Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình động cơ xăng 1
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trang 1
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC
KHOA CƠ KHÍ Ô TÔ
GIÁO TRÌNH
HỌC PHẦN: ĐỘNG CƠ XĂNG 1
NGÀNH : CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:... ../QĐ-CNTĐ-CN ngày....tháng….năm...
của………………………………
TP. Hồ Chí Minh, năm 2017
Trang 2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Động cơ xăng 1 đƣợc biên soạn dựa theo chƣơng trình chi tiết môn Động
cơ xăng 1 giảng dạy cho HSSV hệ Cao đẳng. Tất cả các chƣơng trong giáo trình đều đƣợc
biên soạn dựa theo phƣơng pháp tiếp cận năng lực và tuân theo bố cục lý thuyết và thực
hành. Cấu trúc giáo trình Động cơ xăng 1 chia thành 6 chƣơng trình bày theo hệ thống
động cơ hoạt động trên Ô tô. Mỗi chƣơng có lý thuyết và thực hành giúp HSSV có thể vận
dụng lý thuyết vào trong thực hành.
Giáo trình Động cơ xăng 1 đƣợc biên soạn theo các nguyên tắc: Tính định hƣớng thị
trƣờng lao động, tính hệ thống và khoa học. Hƣớng tới liên thông, chuẩn đào tạo nghề khu
vực và thế giới.
Song do điều kiện về thời gian, mặt khác đây là lần đầu tiên nhóm biên soạn giáo
trình dựa trên năng lực thực hiện, nên không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Rất
mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp để giáo trình Động cơ xăng 1 đƣợc hoàn thiện
hơn, đáp ứng đƣợc yêu cầu của thực tế sản xuất cuẩ các doanh nghiệp hiện tại và trong
tƣơng lai.
Chân thành cảm ơn tập thể Khoa cơ khí Ô tô và giảng viên phản biện đã góp ý chân
thành để nhóm biên soạn đƣợc hoàn thành giáo trình Động cơ xăng 1.
Thủ Đức, ngày tháng năm 2017
Tham gia biên soạn
Tiêu Hà Hồng Nhân
Trang 3
MỤC LỤC Trang
CHƢƠNG 1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG..................................... 18
1.1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG........................................................................ 19
1.2. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI ĐỘNG CƠ...................................................................... 19
1.3. ƢU, KHUYẾT ĐIỂM CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, ĐỘNG CƠ ĐỐT NGOÀI............ 23
1.4. GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ WANKEL VÀ ĐỘNG CƠ TUABIN.................................... 24
1.5. CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ TRONG TƢƠNG LAI.................................................................... 29
CHƢƠNG 2. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ ..................... 32
2.1. NGUYÊN LÝ TỔNG QUÁT................................................................................................ 33
2.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG 4 KỲ 1 XYLANH........................ 33
2.3. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL 4 KỲ 1 XYLANH ..................... 37
2.4. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG 2 KỲ 1 XYLANH........................ 39
2.5. SO SÁNH ĐỘNG CƠ 2 KỲ VÀ 4 KỲ, ĐỘNG CƠ XĂNG VÀ ĐỘNG CƠ DIESEL ....... 43
2.6. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ NHIỀU XYLANH TRÊN Ô TÔ.............. 45
2.7. XÁC ĐỊNH CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ............................................................................... 52
2.8. XÁC ĐỊNH XÚ PAP CÙNG TÊN........................................................................................ 54
2.9. XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHẾT TRÊN.......................................................................................... 55
2.10. XÁC ĐỊNH THỨ TỰ CÔNG TÁC CỦA ĐỘNG CƠ........................................................ 58
CHƢƠNG 3. HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ......................................................................... 61
3.1. CÔNG DỤNG, PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU ...................................................................... 62
3.2. CÁC PHƢƠNG PHÁP BỐ TRÍ XUPÁP VÀ DẪN ĐỘNG CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ .. 62
3.3. CẤU TẠO CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ ............................. 66
3.4 PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ XÚ PÁP............................................................. 72
3.5. PHƢƠNG PHÁP KIỂM TRA ÁP SUẤT NÉN .................................................................... 78
3.6 PHƢƠNG PHÁP CÂN CAM................................................................................................. 81
3.7 PHƢƠNG PHÁP THÁO LẮP MỘT NẮP MÁY VÀ CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ DẪN
ĐỘNG BẰNG ĐAI, XÍCH .......................................................................................................... 90
3.8 KIỂM TRA CÁC CHI TIẾT CỦA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ..................................... 104
CHƢƠNG 4. CẤU TRÚC CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA ĐỘNG CƠ................................. 119
4.1 NẮP MÁY – BUỒNG ĐỐT ĐỘNG CƠ XĂNG – CASTE.................................................. 120
4.2 THÂN MÁY – XY LANH..................................................................................................... 123
4.3 PISTON – TRỤC PISTON..................................................................................................... 124
4.4 THANH TRUYỀN................................................................................................................. 126
4.5 TRỤC KHUỶU – BẠC LÓT................................................................................................. 127
4.6 BÁNH ĐÀ .............................................................................................................................. 129
4.7 PHƢƠNG PHÁP THÁO, LẮP ĐỘNG CƠ ........................................................................... 130
4.8 PHƢƠNG PHÁP KIỂM TRA THÂN MÁY – XYLANH..................................................... 172
Trang 4
4.9 PHƢƠNG PHÁP KIỂM TRA PISTON – XÉC MĂNG – THANH TRUYỀN – TRỤC
PISTON – TRỤC KHUỶU .......................................................................................................... 176
CHƢƠNG 5: HỆ THỐNG BÔI TRƠN – HỆ THỐNG LÀM MÁT...................................... 187
5.1. CÔNG DỤNG -CẤU TẠO - NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG BÔI TRƠN................................ 189
5.2. CÁC CHI TIẾT CỦA HỆ THỐNG BÔI TRƠN................................................................... 190
5.3. QUY TRÌNH THÁO LẮP HỆ THỐNG BÔI TRƠN............................................................ 199
5.4. KIỂM TRA, BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG BÔI TRƠN......................................................... 200
5.5. KIỂM TRA HỆ THỐNG BÔI TRƠN................................................................................... 203
5.6. HỆ THỐNG LÀM MÁT....................................................................................................... 206
5.7. CÁC CHI TIẾT CỦA HỆ THỐNG LÀM MÁT................................................................... 209
5.8. BẢO DƢỠNG – KIỂM TRA HỆ THỐNG LÀM MÁT....................................................... 217
5.9. QUY TRÌNH THÁO LẮP HỆ THỐNG LÀM MÁT............................................................ 220
5.10 . BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG LÀM MÁT........................................................................... 222
5.11. HIỆN TƢỢNG, NGUYÊN NHÂN HƢ HỎNG, PHƢƠNG PHÁP KIỂM TRA ............... 225
CHƢƠNG 6: HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA VÍT LỬA – TRANSISTOR................................... 228
6.1. KHÁI QUÁT......................................................................................................................... 229
6.2. PHÂN LOẠI.......................................................................................................................... 229
6.3. HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA DÙNG VÍT LỬA ....................................................................... 230
6.4. HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA TRANSISTOR ........................................................................... 237
6.5. PHƢƠNG PHÁP CÂN LỬA ................................................................................................ 239
6.6. PHƢƠNG PHÁP SỬ DỤNG ĐÈN CÂN LỬA .................................................................... 245
6.7. KIỂM TRA - CHẨN ĐOÁN................................................................................................. 251
Trang 5
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong..............................................................2
Hình 1.2: Dung tích xy lanh ............................................................................................4
Hình 1.3: Động cơ rotor Wankel - Động cơ quay (Rotary Engine)................................8
Hình 1.4: Động cơ quay trang bị nhiều công nghệ khắc phục tiêu hao nhiên liệu và bôi
trơn...................................................................................................................................9
Hình 1.5: Sơ đồ động cơ tuabin phản lực hai viền khí..................................................11
Hình 1.6: Động cơ tuabin phản lực cánh quạt...............................................................11
Hình 1.7: Hệ thống siêu nạp..........................................................................................12
Hình 1.8: Hệ thống tăng áp............................................................................................13
Hình 1.9: Ô tô dùng động cơ điện .................................................................................13
Hình 1.10: Ô tô Hybrid .................................................................................................14
Hình 1.11: Ô tô lai tế bào nhiên liệu FCHV..................................................................14
Hình 2.1: Động cơ xăng và động cơ diesel ...................................................................16
Hình 2.2: Động cơ xăng 4 kỳ ........................................................................................16
Hình 2.3: Quá trình nạp.................................................................................................17
Hình 2.4: Quá trình nén .................................................................................................18
Hình 2.5: Quá trình cháy ...............................................................................................18
Hình 2.6: Quá trình thải.................................................................................................19
Hình 2.7: Đồ thị phối khí...............................................................................................19
Hình 2.8: Sơ đồ cấu tạo động cơ diesel bốn kỳ.............................................................20
Hình 2.9 . Nguyên lý làm việc của động cơ diesel 4 kỳ một xylanh.............................21
Hình 2.10 . Động cơ hai kỳ ...........................................................................................23
Hình 2.11: Sơ đồ cấu tạo động cơ xăng hai kỳ.............................................................23
Hình 2.12: Hành trình thứ nhất......................................................................................24
Hình 2.13: Hành trình thứ hai........................................................................................25
Hình 2.14: Cấu tạo động cơ nhiều xylanh.....................................................................28
Hình 2.15: Sơ đồ kết cấu trục khuỷu động cơ 4 xylanh ................................................29
Hình 2.16: Sơ đồ kết cấu trục khuỷu động cơ 6 xylanh bố trí thẳng hàng...................31
Hình 2.17: Sơ đồ kết cấu trục khuỷu động cơ 8 xylanh ................................................33
Hình 2.18: Dấu đánh lửa sớm – phun dầu sớm.............................................................35
Hình 2.19: Hệ thống khởi động.....................................................................................36
Hình 2.20: Đƣờng ống nạp và thải của động cơ............................................................37
Hình 2.21: Đƣờng ống góp động cơ..............................................................................38
Hình 2.22: Dấu trên puli................................................................................................39
Trang 6
Hình 2.23: Dùng que đo xác định điểm chết trên..........................................................40
Hình 2.24: Phƣơng pháp ½ cung quay bằng cách dùng que đo ....................................40
Hình 2.25: Thứ tự công tác của động cơ .......................................................................41
Hình 2.26: Tài liệu kỹ thuật...........................................................................................42
Hình 2.27: Đóng mở của xú pap....................................................................................43
Hình 3.1: Hệ thống phân phối khí .................................................................................46
Hình 3.2: Xupáp đặt ......................................................................................................46
Hình 3.3: Xupáp treo .....................................................................................................47
Hình 3.4: Các kiểu dẫn động trục cam ..........................................................................48
Hình 3.5: Trục cam........................................................................................................49
Hình 3.6: Con đội ..........................................................................................................50
Hình 3.7: Con đội thủy lực ............................................................................................50
Hình 3.8: Đũa đẩy..........................................................................................................51
Hình 3.9: Kết cấu xupáp................................................................................................53
Hình 3.10: Các dạng nấm xupáp ...................................................................................53
Hình 3.11: Lò xo xupáp.................................................................................................54
Hình 3.12: Sơ đồ lắp ráp hệ thống phối khí ..................................................................55
Hình 3.13: Điều chỉnh khe hở xu páp động cơ OHV....................................................57
Hình 3.14: Căn lá phù hợp với khe hở xủa xu páp........................................................57
Hình 3.15: Điều chỉnh khe hở xu páp động cơ SOHC..................................................58
Hình 3.16: Bẩy con đội và miếng chiêm.......................................................................59
Hình 3.17: Đo bề dày miếng shim T .............................................................................59
Hình 3.18: Đo áp suất nén động cơ ...............................................................................61
Hình 3.19: Tháo dây đai ................................................................................................65
Hình 3.20: Kiểm tra dấu bánh đai cam..........................................................................65
Hình 3.21: Tháo dây đai cam ........................................................................................65
Hình 3.22: Tháo miếng chặn đai cam............................................................................66
Hình 3.23: Lắp đai cam vào dấu đánh ban đầu .............................................................66
Hình 3.24: Lắp puli đầu trục khuỷu ..............................................................................67
Hình 3.25: Tháo trục cò mổ...........................................................................................67
Hình 3.26: Tháo puli trục khuỷu và tháo nắp dây xích .................................................68
Hình 3.27: Tháo đai ốc và bánh xích cam.....................................................................68
Hình 3.28: Tháo bộ đỡ xích ..........................................................................................68
Hình 3.29: Xoay cho them đầu trục cam hƣớng lên thẳng đứng .................................69
Hình 3.30: Lắp bánh răng truyền động xích..................................................................70
Hình 3.31: Lắp bộ thanh đỡ xích...................................................................................70
Trang 7
Hình 3.32: Lắp xích cam ...............................................................................................70
Hình 3.33: Đánh dấu trên bánh răng cam......................................................................71
Hình 3.34: Tháo ống góp thải........................................................................................74
Hình 3.35: Tháo máy phát điện .....................................................................................74
Hình 3.36: Tháo gá đỡ động cơ.....................................................................................75
Hình 3.37: Tháo bơm nƣớc ...........................................................................................75
Hình 3.38: Tháo bộ căng xích .......................................................................................76
Hình 3.39: Lấy xích cam ra ngoài .................................................................................76
Hình 3.40: Quay trục cam nạp đội xu páp.....................................................................77
Hình 3.41: Tháo nắp máy ..............................................................................................77
Hình 3.42: Tháo con đội và miếng shim .......................................................................78
Hình 3.43: Tháo các phớt xu páp ..................................................................................78
Hình 3.44: Làm sạch bề mặt..........................................................................................79
Hình 3.45: Đánh dấu thanh truyền và làm sạch mụi than .............................................79
Hình 3.46: Tháo đầu to thanh truyền.............................................................................80
Hình 3.47: Lắp đầu to thanh truyền tƣơng ứng với piston đã tháo ra ...........................80
Hình 3.48: Lấy trục khuỷu ra khỏi thân máy ................................................................81
Hình 3.49: Sắp xếp bạc lót và bạc chặn đúng thứ tự.....................................................81
Hình 3.50: Tháo nắp đậy mặt trƣớc...............................................................................82
Hình 3.51: Kiểm tra dấu bánh răng cam .......................................................................82
Hình 3.52: Tháo đai ốc đầu trục khuỷu .........................................................................83
Hình 3.53: Lắp dây đai cam ..........................................................................................83
Hình 3.54: Tháo bánh căng đai......................................................................................84
Hình 3.55: Tháo nắp đậy trục cam ...............................................................................84
Hình 3.56: Tháo nắp bảo vệ ống góp ............................................................................84
Hình 3.57: Tháo trục cam..............................................................................................85
Hình 3.58: Tháo vít nắp máy.........................................................................................85
Hình 3.59: Lấy con đội và miếng shim .........................................................................85
Hình 3.60: Tháo xu páp , lò xo, móng hãm, đế chận ....................................................86
Hình 3.61: Làm sạch về mặt..........................................................................................86
Hình 3.62: Thay phốt guide xu páp...............................................................................86
Hình 3.63: Kiểm tra bề mặt lắp ghép ............................................................................88
Hình 3.64: Dụng cụ chuyên dùng kiểm tra vết nứt bề mặt ...........................................89
Hình 3.65: Vết nứt trên bề mặt nắp máy .......................................................................89
Hình 3.66: Kiểm tra thân xu páp .................................................................................90
Hình 3.67: Thay ống kềm xu páp ..................................................................................90
Trang 8
Hình 3.68: Dùng ca lip đo đƣờng kính trong xy lanh ...................................................91
Hình 3.69: Lắp ống kèm vào thân máy .........................................................................91
Hình 3.70: Kiểm tra thông số kỹ thuật của xu páp........................................................92
Hình 3.71: Nhỏ nhớt vào thân xu páp ...........................................................................93
Hình 3.72: Kiểm tra thông số lò xo ...............................................................................93
Hình 3.73: Kiểm tra lực nén của lò so...........................................................................94
Hình 3.74: Kiểm tra độ cong trục cam ..........................................................................94
Hình 3.75: Kiểm tra chiều cao mỏ cam.........................................................................95
Hình 3.76: Kiểm tra đƣờng kính mỏ cam......................................................................95
Hình 3.77: Kiểm tra khe hở dầu cổ trục cam ................................................................96
Hình 3.78: Kiểm tra khe dọc trục cam ..........................................................................96
Hình 3.79: Kiểm tra khe hở ăn khớp giữa hai bánh rang ..............................................97
Hình 3.80: Kiểm tra conn đội........................................................................................97
Hình 3.81: Kiểm tra xích...............................................................................................98
Hình 3.82: Kiểm tra bánh xích và thanh trƣợt xích.......................................................98
Hình 3.83: Kiểm tra khe hở dọc trục cam .....................................................................99
Hình 3.84: Kiểm tra khe hở cò mổ và trục cò ............................................................100
Hình 3.85: Kiểm tra độ cong trục cò mổ ....................................................................100
Hình 3.86: Kiểm tra bộ truyền động xích - OHV .......................................................101
Hình 3.87: Kiểm tra bánh xích – OHV .......................................................................101
Hình 4.1: Nắp máy ......................................................................................................103
Hình 4.2: Buồng đốt kiểu hình bán cầu.......................................................................103
Hình 4.3: Buồng đốt kiểu hình nêm ............................................................................104
Hình 4.4: Buồng đốt kiểu bathtub ...............................................................................104
Hình 4.5: Buồng đốt kiểu pentroof..............................................................................105
Hình 4.6: Cácte ............................................................................................................105
Hình 4.7: Thân máy.....................................................................................................106
Hình 4.8: Ống lót xy lanh ............................................................................................107
Hình 4.9: Piston ...........................................................................................................107
Hình 4.10: Các dạng đỉnh piston .................................................................................108
Hình 4.11: Piston bị mòn oval.....................................................................................108
Hình 4.12: Các kiểu lắp chốt piston ............................................................................109
Hình 4.13: Thanh truyền..............................................................................................110
Hình 4.14: Trục khuỷu ................................................................................................110
Hình 4.15: Bạc lót........................................................................................................111
Hình 4.16: Bạc chận ....................................................................................................112
Trang 9
Hình 4.17: Bánh đà......................................................................................................112
Hình 4.18: Ống góp .....................................................................................................113
Hình 4.19: Máy phát điện............................................................................................113
Hình 4.20: Puli bơm nƣớc ...........................................................................................114
Hình 4.21: Giá đỡ động cơ ..........................................................................................114
Hình 4.22: Puli trục khuỷu .........................................................................................114
Hình 4.23: Bơm nƣớc và đệm kín ..............................................................................115
Hình 4.24: Nắp đậy trục cam và nắp đậy xích cam....................................................115
Hình 4.25: Bộ căng xích cam ......................................................................................115
Hình 4.26: Thanh trƣợt, bộ căng, thanh đỡ, xích cam.................................................116
Hình 4.27: Dấu trên xích cam......................................................................................116
Hình 4.28: Quay trục cam ..........................................................................................117
Hình 4.29: Cam nạp, cam thải ....................................................................................117
Hình 4.30: Tháo nắp máy ...........................................................................................117
Hình 4.31: Tháo con đội..............................................................................................118
Hình 4.32: Tháo các xú pap.........................................................................................118
Hình 4.33: Tháo phớt xúpap........................................................................................118
Hình 4.34: Làm sạch bề mặt nắp máy .........................................................................119
Hình 4.35: Tháo cacte..................................................................................................119
Hình 4.36: Đánh dấu trên thanh truyền .......................................................................119
Hình 4.37: Làm sạch muội ..........................................................................................120
Hình 4.38: Nới lỏng bu lông thanh truyền ..................................................................120
Hình 4.39: Dùng búa g vào bu lông thanh truyền .....................................................120
Hình 4.40: Dùng ống nhựa lồng vào bu lông thanh truyền.........................................120
Hình 4.41: Sắp xếp cụm piston thanh truyền thứ tự....................................................121
Hình 4.42: Tháo các nắp các cổ trục chính .................................................................121
Hình 4.43: Lấy trục khuỷu ra khỏi thân máy...............................................................121
Hình 4.44: Các cổ trục chính.......................................................................................122
Hình 4.45: Nắp đậy mặt trƣớc .....................................................................................122
Hình 4.46: Quay máy ..................................................................................................123
Hình 4.47: Kiểm tra dấu của bánh răng cam...............................................................123
Hình 4.48: Nới lỏng bánh căng đai.............................................................................123
Hình 4.49: Tháo đai ốc đầu trục khuỷu .......................................................................124
Hình 4.50: Tháo pu li dẫn động đầu trục khuỷu..........................................................124
Hình 4.51: Tháo miếng chận đai cam..........................................................................124
Hình 4.52: Tháo bánh căng đai....................................................................................125
Trang 10
Hình 4.53: xeo bánh dẫn động đai ở đầu trục khuỷu ra ngoài ....................................125
Hình 4.54: Xeo bánh dẫn động đai ở đầu trục khuỷu ra ngoài....................................125
Hình 4.55: Tháo ống góp thải......................................................................................126
Hình 4.56: Tháo trục cam............................................................................................126
Hình 4.57: Tháo nắp máy ............................................................................................127
Hình 4.58: Con đội và miếng sim................................................................................127
Hình 4.59: Cảo xupap ra..............................................................................................127
Hình 4.60: Tháo phốt xupap ra....................................................................................127
Hình 4.61: Làm sạch thân máy, nắp máy và ống kềm xú pap.....................................128
Hình 4.62: Tháo các chi tiết ........................................................................................128
Hình 4.63: Đánh dấu trên thanh truyền .......................................................................129
Hình 4.64: Làm sạch muội ..........................................................................................129
Hình 4.65: Nới lỏng bu lông thanh truyền ..................................................................129
Hình 4.66: Dùng búa g vào bu lông thanh truyền .....................................................130
Hình 4.67: Dùng ống nhựa lồng vào bu lông thanh truyền.........................................130
Hình 4.68: Sắp xếp cụm piston thanh truyền thứ tự....................................................130
Hình 4.69: Tháo các nắp các cổ trục chính .................................................................131
Hình 4.70: Lấy trục khuỷu ra khỏi thân máy...............................................................131
Hình 4.71: Các cổ trục chính.......................................................................................131
Hình 4.72: Xem dấu 2 bánh răng cam.........................................................................132
Hình 4.73: Tháo bánh răng dẫn động trục cam ...........................................................132
Hình 4.74: Tháo nắp máy ............................................................................................133
Hình 4.75: Tháo pu li đầu trục khuỷu .........................................................................133
Hình 4.76: Tháo nắp đậy bộ truyền động xích ............................................................133
Hình 4.77: Tháo bộ căng xích .....................................................................................134
Hình 4.78: Tháo đai ốc đầu trục cam ..........................................................................134
Hình 4.79: Tháo bánh răng cam ..................................................................................134
Hình 4.80: Tháo bộ đỡ xích cam.................................................................................134
Hình 4.81: Tháo trục cam............................................................................................135
Hình 4.82: Lắp trục khuỷu...........................................................................................135
Hình 4.83: Lắp nắp cổ trục chính ................................................................................136
Hình 4.84: Lắp trục piston...........................................................................................137
Hình 4.85: Lắp xéc măng ............................................................................................137
Hình 4.86: Lắp xéc măng ............................................................................................137
Hình 4.87: Lắp bạc lót thanh truyền............................................................................138
Hình 4.88: Chia rãnh xéc măng...................................................................................138
Trang 11
Hình 4.89: Lắp piston ..................................................................................................139
Hình 4.90: Lắp nắp đầu to thanh truyền......................................................................139
Hình 4.91: Lắp lƣới lọc và tấm che .............................................................................139
Hình 4.92: Lắp carter chứa dầu ...................................................................................140
Hình 4.93: Búa nhựa g đuôi xupap............................................................................140
Hình 4.94: Lắp các con đội..........................................................................................140
Hình 4.95: Thay joint nắp máy....................................................................................141
Hình 4.96: Lắp bánh răng phụ.....................................................................................141
Hình 4.97: Lắp bánh răng phụ.....................................................................................142
Hình 4.98: Lắp trục cam nạp .......................................................................................142
Hình 4.99: Xiết nắp bợ trục cam .................................................................................142
Hình 4.100: Gá trục cam thải vào nắp máy.................................................................143
Hình 4.101: Lắp các nắp cổ trục cam..........................................................................143
Hình 4.102: Lắp bánh răng trục cam có VVT-I ..........................................................144
Hình 4.103: Lắp xích cam ...........................................................................................144
Hình 4.104: Lắp xích cam ...........................................................................................144
Hình 4.105: Lắp thanh trƣợt, bộ căng xích cam..........................................................145
Hình 4.106: Lắp thanh trƣợt, bộ căng xích cam..........................................................145
Hình 4.107: Lắp cụm bơm nhớt ..................................................................................146
Hình 4.108: Lắp bánh răng dẫn động đai ....................................................................146
Hình 4.109: Lắp đai cam .............................................................................................146
Hình 4.110: Lắp miếng che .........................................................................................147
Hình 4.111: Lắp pu li...................................................................................................147
Hình 4.112: Lắp bánh răng truyền động......................................................................147
Hình 4.113: Lắp ống dầu bôi trơn và thanh đỡ xích, thanh căng sên..........................148
Hình 4.114: Lắp xích cam ...........................................................................................148
Hình 4.115: Cột thanh đỡ xích và thanh căng xích .....................................................148
Hình 4.116: Lắp nắp đậy xích cam..............................................................................149
Hình 4.117: Lắp lọc thô...............................................................................................149
Hình 4.118: Lắp carter.................................................................................................149
Hình 4.119: Lắp bánh răng cam ..................................................................................150
Hình 4.120: Đẩy piston căng xích ...............................................................................150
Hình 4.121: Lắp bộ căng xích cam..............................................................................150
Hình 4.122: Bung bộ căng xích ra...............................................................................151
Hình 4.123: Xoay trục khuỷu và trục cam ..................................................................151
Hình 4.124: Lắp xích cam ...........................................................................................152
Trang 12
Hình 4.125: Lắp bộ căng xích cam..............................................................................152
Hình 4.126: Lắp bộ căng xích cam..............................................................................152
Hình 4.127: Lắp nắp máy ............................................................................................153
Hình 4.128: Lắp các chi tiết ........................................................................................153
Hình 4.129: Lắp máy phát điện ..................................................................................153
Hình 4.130: Thiết bị thuỷ lực kiểm tra vết nứt............................................................155
Hình 4.131: Kiểm tra độ không phẳng ........................................................................156
Hình 4.132: Kiểm tra xylanh .......................................................................................157
Hình 4.133: Kiểm tra thanh truyền..............................................................................162
Hình 5.1: Hệ thống bôi trơn........................................................................................172
Hình 5.2: Sơ đồ hệ thống bôi trơn ...............................................................................173
Hình 5.3: Lƣới lọc .......................................................................................................173
Hình 5.4: Bơm bánh răng ăn khớp trong.....................................................................174
Hình 5.5: Bơm bánh răng ăn khớp ngoài ....................................................................175
Hình 5.6: Bơm rotor ....................................................................................................175
Hình 5.7: Van an toàn..................................................................................................176
Hình 5.8: Lọc nhớt.......................................................................................................177
Hình 5.9: Làm mát nhớt bằng không khí ....................................................................178
Hình 5.10: Làm mát nhớt bằng nƣớc...........................................................................178
Hình 5.11: Chỉ thị áp lực của dầu bôi trơn ..................................................................179
Hình 5.12: Sơ đồ đ n báo áp lực của dầu bôi trơn ......................................................179
Hình 5.13: Phƣơng pháp thay nhớt..............................................................................184
Hình 5.14: Phƣơng pháp thay lọc nhớt........................................................................184
Hình 5.15: Thăm nhớt .................................................................................................185
Hình 5.16: Kiểm tra áp suất nhớt ................................................................................186
Hình 5.17: Tháo các-te, lƣới lọc và tấm che ...............................................................187
Hình 5.18: Tháo bơm nhớt ..........................................................................................187
Hình 5.19: Tháo van an toàn, bánh răng dẫn động và bị động của bơm nhớt.............188
Hình 5.20: Kiểm tra bơm nhớt ....................................................................................189
Hình 5.21: Kiểm tra áp lực nhớt..................................................................................189
Hình 5.22: Hệ thống làm mát bằng không khí ............................................................190
Hình 5.23: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng..............................................................191
Hình 5.24: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng..............................................................191
Hình 5.25: Van hằng nhiệt bố trí ở đƣờng nƣớc vào...................................................192
Hình 5.26: Van hằng nhiệt bố trí ở đƣờng nƣớc vào...................................................193
Hình 5.27: Van hằng nhiệt bố trí ở đƣờng nƣớc ra .....................................................193
Trang 13
Hình 5.28: Van hằng nhiệt ..........................................................................................194
Hình 5.29: Bơm nƣớc ..................................................................................................195
Hình 5.30: Quạt làm mát .............................................................................................195
Hình 5.31: Quạt làm mát .............................................................................................196
Hình 5.32: Quạt làm mát dẫn động bằng điện.............................................................196
Hình 5.33: Két nƣớc ....................................................................................................197
Hình 5.34: Ống tản nhiệt ............................................................................................197
Hình 5.35: Nắp két nƣớc .............................................................................................198
Hình 5.36: Thùng nƣớc dự trữ.....................................................................................198
Hình 5.37: Chỉ thị nhiệt độ nƣớc làm mát...................................................................199
Hình 5.38: Nƣớc làm mát ............................................................................................200
Hình 5.39: Mở nắp két nƣớc........................................................................................200
Hình 5.40: Tháo van xả ở két nƣớc .............................................................................200
Hình 5.41: Súc hệ thống làm mát ................................................................................201
Hình 5.42: Kiểm tra van hằng nhiệt ............................................................................202
Hình 5.43: Kiểm tra nắp két nƣớc ...............................................................................202
Hình 5.44: Thay bơm nƣớc .........................................................................................203
Hình 5.45: Phƣơng pháp căng dây đai. .......................................................................209
Hình 6.1: Hệ thống đánh lửa dùng vít lửa. ..................................................................212
Hình 6.2: Hệ thống đánh lửa transistor. ......................................................................212
Hình 6.3: Hệ thống đánh lửa điều khiển từ máy tính (ECU ). ....................................213
Hình 6.4: Hệ thống đánh lửa dùng vít lửa ...................................................................213
Hình 6.5: Bôbin ...........................................................................................................214
Hình 6.6: Delco (bộ chia điện) ....................................................................................215
Hình 6.7: Dây cao áp ...................................................................................................215
Hình 6.8: Dây cao áp ...................................................................................................216
Hình 6.9: Bộ đánh lửa sớm li tâm ...............................................................................217
Hình 6.10: Bộ đánh lửa sớm chân không ....................................................................218
Hình 6.11: Sơ đồ hệ thống đánh lửa vít lửa.................................................................219
Hình 6.12: Sơ đồ hệ thống đánh lửa vít lửa ................................................................220
Hình 6.13: Tín hiệu cảm biến điện từ..........................................................................220
Hình 6.14: Sơ đồ hệ thống đánh lửa sử dụng tín hiệu cảm biến điện từ .....................221
Hình 6.15: Sơ đồ hệ thống đánh lửa sử dụng tín hiệu cảm biến điện từ .....................221
Hình 6.16: Sơ đồ hệ thống đánh lửa sử dụng tín hiệu cảm biến điện từ .....................222
Hình 6.17: Vít lửa .......................................................................................................223
Hình 6.18: Cân lửa theo dấu........................................................................................224
Trang 14
Hình 6.19: Cân lửa theo dấu........................................................................................224
Hình 6.20: Thứ tự công tác..........................................................................................225
Hình 6.21: Chiều quay rotor........................................................................................225
Hình 6.22: Khe hở từ...................................................................................................226
Hình 6.23: Dấu trên trục delco ....................................................................................227
Hình 6.24: Thứ tự công tác..........................................................................................227
Hình 6.25: Mạch hệ thống đánh lửa cảm biến điện từ ................................................228
Hình 6.26: Góc đánh lửa sớm......................................................................................229
Hình 6.27: Kiểm tra thời điểm đánh lửa sớm..............................................................230
Hình 6.28: Đ n cân lửa................................................................................................231
Hình 6.29: Sơ đồ đấu dây thiết bị Mod 133 ................................................................232
Hình 6.30: Kiểm tra bộ đánh lửa sớm chân không......................................................233
Hình 6.31: Hệ thống đánh lửa dùng vít lửa .................................................................234
Hình 6.32: Kiểm tra tia lửa điện cao áp.......................................................................234
Hình 6.33: Kiểm tra điện nguồn cung cấp cho bôbin..................................................235
Hình 6.34: Kiểm tra bobbin.........................................................................................235
Hình 6.35: Kiểm tra dây cao áp...................................................................................236
Hình 6.36: Kiểm tra tình trạng của bugi......................................................................236
Hình 6.37: Kiểm tra bôbin...........................................................................................237
Hình 6.38: Kiểm tra bộ đánh lửa sớm chân không......................................................237
Hình 6.39: Tháo rã delco ............................................................................................238
Hình 6.40: Hệ thống đánh lửa Transistor ...................................................................238
Hình 6.41: Kiểm tra tia lửa điện cao áp.......................................................................239
Hình 6.42: Kiểm tra điện nguồn cung cấp cho bôbin và Igniter .................................240
Hình 6.43: Kiểm tra khe hở từ.....................................................................................240
Hình 6.44: Kiểm tra dây cao áp...................................................................................241
Hình 6.45: Các loại điện cực Bugi ..............................................................................241
Hình 6.46: Kiểm tra tình trạng của bugi......................................................................242
Hình 6.47: Kiểm tra bôbin...........................................................................................242
Hình 6.48: Kiểm tra và điều chỉnh khe hở từ ..............................................................242
Hình 6.49: Kiểm tra sự hoạt động của bộ đánh lửa sớm li tâm...................................243
Hình 6.50: Kiểm tra tia lửa điện..................................................................................244
Hình 6.51: Kiểm tra Igniter ........................................................................................244
Hình 6.52: Tháo rã bộ chia điện ..................................................................................245
Trang 15
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng các thông số đặc trƣng của chu trình công tác ....................................27
Bảng 5.1: Quy trình tháo lắp hệ thống bôi trơn...........................................................182
Bảng 5.2: Quy trình bảo dƣỡng hệ thống bôi trơn ......................................................186
Bảng 6.1: Bảng góc độ đánh lửa sớm tƣơng ứng với số vòng quay ...........................231