Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

giáo án tin 8 HKI
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
PHẦN MỀM BẢNG TÍNH
MICROSOFT EXCEL
Sau khi học xong phần mềm Bảng tính, học sinh sẽ đạt được
1. Biết phân tích, tổ chức dữ liệu theo dạng danh sách để nhập vào bảng tính
(nhận biết sự tương quan gữa các dữ liệu theo cột, theo dòng)
2. Biết sử dụng bảng tính để tổ chức, tính toán dữ liệu.
3. Nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính: trình bày trên màn hình, trên giấy nội
dung kết quả việc xử lý dữ liệu.
Thời lượng: 45 tiết
♦ 13 tiết lý thuyết: gồm 9 bài lý thuyết.
♦ 26 tiết thực hành: gồm 26 bài thực hành.
♦ 06 tiết kiểm tra.
BẢNG PHÂN TIẾT
CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ I - LỚP 8
LÝ THUYẾT TIẾT THỰC HÀNH TIẾT
BÀI 1:
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM BẢNG TÍNH
1. KHÁI NIỆM VỀ BẢNG TÍNH
1.1 Cấu trúc cơ bản của bảng tính
1.2 Tổ chức dữ liệu trong bảng tính
2. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM BẢNG TÍNH
EXCEL
2.1 Giới thiệu Microsoft Excel
2.2 Cách nạp thoát Excel
2.3 Các thành phần của cửa sổ bảng tính
MS EXCEL
2.4 Trình bày cửa sổ bảng tính
1 Bài tập 1:
Tìm hiểu cấu trúc bản tính Excel
Di chuyển Ô nhập
Xác định số dòng- số cột, địa chỉ ô
Nhập dữ liệu vào ô
Bài tập 2:
Trình bày cửa sổ Bảng Tính Excel
Kích thước: cửa sổ, cột, dòng.
Hiện, ẩn, định vị các thanh
công cụ.
2
BÀI 2
TẠO TẬP TIN BẢNG TÍNH – WORKBOOK
1. TẠO TẬP TIN BẢNG TÍNH MỚI
1.1 Khái niệm về tập tin bảng tính
Excel
1.2 Cách tạo một tập tin bảng tính
mới
2. MỞ MỘT TẬP TIN BẢNG TÍNH ĐÃ
CÓ TRÊN ĐĨA
2.1 Mở một hoặc nhiều tập tin đã có
trên đĩa
2.2 Cách lưu một tập tin bảng tính
đang mở với tên khác
1 Bài tập 1:
Tạo một file bảng tính mới
Cách thực hiện tạo một file bảng
tính mới: nạp chương trình – tạo
bảng tính mới – lưu với tên mới.
Bài tập 2:
Tìm và mở file bảng tính có trên đĩa
Cách thức mở một file bảng tính:
chọn lệnh mở file – xác định ổ đĩa,
thư mục có chứa file – xác định
file (theo tên, theo nội dung)
2
BÀI 3:
NHẬP DỮ LIỆU VÀO BẢNG TÍNH
Bảng tính - Excel 2
LÝ THUYẾT TIẾT THỰC HÀNH TIẾT
1. CÁC LOẠI DỮ LIỆU NHẬP VÀO
BẢNG TÍNH
1.1 Phân loại dữ liệu
1.2 Các thể hiện mặc định loại dữ liệu
nhập vào ô
2. CÁCH NHẬP DỮ LIỆU VÀO BẢNG
TÍNH
2.1 Phân tích dữ liệu
2.2 Ô nhập liệu và cách di chuyển ô
nhập liệu
2.3 Nhập dữ liệu vào bảng tính
2.4 Di dời – Sao chép dữ liệu
2.5 Xóa – Hủy dữ liệu
3. NHẬP DỮ LIỆU VÀO Ô
3.1 Nhập dữ liệu loại chữ - số
3.2 Nhập dữ liệu loại công thức
3.3 Hủy bỏ công việc đang thực hiện
4. ĐIỀN DỮ LIỆU VÀO NHIỀU Ô
4.1 Điền cùng một dữ liệu vào nhiều
ô liên tục
4.2 Điền dữ liệu tăng giảm dần vào nhiều
ô liên tục
4.3 Điền dữ liệu ký hiệu không có trên
bàn phím
2 Bài tập 1:
Nhập dữ liệu vào bảng tính
Hình thành kỹ năng nhập phím số
(sử dụng vùng phím số của bàn
phím).
Bài tập 2:
Nhập dữ liệu vào bảng tính
Hình thành kỹ năng nhập dữ liệu
dạng Text (chú ý việc thiếu hoặc
thừa các khoảng trắng trước và
sau chữ, qui tắc bỏ dấu trong
T.Việt)
Bài tập 3:
Nhập dữ liệu vào bảng tính
Hình thành kỹ năng nhập dữ liệu
dạng ngày (cách chọn dạng, cách
nhập, cách kiểm tra)
Bài tập 4:
Nhập dữ liệu vào bảng tính
Hình thành kỹ năng nhập liệu (biết
chọn lựa các phương pháp nhập:
gỏ phím, sao chép, điền đầy)
4
BÀI 4
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRONG Ô
1. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRONG Ô
1.1 Định kiểu – cỡ – nét chữ hiện ra
trong ô.
1.2 Canh lề
1.3 Định dạng số hiện ra
2. KẺ KHUNG – TÔ MÀU Ô – CỘT -
DÒNG
2.1 Kẻ khung
1 Bài tập 1:
Trình bày chữ, số, ngày hiện ra
trong ô
Hình thành kỹ năng trình bày, sửa
chữa dữ liệu trong ô.
Bài tập 2:
Kẻ khung, tô màu nền, chọn màu chữ
Hình thành kỹ năng trình bày, sửa
chữa dữ liệu trong ô.
2
Bảng tính - Excel 3
LÝ THUYẾT TIẾT THỰC HÀNH TIẾT
2.2 Tô màu chữ - màu nền
BÀI 5
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH
1. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRÊN BẢNG
TÍNH
1.1 Trình bày dữ liệu có trên bảng
tính theo dạng bảng biểu
1.2 Trình bày dữ liệu có trên bảng
tính theo dạng danh sách
2. CHEN THÊM Ô, CỘT, DÒNG VÀO
BẢNG TÍNH
2.1 Tính chất việc chen thêm ô
2.2 Tính chất việc chen thêm cột,
dòng
2.3 Cách chen thêm cột, dòng, ô
3. XÓA DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH
3.1 Xóa dữ liệu chứa trong các ô,
dòng, cột
3.2 Hủy bỏ cột, dòng, ô chứa dữ liệu
3.3 Cách hủy bỏ cột, dòng, ô chứa
dữ liệu
4. TỔ CHỨC CÁC BẢNG TÍNH
TRONG MỘT TẬP TIN BẢNG TÍNH
4.1 Sao chép – Di chuyển - Hủy bỏ một
bảng tính
4.2 Tạo liên kết giữa hai hoặc nhiều bảng
tính.
1 Bài tập 1:
Lập một danh sách các bạn trong
lớp, bao gồm các thông tin: họ tên,
ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại,
địa chỉ Email.
Vận dụng kỹ năng trình bày văn
bản trong MS Word để trình bày
dữ liệu trên bảng tính: font (kiểu,
cỡ, nét, màu), canh gữa các cột,
xoay chữ, tô màu, kẻ khung,...
Bài tập 2:
Tạo một sheet mới, dữ liệu được
Link từ Sheet đã taoh ở BT1, trình
bày một bảng thông báo địa chỉ
liên lạc của các bạn trong lớp.
Hình thành kỹ năng tổ chức, sắp
xếp các bảng tính trong một tập
tin bảng tính.
2
BÀI 6
TỔ CHỨC DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH
1. KHÁI NIỆM VỀ TỔ CHỨC DỮ LIỆU
TRONG BẢNG TÍNH EXCEL
1.1 Vùng dữ liệu (data range)
1.2 Quan hệ giữa các ô chứa dữ liệu
1.3 Cấu trúc dữ liệu kiểu danh sách
2 Bài tập 1:
Vùng dữ liệu, các mối quan hệ về
công thức sử dụng địa chỉ ô tương
đối và tuyệt đối
Hình thành kỹ năng tổ chức dữ
4
Bảng tính - Excel 4
LÝ THUYẾT TIẾT THỰC HÀNH TIẾT
1.4 Loại dữ liệu trong tổ chức dữ liệu
kiểu danh sách
2. SẮP XẾP DỮ LIỆU DANH SÁCH
(DATA SORT)
2.1 Khái niệm về sắp xếp dữ liệu
2.2 Qui trình sắp xếp dữ liệu
2.3 Các lưu ý về kết quả của việc sắp
xếp
3. TÌM VÀ THAY THẾ DỮ LIỆU TRONG
BẢNG TÍNH
3.1 Tìm kiếm dữ liệu
3.2 Tìm và thay thế dữ liệu
4. CHỌN LỌC DỮ LIỆU (DATA
FILTER)
4.1 Khái niệm về chọn lọc dữ liệu
4.2 Qui trình chọn lọc dữ liệu (sử dụng
Auto filter)
4.3 Cách chọn lọc dữ liệu theo nhiều
điều kiện (sử dụng Auto filter)
liệu trên bảng tính. Xác định đúng
vùng dữ liệu (vùng dữ liệu = vùng
có chứa dữ liệu và các mối quan
hệ dữ liệu)
Bài tập 2:
Tổ chức và sắp xếp dữ liệu theo
cột, dòng
Hình thành kỹ năng tổ chức dữ
liệu trên bảng tính. Xác định đúng
vùng dữ liệu (vùng dữ liệu = vùng
có chứa dữ liệu và các mối quan
hệ dữ liệu)
Bài tập 3:
Rút trích dữ liệu theo các yêu cầu
đơn giản (AutoFilter)
Thực hiện thành thạo qui trình sắp
xếp dữ liệu, tìm kiếm và rút trích
dữ liệu
Bài tập 4:
Tìm và thay thể dữ liệu
Thực hiện thành thạo qui trình sắp
xếp dữ liệu, tìm kiếm và rút trích
dữ liệu
BÀI 7
TẠO LẬP CÔNG THỨC TRONG BẢNG TÍNH
1. KHÁI NIỆM VỀ CÔNG THỨC SỬ
DUNG TRONG EXCEL
1.1 Công thức sử dụng trong Excel
1.2 Hàm sử dụng trong Excel
1.3 Các toán tử sử dụng trong Excel
2. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC TÍNH
TOÁN TRONG EXCEL
2.1 Độ chính xác các phép tính và sự
thể hiện trên màn hình
2.2 Chép, dời các ô chứa công thức
tính toán
1 Bài tập 1:
Tạo lập một số công thức đơn giản:
số, địa chỉ ô, toán tử, hàm tương
đương.
Học sinh nhận biết được các thành
phần trong công thức: giá trị biến
đổi và giá trị bất biến.
Bài tập 2:
Thực hiện các bài tập thể hiện độ
chính xác trong các phép tính.
Độ chính xác giữa cách tính toán của
Excel và sự thể hiện ra màn hình.
Sự thay đổi tương đối các thành
2
Bảng tính - Excel 5
LÝ THUYẾT TIẾT THỰC HÀNH TIẾT
phần của công thức khi thực hiện
sự sao chép, di chuyển
BÀI 8
HÀM XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH EXCEL
1. KHÁI NIỆM VỀ HÀM CỦA EXCEL
1.1 Khái niệm
1.2 Cách nhập hàm – công thức tính
toán
2. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG
2.1 Hàm ngày giờ (Date & Time)
2.2 Hàm số học (Math & Trig)
2.3 Hàm thống kê (Stastistical)
2.4 Hàm tra bảng (Lookup &
Reference)
2.5 Hàm chữ (Text)
2.6 Hàm luận lý (Logical)
3 Bài tập 1:
Cách nhập hàm Excel và chọn chế
độ tính toán (auto, manual,
Precesion as display).
Hình thành kỹ năng sử dụng các
hàm Excel trong tính tóan xử lý
các bài toán đơn giản.
Bài tập 2,3,4,5 :
Các ví dụ liên quan tới việc ứng
dụng các hàm vào việc xử lý dữ
liệu theo yêu cầu
Biết sử dụng Help và Wizard của
Excel trong việc kiểm tra chức
năng và kết quả xử lý của hàm.
Bài tập 6:
Phối hợp các hàm đã học để xử lý
dữ liệu phức tạp
6
BÀI 9
IN ẤN TRONG EXCEL
1. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
1.1 Chuẩn bị dữ liệu in
1.2 Chọn khổ giấy (paper size)
1.3 Định lề (margin)
1.4 Đề mục (Header/ Footer)
1.5 Bảng in (Sheet)
2. IN
2.1 Xem trước trang in
2.2 Ra lệnh in
1 Bài tập 1:
Trình bày bảng tính phù hợp với
khổ giấy A4 (Portrait)
Hình thành các kỹ năng chọn lựa
khổ giấy, trình bày các cỡ chữ,
hướng chữ sao cho thu nhỏ vừa
đúng khổ giấy qui định
Bài tập 2:
Trình bày bảng tính phù hợp với
khổ giấy A4 (Landscape)
Hình thành các kỹ năng chọn lựa
khổ giấy, trình bày các cỡ chữ,
hướng chữ sao cho thu nhỏ vừa
2
Bảng tính - Excel 6
LÝ THUYẾT TIẾT THỰC HÀNH TIẾT
đúng khổ giấy qui định
THUẬT NGỮ TIN HỌC
Các thuật ngữ tin học tiếng việt sử dụng trong tài liệu được dịch nghĩa dựa theo từ gốc
tiếng anh và thói quen sử dụng khu vực.
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH Ý NGHĨA
Bảng tính Spreadsheet /
Worksheet
Màn hinh máy tính hiện ra một bảng có nhiều cột và dòng
tạo thành các ô để chứa dữ liệu.
Chữ Text, Label Loại dữ liệu trong đó có các ký hiệu không phải là số
Số Number Loại dữ liệu trong đó chỉ có các con số
Công thức Formula Loại dữ liệu trong đó có các công thức, hàm tính toán.
Hàm Function Một qui trình tính toán phức tạp được thể hiện dưới một
tên gọi.
Cột Column Khu vực được chia theo chiều dọc của bảng tính.
Dòng Row Khu vực được chia theo chiều ngang của bảng tính
Ô Cell Giao điểm của cột và dòng
thanh bar thanh nằm ngang hoặc đứng trên cửa sổ của chương trình
thanh công cụ tools bar Thanh chứa các nút thực hiện một chức năng của chương
trình ứng dụng.
thanh menu menu bar Thanh chứa các mục lệnh của chương trình ứng dụng.
thanh định dạng formatting bar Thanh chứa các chức năng thay đổi hình dạng của các đối
tương trong vùng làm việc của một chương trình ứng dụng
thanh cơ bản standard bar Thanh chứa các chức năng điều khiển cần thiết nhất của
một chương trình ứng dụng.
thanh cuốn scroll bar Thanh đứng ở viền cửa sổ phải hoặc thanh ngang ở đáy
cửa sổ có tác dụng điều khiển nội dung hiện ra trong vùng
làm việc.
con trượt slider Nút trượt trên một rãnh, có trong điều khiển âm thanh hệ
thống.
nút kéo thả handle Nút ở góc trái trên của ô nhập liệu, dùng trong việc copy
dữ liệu của ô hiện tại cho các ô liên tiếp.
ấn (phím) press Sử dụng cho các thao tác đánh 2 phím liên tục: phím đầu
tiên được giữ, các phím còn lại được gõ.
gõ (phím) strike Đánh rời rạc từng phím.
đánh (phím) type Chỉ thao tác sử dụng bàn phím.
Bảng tính - Excel 7
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH Ý NGHĨA
Bảng tính - Excel 8
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM BẢNG TÍNH.................................................................11
.1 KHÁI NIỆM VỀ BẢNG TÍNH................................................................................11
.2 GIỚI THIỆU PHẦN MỀM BẢNG TÍNH EXCEL........................................................12
TẠO LẬP TẬP TIN BẢNG TÍNH – WORKBOOK....................................................17
.1 TẠO TẬP TIN BẢNG TÍNH MỚI..........................................................................18
.2 MỞ MỘT TẬP TIN BẢNG TÍNH ĐÃ CÓ TRÊN ĐĨA ...............................................19
NHẬP DỮ LIỆU VÀO BẢNG TÍNH .......................................................................27
.1 CÁC LOẠI DỮ LIỆU NHẬP VÀO BẢNG TÍNH........................................................27
.2 CÁCH NHẬP DỮ LIỆU VÀO BẢNG TÍNH..............................................................28
.3 NHẬP DỮ LIỆU VÀO Ô .....................................................................................33
.4 ĐIỀN DỮ LIỆU VÀO NHIỀU Ô ...........................................................................35
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRONG Ô..........................................................................42
.1 TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRONG Ô..........................................................................42
.2 KẺ KHUNG – TÔ MÀU Ô – CỘT - DÒNG..............................................................44
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH..........................................................48
.1 TRÌNH BÀY DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNH..............................................................49
.2 CHEN THÊM Ô, CỘT, DÒNG VÀO BẢNG TÍNH.....................................................49
.3 XÓA DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH.....................................................................51
.4 TỔ CHỨC CÁC BẢNG TÍNH TRONG MỘT TẬP TIN BẢNG TÍNH.............................53
TỔ CHỨC DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH.............................................................60
.1 KHÁI NIỆM VỀ TỔ CHỨC DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH EXCEL.............................60
.2 SẮP XẾP DỮ LIỆU DANH SÁCH (DATA SORT).....................................................62
.3 TÌM VÀ THAY THẾ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH.................................................64
.4 CHỌN LỌC DỮ LIỆU (DATA FILTER)..................................................................66
TẠO LẬP CÔNG THỨC TRONG BẢNG TÍNH.........................................................73
.1 KHÁI NIỆM VỀ CÔNG THỨC SỬ DUNG TRONG EXCEL.........................................74
.2 MỘT SỐ NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN TRONG EXCEL..............................................76
HÀM XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH EXCEL..............................................81
.1 KHÁI NIỆM VỀ HÀM CỦA EXCEL........................................................................81
.2 CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG.................................................................................82
IN ẤN TRONG EXCEL.........................................................................................93
.1 ĐỊNH DẠNG TRANG IN.....................................................................................94
Bảng tính - Excel 9
.2 IN.................................................................................................................100
1/ Mở tập tin DSTA6_5.XLS, chọn bảng tính DS_GTGD.........................................116
2/ Tạo bảng tính mới bằng cách copy hoặc liên kết dữ liệu với bảng tính DS_GTGD.
Đặt tên bảng tính mới là TK_KQ.
Chỉ chọn các cột, dòng dữ liệu của danh sách cần cho việc thống kê.......................116
3/ Nhập vào ô C33 tới C38, các nội dung như mẫu trên.
Nhập vào ô F33: Thí sinh có tên: ; rồi chép cho các ô từ F34 đến F38.
Nhập vào ô D40: Số lượng tuyển :
Nhập vào ô D41: Điểm chuẩn xét tuyển:
Nhập vào ô D42: Số lượng thí sinh trúng tuyển:...................................................116
Canh vị trí dữ liệu nhập vào ô: canh đều bên phải...............................................116
4/ Nhập vào ô E33 công thức tìm giá trị lớn nhất: =MAX(G2:G31)
Nhập vào ô E34 công thức tìm giá trị bé nhất: =MIN(G2:G31)
Sử dụng các hàm MIN, MAX cho các ô cần tìm giá trị lớn bé nhất............................116
5/ Xác định điểm chuẩn xét tuyển.......................................................................116
6/ Xác định tên học sinh có điểm lớn, bé nhất
Tại cột N, ô N1 nhập: HO TEN TS
Ô N2, nhập công thức: =C2&" "&D2
Chép công thức trên cho các ô từ N2 tới N31.
Tại ô H33, nhập công thức: =HLOOKUP(E33,$L$2:$N$31,3)
Chép công thức trên cho các ô H34 tới H38...........................................................116
7/ Đếm số thí sinh được tuyển, đếm thí sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn
Tại ô E42, nhập công thức: =COUNTIF(I2:I31,">="&E41).....................................116
1/ Mở tập tin THUCHI.XLS...................................................................................119
2/ Tạo bảng tính có tên là THU. Nhập , trình bày bảng tính theo đúng mẫu.
Cột NGÀY chọn dạng dd/mm/yy
Cột SỐ TIỀN, chọn dạng ##,###,###
Nhập vào Ô D10, công thức tính tổng: =SUM(D6:D9)
Nhập vào Ô I18, công thức tính tổng: =SUM(I14:I17)
Nhập vào Ô L26, công thức tính tổng: =SUM(L22:L25)...........................................119
3/ Tạo bảng tính có tên là CHI. Nhập , trình bày bảng tính theo đúng mẫu.
Cột NGÀY chọn dạng dd/mm/yy
Cột SỐ TIỀN, chọn dạng ##,###,###
Nhập vào ô D4, công thức tính tiền QŨY = Tiền Quỹ T9 + Tiền thu T10
Nhập vào Ô D9, công thức liên kết giá trị ô CỘNG của bảng tính THU:
= THU!D10
Nhập vào Ô D10, công thức tính tổng: =SUM(D4:D7)
Nhập vào Ô D11, công thức tính hiệu: =D9-D10
Tương tự cho các ô I12, N20, I20, I21, I22...........................................................119
1/ Mở tập tin THUCHI.XLS...................................................................................121
Bảng tính - Excel 10
2/ Chọn bảng tính THU nhập dữ liệu theo mẫu.
Chọn bảng tính CHI nhập dữ liệu theo mẫu...........................................................121
3/ Kiểm tra lại các ô tính giá trị QUỸ của mỗi tháng. Quỹ này được tính theo nguyên
tắc: QUỸ = TỒN tháng trước + CỘNG thu của tháng hiện tại. ................................121
BÀI
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM BẢNG TÍNH
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC
Nhận biết một số đặc trưng của phần mềm bảng tính:
- dữ liệu được phân chia thành các phần tử tạo thành một danh sách.
- dữ liệu lưu trữ trong tập tin được tổ chức theo danh sách (mỗi phần tử được
xác định theo tọa độ cột dòng).
Nhận biết vùng làm việc của chương trình bảng tính: cột, dòng, ô.
BẢNG TÍNH LÀ GÌ ?
Bạn có một khoản tiền và bạn có ý định gửi tiết kiệm để sinh lãi từ món tiền này. Ngân
hàng giới thiệu cho bạn nhiều loại gửi tiết kiệm, bạn muốn tính toán xem nên gửi theo
loại nào sẽ có lãi nhiều nhất.
Công việc bắt đầu từ những bài tính trên giấy và thay đổi các phương án chọn lựa ! công
việc làm trên giấy thật là lâu, bạn lại muốn nhanh chóng có kết quả chính xác !
Mọi việc sẽ dễ như nói 123 khi bắt tay vào sử dụng bảng tính cho công việc của bạn hơn
là giải thích về công dụng của phần mềm bảng tính !
.1 KHÁI NIỆM VỀ BẢNG TÍNH
.1.1 Cấu trúc cơ bản của bảng tính
Bảng tính - Excel 11
1
Mô tả một phần bảng tính trên cửa sổ
chương trình bảng tính.
Bảng tính được xem như một tờ giấy
lớn có kẻ ô (spread sheet).
o Mỗi ô được xác định theo tên cột và
số dòng (gọi là địa chỉ - address).
Ví dụ: Ô ở hình bên, có địa chỉ là D7
o Mỗi ô của bảng tính có thể chứa các
loại dữ liệu: chữ, số, công thức,...
o Các ô của bảng tính có thể tạo các
mối quan hệ với nhau
.1.2 Tổ chức dữ liệu trong bảng tính
o Dữ liệu nhập vào bảng tính được tổ chức thành danh
sách. Danh sách bao gồm nhiều phần tử, mỗi phần tử
có mối quan hệ với nhau theo cột và dòng
Ví dụ: Danh sách Lớp 8A
+ Tên học sinh, ngày sinh, nơi
sinh là các phần tử .
+ Họ tên học sinh, ngày sinh, nơi
sinh được sắp xếp thứ tự theo
cột (quan hệ theo cột).
+ Mỗi tên học sinh có ngày sinh,
nơi sinh theo dòng (quan hệ
theo dòng).
TT HỌ TÊN HỌC SINH NGÀY
SINH
NƠI
SINH
GHI
CHÚ
1 Nguyễn Văn An 10/11/90 Tp.HCM
2 Lê Thị Anh 13/11/90 Tp.HCM
3 Huynh Van Ba 02/08/90 Tp.HCM
4 Tran Ba Cang 12/12/90 Tp. HUE
một dòng một cột một ô
o Mỗi phần tử trong danh sách được chứa trong một ô.
Chương trình bảng tính có thể xử lý dữ liệu theo ô,
theo cột, theo dòng.
.2 GIỚI THIỆU PHẦN MỀM BẢNG TÍNH EXCEL
.2.1 Giới thiệu Microsoft Excel
MS EXCEL là một phần mềm bảng tính hoạt động trong môi trường Windows. Chương
trình Bảng tính cho phép người sử dụng nhập vào dữ liệu các loại, thực hiện một số xử lý
tính toán trên các dữ liệu đã nhập và có thể lưu trữ dữ liệu thành tập tin. (có phần tên
mở rộng mặc định là XLS)
Bảng tính - Excel 12