lụ c
Giới thiệu 7
Ì Đường và mặt bậc hai 9
1.1 Siêu phang afìn 9
1.1.1 Thuậ t kh ử Gauss-Jordan giả i h ệ phươn g trìn h
tuyế n tín h 9
1.1.2 Đ a tạ p tuyế n tín h và phươn g phá p toa đ ộ . l o
1.1.3 Cá c phé p biế n đ ổ i trong hìn h học l i
1.2 Đư ờ n g bậc hai với phươn g trìn h
chín h tắ c 12
1.2.1 Ellipse .................... . 12
1.2.2 Hyperbol a 12
1.2.3 Parabola 13
1.3 Đư a phươn g trìn h đườ n g bậc hai trong mặ t phang
về dạn g chín h tắ c 13
1.4 Phâ n loạ i siêu mặ t bậc 2 trong khôn g gian 3 chiều . 14
1.5 Đư a phươn g trìn h mặ t bậc hai tổn g quá t về dạn g
chín h tắ c 19
1.6 Phâ n loạ i dời hìn h các đườ n g bậc hai trong mặ t
phang Euclid 21
1.7 Phâ n loạ i dời hìn h cá c mặ t bậc hai trong khôn g gian
Eucli d 3 chiều 21
1.8 Phươn g phá p toa đ ộ cong 22
1.8.1 Cá c đườ n g bậc 2 tham số hoa 23
1.8.2 Cá c mặ t bậc hai tham số hoa 23
1.9 Bà i tậ p củng cố lý thuyế t 24
3
4 Đ ỗ Ngọc Diệp, Nông Quốc Chinh
2 L ý thuyế t đư ờ n g con g tron g R n
25
2.1 Cun g tham số hoa v à cung
chín h quy 25
2.2 Đ ộ dà i đư ờ n g cong tron g R" . Đư ờ n g trắ c đ ị a .. . . 27
2.3 Mụ c tiê u trực chuẩn. Mụ c tiê u Frénet. Đ ộ cong. Đ ộ
xoắ n 30
2.4 Đ ị n h lí cơ bả n 33
2.5 Bà i tậ p củn g cố lý thuyế t 36
3 Đại số tensơ, đại số ngoài, tensơ đối xứng 37
3.1 Tíc h tens ơ cá c khôn g gian véctơ 37
3.2 Tíc h ngoà i v à tíc h tens ơ đ ố i x ứ n g 39
3.3 Đ ạ i số tens ơ 40
3.4 Đ ạ i số ngoà i 41
4 Lý thuyết mặt cong
tron g R 3
43
4.1 Mản h tha m số hoa chín h quy v à mặ t tham số hoa . 43
4.2 Mụ c tiê u Darbou x của đư ờ n g cong trê n mặ t dì m . . 44
4.3 Dạn g toà n phươn g cơ bả n 45
4.4 Đ ạ o hà m Weingarten v à k ý hiệ u
Christoffe l . . 50
4.5 Đ ạ o hà m thuậ n biế n . 53
4.6 Đ ộ cong Rieman n 55
4.7 Cá c đ ị n h lí cơ bả n của lí thuyế t
m ặ t dì m 58
5 Đường cong trên mặt cong 61
5.1 Đư ờ n g cong trê n mặ t 61
5.2 Đ ộ cong phá p dạn g v à đ ộ cong trắ c đ ị a của đư ờ n g
cong trê n mặ t 62
5.3 Phươn g chín h v à đ ộ cong Gauss 64
5.4 Mộ t số tín h ch ấ t đ ặ c trưn g của đư ờ n g trê n mặ t cong 65
5.5 Đ ị n h lí Gauss -Bonne t . . . 66
5.6 Bà i tậ p củn g cố lý thuyế t 71
Hình học vi phẫn 5
6 Định lý ánh xạ ngược và Định lý ánh xạ ẩn 73
6.1 Đ ị n h nghĩa đ ạ o án h v à cá c tín h chấ t cơ bả n ... . 73
6.2 Đ ạ o hà m riên g v à v i phâ n 80
6.3 Đ ị n h lí hà m (án h xạ ) ngược 83
6.4 Đ ị n h lí hà m (án h xạ ) ẩ n 85
6.5 B ó cá c hà m trơ n 86
6.6 Bà i tậ p củng cố lý thuyế t 89
7 Đa tạp khả vi 91
7.1 Đ ị n h nghĩa. V í d ụ 91
7.2 An h x ạ trơ n giữa cá c đ a tạ p 93
7.3 Phâ n th ớ tiế p xúc , đ ố i tiế p x ú c 94
7.3.1 Khôn g gian tiế p xúc . Phâ n th ớ tiế p x ú c . . 94
7.3.2 Khôn g gian đ ố i tiế p xúc . Phâ n th ớ đ ố i tiế p x ú c 96
7.4 Đ a tạ p con. Đ a tạ p thươn g 97
7.4.1 Đi ề u kiệ n dì m v à đi ề u kiệ n ngậ p 97
7.4.2 C ấ u trú c v i phâ n cảm sinh 99
7.4.3 Đ ị n h lí Godeman 100
7.4.4 V í d ụ lo i
7.5 Tôp ô cá c đ a tạ p lo i
7.6 Bà i tậ p củn g cố lý thuyế t 102
7.7 Sơ lược v ề hìn h học Rieman n
tổn g quá t 103
7.8 Sơ lược v ề hìn h học symplectic
tổn g quá t 103
Giớ i thiệ u
0 trư ờ n g pho thông , hìn h học được dạ y v à học theo quan đi ể m
hìn h học Euclid . Cá c vật thể hình học được c ấ u thàn h t ừ cá c mảnh
phang v à mảnh cầu. Quan hệ so sánh giữa cá c vậ t th ể hìn h học
được thực hiệ n b ở i cá c phép dời hình; hai vật thể hình học được
xem là bằng nhau n ế u chún g có th ể được chồng khít lên nhau qua
những phép dời hình.
Đ ạ i số tuyế n tín h v à hìn h học giả i tíc h xé t cá c vậ t th ể hìn h họ c
được c ấ u thàn h t ừ cá c mảnh phang và cá c mảnh bậc 2 tổng quát.
C á c quan h ệ so sán h được xé t nh ư cá c phép biến đổi tuyến tính hoặc
afin. Cá c đư ờ n g bậ c ha i được đư a về 9 dạn g chín h tắc , cá c mặ t bậc
hai tron g khôn g gian 3-chiều được đư a về 17 dạn g chín h tắc . Tron g
hìn h học đ ạ i số b ằ n g phươn g phá p phâ n loạ i có th ể nghiê n cứu cá c
đ ư ờ n g v à mặ t hoặc siê u mặ t bậc 3 hay, tổn g quá t hơn , bậc b ấ t kì.
Phé p biế n đ ổ i cho phé p l à cá c phép biến đổi đa thức hoặc song hữu
tỉ.
Quan điểm nó i trê n được phá t tri ể n tron g cùn g mộ t ng ữ cản h
của hình học vi phân kh i m à cá c vậ t th ể được c ấ u tạ o t ừ cá c mảnh
tham số hoa b ằ n g cá c toa độ địa phương, m à nó i chung cá c hà m
toa đ ộ đ ị a phươn g l à cá c hà m trơ n b ấ t kì. Cá c phé p biế n đ ổ i l à cá c
phép vi phôi. D o vậ y cá c vậ t th ể hìn h học tron g hìn h học v i phâ n
đ a dạn g hơn , nhiề u chiề u hơ n v à theo mộ t nghĩa nh ấ t đ ị n h l à "trơ n
hơn " cá c vậ t th ể hìn h học tron g cá c mô n hìn h học trên .
Phương pháp nghiên cứu của hìn h học v i phâ n tươn g đ ố i đ a
dạng . Trư ớ c h ế t hìn h học v i phâ n sử dụn g cá c phé p tín h v i phâ n v à
tíc h phâ n tron g khôn g gian Eucli d R n
đ ể xâ y dựn g cá c phé p tín h
7
8 Đỗ Ngọc Diệp, Nông Quốc Chinh
v i phâ n v à tíc h phâ n tươn g ứ n g trê n cá c vậ t th ể hìn h học . Đ ồ n g
thờ i n ó cũn g vậ n dụn g cá c phươn g phá p tôpô , tôp ô đ ạ i số, phươn g
phá p t ổ hợp, phươn g trìn h v i phâ n thư ờ n g v à phươn g trìn h đ ạ o
h à m riêng , đ ể tì m ra cá c tín h chấ t của cá c đ ố i tư ợ n g hìn h học.
Giá o trìn h nà y được biê n soạn tron g khuô n kh ổ chươn g trìn h
cho sinh viê n cá c nă m cuố i đ ạ i học. Cá c tá c gi ả đ ã dạ y chươn g trìn h
n à y cho cá c lớp của Đ ạ i học Huế , Đ ạ i học Thá i nguyên , Đ ạ i học
Q u y Nhơn . Thự c t ế giản g dạ y đ ã gợi ý cho cá c tá c gi ả chọ n lọc cá c
n ộ i dun g này, sao cho v ừ a phải, khôn g qu á nhiề u v à cũn g khôn g
q u á nghè o nàn .
Giá o trìn h g ồ m có các chương chính sau: Chươn g Ì dàn h cho
việ c nhì n lạ i lý thuyế t đư ờ n g v à mặ t bậc Ì v à 2. Mụ c đíc h của
chươn g nà y là tạ o r a mộ t kh ở i đi ể m hìn h học cho việ c họ c tiế p tục .
Chươn g 2 được dàn h cho việ c nghiê n cứu cá c đư ờ n g cong tron g
khôn g gian Eucli d n-chiềụ. Chươn g 3 được dàn h cho việ c xâ y dựn g
l ạ i khá i niệ m v ề tens ơ v à đ ạ i số tensơ. Chươn g 4 l à chươn g trọn g
tâm , dàn h cho lý thuyế t mặ t cong tron g khôn g gian Eucli d R 3
.
Tron g chươn g 5 chún g tô i trìn h bà y phé p toá n v i phâ n nhiề u chiều
cho c á c á n h x ạ trơn , đ ồ n g thờ i nh ấ n mạn h cá c đ ị n h lí án h x ạ ẩ n
v à đ ị n h lí án h x ạ ngược . Ha i đ ị n h lí nà y đón g va i tr ò trun g tâ m
tron g việ c nghiê n cứu cá c đ a tạ p con tron g R n
đư ợ c xá c đ ị n h b ở i
h ệ phươn g trìn h hàm . Tron g chươn g 6 chún g tô i trìn h bà y lý thuyế t
tổn g quá t cá c đ a tạ p kh ả vi. Đ ó chín h l à cá c đ ố i tư ợ n g trun g tâ m
của hìn h học v i phân .
Cuố i mỗ i chươn g c ó mộ t số bài tập bổ sung cho phần lí thuyết.
C á c b à i tậ p luyệ n tậ p cơ bản , c ầ n được giản g viê n chọ n t ừ cá c
ngu ồ n khác . Giá o trìn h được biê n soạn l ầ n đ ầ u khôn g trán h kh ỏ i
n h ữ n g thiế u sót. Chún g tô i mon g nhậ n được nhiề u ý kiế n đón g gó p
cho việ c biê n soạn, nộ i dun g v à hìn h thức của giá o trình .
C á c tá c gi ả
Chươn g Ì
Đ ư ờ n g v à mặ t bậ c ha i
Tron g chươn g nà y chún g t a sẽ h ệ thốn g hoa lạ i nh ữ n g khá i niệ m v à
k ế t qu ả nghiê n c ứ u đư ờ n g v à mặ t tron g Đ ạ i số tuyế n tín h v à Hìn h
học giả i tíc h dư ớ i mộ t các h nhì n thốn g nh ấ t l à tha m số hoa v à toa
đ ộ hoa. Các h nhì n thốn g nh ấ t nà y sẽ cho mộ t hìn h dun g sơ b ộ v ề
phươn g phá p nghiê n c ứ u của hìn h học v i phâ n cổ đi ể n .
1.1 Siêu phang afĩn
Trong Đại số tuyến tính, các siêu phang afĩn đóng vai trò cơ bản,
c á c m-ph ẳ n g đư ợ c xe m nh ư giao của h ệ cá c siê u phang afìn .
Tron g hìn h họ c afin , siê u mặ t afi n l à đ ố i tư ợ n g cơ bản . Cá c giao
của cá c siê u mặ t bậ c 2 cho t a cá c đ ố i tươn g ki ể u cá c nhá t cắ t c ầ u ,
nhá t cắ t ellipsoid, V.V....
1.1.1 Thuật khử Gauss-Jordan giải hệ phương
trìn h tuyế n tín h
Để giải hệ phương trình tuyến tính ta có thể sử dụng thuật khử
Gauss-Jordan l à thự c hiệ n cá c phé p biế n đ ổ i sơ c ấp trê n m a trậ n
của h ệ phươn g trìn h đ ã cho. Chún g tô i cho r ằ n g học viê n đ ã biế t
kĩ v ề nh ữ n g v ấ n đ ề liên quan.
9
10 Dỗ Ngọc Diệp, Nông Quốc Chinh
1.1. 2 Đ a tạ p tuyế n tín h v à phươn g phá p to a đ ộ
Ta xét bài toán nghiên cứu tập nghiệm (hạt nhân) của phương trình
véct ơ <p(x) = b , tron g đ ó V? : V -* w là mộ t án h x ạ tuyế n tính .
Khôn g gian nghiệm l à mộ t m-ph ẳ n g afi n dạn g Xo + L vớ i L l à mộ t
m ặ t phang qua gốc toa đ ộ , l à khôn g gian nghiệm (hạ t nhân ) của
á n h x ạ tuyế n tín h y?(x) = 0.
Toa đ ộ hoa cá c khôn g gian véctơ V v à w b ằ n g các h chọ n tron g
m ỗ i khôn g gian mộ t cơ sở tuyế n tính , t a quy b à i toá n v ề giả i h ệ
phươn g trìn h tuyế n tính .
X é t h ệ phươn g trìn h tuyế n tín h tổn g quá t vớ i ra biế n v à ra
phươn g trìn h Ax. = b , với X =
Xi
•En.
và cộ t v ế phả i b =
bi
b2
Theo Đ ị n h lý Kronecker-Kapelli, h ệ phươn g trìn h l à có nghiệm
k h i v à chỉ kh i rank[y4] = rank[i4|b]. Nghiệ m của h ệ l à mộ t khôn g
gian afi n con. N ế u t a chọn toa đ ộ hoa b ằ n g các h chọ n mộ t cơ
sở của khôn g gian nghiệm r ồ i b ổ sung thàn h mộ t cơ sở của toà n
b ộ R n
th ì t a có th ể nói r ằng: Có th ể tác h biế n X = (x, y) vớ i
X — (xi,... , x n -r) , y = (yi, • • •, yr) sao cho r = rank[,4] v à ma trậ n
con
a
\,n-r+l • • • al,n
0-r,n—r+l a r,n
là kh ả nghịch. Cá c biế n Xi,..., xn-r l à biế n t ự do. Cá c biế n Ui,..., yT
là c á c biế n ph ụ thuộc , l à cá c hà m tuyế n tín h theo Xi,... , r c n _ r
theo
q u y tắ c Crame r cho h ệ
a li7l _ r+1 t /i + .. . + ai,nyT k i
— ]Ci= i
ai,ix
i
a
r,n-r+iyi + . . • + ũr n y r — br — Ỵ2t=l ar,ix
i
Như vậy ta có thể tìm một cơ sở trong không gian nghiệm mà
tron g đ ó cá c véctơ nghiệm tươn g ứ n g vớ i X = (xi,.. . ,xn-r) của
Xo + L. Nó i mộ t các h khác , t a có một đẳng cấu afin giữa R n - r
và