Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo án hóa học 9 cả năm
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Giáo án
Giáo án hóa học 9
1
Tuần 1 Tiết 1 : ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Ôn tập kiến thức cơ bản về hóa 8 như :
Các loại chất vô cơ.
Phương trình hóa học .
Tính theo PTHH.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Ôn tập các loại chất vô cơ
2
Hỏi :
1- Kể tên các loại chất vô cơ ?
2- Cho biết thành phần hóa học của oxit ?
3- Kể tên các loại oxit ?
4- Cho VD về CTHH của oxit axit?
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit axit :
Phòng P2O5
Sản SO2
Suất SO3
Công CO2
Nghiệp N2O5
5- Cho VD về CTHH của oxit bazơ ?
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ tan:
Khi K2O
Nào Na2O
Bạn BaO
Cần CaO
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ
không tan:
May MgO
Áo Al2O3
Záp ZnO
Sắt FeO , Fe2O3,Fe3O4.
Phải PbO
Có CuO
6- Nêu thành phần hóa học của axit? Kể
tên các loại axit ? Nêu CTHH mỗi loại ?
7- Nêu thành phần hóa học của bazơ? Kể
tên các loại bazơ? Nêu CTHH mỗi loại ?
8- Nêu thành phần hóa học của muối? Kể
tên các loại muối? Nêu CTHH mỗi loại ?
Trả lời và ghi bài.
I/ Các loại chất vô cơ :
1- Oxit:
a- Oxit axit : Thành phần hóa học của đa số
oxit axit : ( phi kim – oxi)
Oxit axit tan: P2O5, SO2 , SO3, CO2 ,
N2O5...
Oxit axit không tan : SiO2
b- Oxit bazơ : ( kim loại – oxi )
Oxit bazơ tan : K2O, Na2O,BaO, CaO , ….
Oxit bazơ không tan : MgO Al2O3 , ZnO
, FeO , Fe2O3, Fe3O4. , CuO, ….
2- Axit :
a- Axit có oxi : H3PO4, H2SO3,H2SO4, ,H2CO3
,HNO3 ,…
….
b- Axit không có oxi: HCl , H2S ….
3- Bazơ :
a- Bazơ tan : KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
….
b- Bazơ không tan : Cu(OH)2, Al(OH)3,
Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2 ….
4- Muối :
a- Muối trung hòa : NaCl, CuSO4 ,CaCO3 …
3
NTHH - OXI
HIĐRÔ – GỐC AXIT
KIM LOẠI – NHÓM–OH
KIM LOẠI – GỐC AXIT
Hoạt động 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong một hợp chất.
Bài tập 1 : Xác định hóa trị của nguyên tố
kim loại trong oxit sau: K2O, Na2O, CaO ,
BaO, MgO,Al2O3,ZnO,FeO, Fe2O3, CuO,
Ag2O, CrO3 ,Cr2O3.
♦ Hướng dẫn: học sinh cách tính nhanh
hóa trị của nguyên tố (áp dụng theo quy
tắc hóa trị ).
Bài tập 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố
kim loại trong bazơ :KOH, NaOH,
Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3,
Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 .
Hướng dẫn: Trong phân tử bazơ, hóa trị
nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm – OH
Bài tập 3 : - Xác định hóa trị của các gốc
axit trong phân tử axit : HCl, H2S , HI,
HF,HNO3, H2SO3, H2CO3, H2SO4, H3PO4
Hướng dẫn: Trong phân tử axit, hóa trị
gốc axit bằng chỉ số của hiđrô .
1- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại
trong trong các oxit bazơ:
I I II II
K2O , Na2O , CaO , BaO
II III II II
MgO , Al2O3 , ZnO , FeO
III II I II III
Fe2O3 , CuO , Ag2O , CrO3 , Cr2O3
2- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại
trong bazơ :
I I II II II
KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2,
III II II II
Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 .
3- Xác định hóa trị của các gốc axit trong
phân tử axit :
I II I I I II II
HCl, H2S , HI, HF, HNO3, H2SO3, H2CO3,
II II
H2SO4, H3PO4 .
Hoạt động 3 : Bài tập định lượng : Tính theo PTHH
Bài tập 4 : Cho 1,6 g CuO tác dụng với dung dịch axit sufuanic dư .
a- Viết PTHH
b- Tính khối lượng axit sufuric (H2SO4) đã phản ứng
c- Tính khối lượng muối đồng sunfat (CuSO4) tạo thành
Bài tập 5 : Cho 3,2 g CuO tác dụng với dung dịch axit sunfuric có chứa 20 g H2SO4
a- Viết PTHH
b- Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng
Chú ý : Học sinh về nhà học thật kĩ phần phân loại 4 loại hợp chất vô cơ
( Nhìn CTHH của chất phải nhận ra được chất đó thuộc loại hợp chất vô cơ nào )
4
Tuần 1,2 Tiết 2,3 :
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I/ MỤC TIÊU :
1) Kiến thức : Giúp học sinh:
♦ Biết được tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ.
♦ Hiểu được cơ sở phân loại oxit.
2) Kĩ năng : Vận dụng những tính chất hóa học của oxit để giải bài tập định tính và
định lượng.
5
3) Thái độ tình cảm : học sinh yêu thích môn học – say mê thí nghiệm để tìm kiếm
câu Trả lời.
II/ CHUẨN BỊ :
1) Dụng cụ : ống nghiệm (10), kẹp gỗ (4), ống hút (5), giá ống nghiệm (1) giá thí
nghiẹm (1), khay (1), ống dẫn khí L
2) Hóa chất : CuO, CaO, H2O, HCl, Ca(OH)2
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit axit.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Biểu diễn thí nghiệm 1
♦ Rót nước cất (5ml) vào 2 cốc thủy tinh
1 và 2.
♦ Hòa tan một muỗng thủy tinh vôi sống
vào cốc 1.
♦ Nhúng quỳ tím vào cả 2 cốc.
Hỏi:
1) Nêu hiện tượng, giải thích hiện tượng?
2) Viết PTHH , kết luận về tính chất hóa
học của oxit bazơ?
Hỏi :
1/ Viết CTHH của sản phẩm tạo thành từ
các phản ứng sau :
1) Na2O + H2O
2) K2O + H2O
3) BaO + H2O
2/ Cho biết trạng thái , màu sắc của đồng
(II) oxit và clohiđric?
Hướng dẫn HS làm TN 2:
♦ Cho CuO vào 1 ống nghiệm .
♦ Nhỏ vài giọt axitclohiđric vào ống
nghiệm 1
Hỏi
1- Nêu hiện tượng quan sát được ?
2- Sờ vào ống nghiệm cho biết nhiệt độ
phản ứng thay đổi như thế nào ?
3- Dung dịch màu xanh lục thu được là chất
gì ?
4- Nêu kết luận về tính chất hóa học của
Theo dõi thí nghiệm.
Trả lời và ghi bài:
I/ Tính chất hóa học của oxit
1- Oxit bazơ
a- Tác dụng với nước
Oxit bazơ tan + nước dung dịch bazơ
CaO + H2O Ca(OH)2
Một HS lên bảng viết PTHH .
Các HS khác viết vào vở
Trả lời :
Các nhóm làm TN 2
Trả lời và ghi bài
b- Tác dụng với oxit bazơ:
Oxit bazơ + axit Muối + Nước
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
6
oxit bazơ ?
Hỏi : Viết CTHH của sản phẩm tạo
thành từ các phản ứng sau (Lấy điểm KT
miệng )
1) CaO + HNO3
2) MgO + H2SO4
3) K2O + HCl
4) BaO + H3PO4
5) Al2O3 + HCl
Thông báo: CTHH một số oxit axit và
axit tương ứng hóa trị gốc axit
Oxit Axit
P2O5 H3PO4
SO2 H2SO3
SO3 H2SO4
CO2 H2CO3
N2O5 HNO3
Hướng dẫn HS ghi CTHH của sản
phẩm tạo thành từ phản ứng của cặp
chất sau: CaO + CO2
Hỏi : Viết CTHH của sản phẩm tạo
thành từ các phản ứng sau (Lấy điểm
KT miệng )
K2O + CO2 , Na2O + CO2 , BaO + CO2
K2O + SO2 , K2O + SO2 , BaO + SO2
K2O + SO3 , K2O + SO3 , BaO + SO3
K2O + N2O5 , K2O + N2O5 , BaO + N2O5
K2O + P2O5 , K2O + P2O5 , BaO + P2O5
Một HS lên bảng viết PTHH
Các HS khác viết vào vở
Lắng nghe và ghi bài
Theo dõi- Ghi nhận :
c- Tác dụng với oxit axit :
Oxit bazơ + Oxit axit Muối
(Chủ yếu tan)
CaO(r) + CO2(K) CaCO3
Ba HS lên bảng viết PTHH (Lấy điểm KT
miệng ),các HS khác viết PTHH vào vở .
Hoạt động 2 :Tìm hiểu tính chất hóa hoc của oxit axit .
Thông báo: Nhiều oxit axit tác dụng với
nước tạo ra dung dịch axit
Viết PTHH phản ứng tạo bởi: SO3 +H2O
Lắng nghe và ghi bài .
2- Oxit axit
a- Tác dụng với nước:
nhiều oxit axit + nước dung dịch axit
7
Hỏi : Viết CTHH của sản phẩm tạo
thành từ các phản ứng sau:
N2O5 + H2O
P2O5 + H2O
SO2 + H2O
Hướng dẫn học sinh làm TN 3 :
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ
Hỏi :
1- Nêu hiện tượng quan sát được (hiện
tượng nào chứng tỏ có phản ứng hóa học
xảy ra)?
2- Giải thích hiệm tượng, viết PTHH phản
ứng xảy ra ?
3- Kết luận về tính chất hóa học của oxit
axit?
Hỏi:Từ tính chất hóa họa thứ ba của oxit
bazơ hãy nêu kết luận về tính chất hóa
học của oxit axit ? Viết PTHH minh
họa ? (Lấy điểm KT miệng )
CO2 + Na2O , N2O5 + K2O
SO2 + BaO , SO3 + CaO
SO3(K) + H2O(l) H2SO4 (dd)
Viết PTHH vào vở.
Hai học sinh lên bảng làm TN 3.
Cho 2 nước vôi trong vào hai ống
nghiệm 1 và có cùng thể tích.
Sử dụng ống hút L dài thổi nhẹ từ từ vào
nước vôi trong( mỗi HS một ống
nghiệm).
Trả lời và ghi bài:
b- Tác dụng dung dịch bazơ :
Oxitaxit +dung dịch bazơ Muối + Nước
CO2(K) + Ca(OH)2(dd) CaCO3(r) + H2O(l)
Trả lời và ghi bài:
c- Tác dụng axit bazơ :
Nhiều oxit axit + một số axit bazơ Muối
CO2 + K2O K2CO3
Hoạt động 3 :Tìm hiểu về sự phân loại oxit
Tổ chức trò chơi : “Ai nhanh hơn”
Chia lớp thành hai đội
Mỗi đội cử hai HS tham gia
HS 1: Phân loại oxit
HS 2: Viết công thức tương ứng với mỗi
loại( Điền CTHH vào sơ đồ phân loại chất ).
- Tham gia trò chơi và ghi bài :
II/ Phân loại oxit:
Hoạt động 4 : Bài tập về nhà
8
Oxi
t
Oxit bazơ
Oxit lưỡng
tính
Oxit trung tính
Oxit axit
CO2, SO2, SO3, P2O5,N2O5
K2O, Na2O, BaO, CaO, CuO,
FeO, FeO3
Al2O3, ZnO
CO, SO, NO, N2O
Bài 1: oxit nào dưới đây được làm chất hút
ẩm trong PTN?
A. SO2 B. SO3 C.N2O5 D. P2O5
Bài 2: oxit nào sau đây là oxit trung tính?
A.N2O B.SO C. P2O5 D. NO
Bài 3:khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và
Fe2O3 bằng H2 tạo ra 1,8 g H2O.Khối lượng
hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g
Bài 4:Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30%
về khối lượng công thức oxit đó là:
A. FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác
định được
9
Tuần 3 Tiết 3, 4 :
Bài 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
I/ MỤC TIÊU :
1- Kiến thức :Học sinh biết được:
♦ Tính chất hóa học, vật lí của canxi oxit, lưu huỳnh đioxit
♦ Ứng dụng trong đời sống và sản xuất
♦ Tác hại của chúng đối với sức khỏe, môi trường
♦ Những phương pháp điều chế CaO, SO2 trong công nghiệp, PGD
2- Kĩ năng :
♦ Làm thí nghiệm canxi oxit tác dụng với nước , axit, điều chế lưu huỳnh đioxit trong
phòng TN .
♦ Giải bài tập định tính về tính chất hóa học CaO, SO2
3- Thái độ tình cảm : Học sinh yêu thích môn học qua nghiên cứu thí nghiệm
II/ CHUẨN BỊ :
1- Dụng cụ : ống nghiệm (10),cốc thủy tinh, đèn cồn ,kẹp gỗ (3), ống dẫn khí(2) ,ống hút
2- Hóa chất : Vôi sống, vôi hóa rắn, nước cất, quì tím, dd axit clohiđric, axit sunfuric .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS 1- Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit , oxit bazơ ?
HS 2-Viết CTHH của sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa các cặp chất sau :
1. CaO + H2O 4. Fe2O3 + HCl
2. CuO + HNO3 5. BaO + H2O
3. Na2O + H2O 6. K2O + H2SO4
Cả lớp viết sơ đồ tính chất hóa học của oxit bazơ và oxit axit , PTHH vào vở bài tập
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về canxi oxit
Hỏi :
1- Quan sát vôi sống để trong lọ, cho biết:
trạng thái, màu sắt của canxi oxit ?
2- Ở nhiệt độ nào có thể chuyển vôi rắn
sang vôi lỏng ?
3- Nêu tính chất vật lí của canxi oxit ?
Yêu cầu các nhóm làm TN 1.
Hỏi:
Trả lời và ghi bài:
I/ CANXI OXIT : (Vôi sống )
CTHH: CaO
PTK : 56
1- Tính chất vật lí :
Canxi oxit là chất rắn , màu trắng, nóng chảy ở
2585 0C.
Các nhóm làm TN1
♦ Bước 1:Hòa tan vôi sống vào nước (chứa
trong cốc)
♦ Bước 2: Nhúng quì tím vào dung dịch
thu được .
10
1- Nêu hiện tượng quan sát được ?
2- Giải thích hiện tượng ?
3- Viết PTHH ?
4-Kết luận về tính chất hóa học của
canxioxit?
5- Nêu những biện pháp an toàn khi tôi vôi?
Yêu cầu các nhóm làm TN 2
Hỏi :
1) Nêu trạng thái, màu sắc của CuO, CaO,
HCl ?
2) Nêu hiện tượng quan sát được ?
3) Giải thích hiện tượng và viết PTHH ?
4) Kết luận về tính chất hóa học của canxi
oxit ?
5) Giải thích hiện tượng vôi hóa rắn ( vôi
sống chuyển thành vôi chết)?
6) Viết PTHH ?
7) Nêu biện pháp bảo quản vôi sống ?
8) Nêu ứng dụng của vôi sống ?
9) Dựa trên những tính chất nào mà vôi
sống dùng để khử chua cho đất -Xử lí
chất thải công nghiệp ?
Hỏi :
1- Nêu nguyên liệu, nhiên liệu sản xuất vôi
sống ?
2- Viết PTHH phản ứng nung vôi ?
3- Kể tên một số loại lò nung vôi ?
Thuyết trình :
♦ Hoạt động lò vôi công nghiệp, lò vôi
thủ công.
♦ Ưu điểm của lò vôi công nghiệp.
Trả lời và ghi bài:
2- Tính chất hóa học :
a- Tác dụng với nước :
CaO + H2O Ca(OH)2
Các nhóm làm Thí nghiệm 2:
♦ Nhỏ dung dịch axit clohiđric vào 2 ống
nghiệm
♦ Bước 1: Lấy hai ống nghiệm 1 và 2
♦ Ống 1 : Chứa 1 CuO
♦ Ống 2 : Ống 2 CaO
Trả lời và ghi bài:
b- Tác dụng với axit :
CuO(r) + 2H2Cl(dd) CuCl2(dd) + H2O(r)
CaO(r) + 2H2Cl(dd) CaCl2(dd) + H2O(r)
c- Tác dụng với oxitaxit :
CaO(r) + CO2(k) CaCO3
3- Ứng dụng :Canxi oxit dùng để :
• Khử chua cho đất
• khử trùng diệt nấm
• Xử lí các chất thải công nghiệp
• Làm vật liệu trong xây dựng
Trả lời và ghi bài:
4- Sản xuất :
Nguyên liậu : đá vôi CaCO3
Nhiên liệu : than đá, củi, rơm, rạ…
PTHH
Phản ứng tạo nhiệt: C + O2 CO2
Phản ứng nung vôi: CaCO3 CaO + CO2
Lắng nghe
Hoạt động 3 :Tìm hiểu về lưu huỳnh đioxit
Thuyết trình về tính chất vật lí của SO2. Lắng nghe và ghi bài :
11
t
0
t
0
Hỏi :
1) Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit nào ?
2) Lưu huỳnh đioxit có thể tác dụng được
với những loại sản phẩm nào?
3) Viết CTHH sản phẩm tạo thành từ cặp
chất phản ứng sau : SO2 + H2O
Hỏi : Viết CTHH sản phẩm tạo thành
từ cặp chất phản ứng sau :
1) SO2 + KOH
2) SO2 + NaOH
3) SO2 + Ca(OH)2
4) SO2 + Ba(OH)2
5) SO2 + K2O
6) SO2 + CaO
7) SO2 + Na2O
8) SO2 + BaO
Hỏi :Nêu ứng dụng của SO2?
Biểu diễn thí nghiệm : Điều chế SO2
trong PTN.
II/ LƯU HUỲNH ĐIOXIT :
CTHH: SO2, PTK : 64
1- Tính chất vật lí :
Lưu huỳnh là chất khí không màu, mùi
hắc .rất độc,nặng hơn không khí.
Trả lời
Viết PTHH và ghi bài :
2- Tính chất hóa học :
a- Tác dụng với nước :
SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
Hai HS lên bảng viết PTHH các HS khác
viết vào vở.
b- Tác dụng với dung dịch bazơ:
SO2(k) + KOH(dd) K2SO3(dd) + H2O(l)
SO2(k) + NaOH(dd) NaSO3(dd) + H2O(l)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3(dd) + H2O(l)
SO2(k) + Ba(OH)2(dd) BaSO3(dd) + H2O(l)
c- Tác dụng với oxit bazơ :
SO2(k) + K2O(r) K2SO3(r)
Trả lời và ghi bài:
3- Ứng dụng: SO2 dùng để :
♦ Sản xuất axitsunfaric
♦ Diệt nấm mốc
♦ Làm chất tẩy trắng gỗ trong công
nghiệp sản xuất giấy
Quan sát và ghi bài:
4- Điều chế :
a- PTN: Muối sunfit + axit
Na2SO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O
b- Công nghiệp :
♦ Đốt lưu huỳnh trong không khí
S + O2 SO2
♦ Nung quặng Firit (FeS2)
4FeS2 + 11O2 2FeO3 + 8SO2
Hoạt động 4 : Học thuộc tính chất hóa học CaO, SO2
Lập sơ đồ tính chất hóa học CaO, SO2 vào vở bài tập
Bài tập về nhà:
Bài 1:oxit bazơ nào sau đây được làm chất
hút ẩm trong PTN?
Bài 2: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này
qua:
12
t
0
A. CuO B. ZnO C.CaO D. PbO A.H2SO4 B.NaOH rắn C.CaO D.KOH rắn
Bài 3:Khử 16 g Fe2O3 bằng CO dư, sản
phẩm khí sinh ra cho vào binh 2 đựng dd
Ca( OH)2 dư, thu a g kết tủa. giá trị của a là:
A. 10g B.20G C.30 g D.40g
Bài 4:Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng
H2sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 g dd
H2SO4 80%.sau khi hấp thụ nồng đọ
H2SO4 :A.20% B. 30% C.40%.
D.50%
Tuần 3 Tiết 5 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC AXÍT
I/ MỤC TIÊU :
1- Kiến thức : Học sinh biết được những tính chất hóa học chung của axít
2- Kĩ năng : Vận dụng tính chất hóa học axit để giải bài tập , giải thích một số hiện tượng
thường gặp trong đòi sống và sản xuất
3- Thái độ tình cảm : Học sinh có lòng tin vào sự biến đổi các chất , yêu thích môn học qua
nghiên cứu thí nghiệm
II/ CHUẨN BỊ :
1- Dụng cụ : Ống nghiệm (10), ống hút (3) ,giá ống nghiệm (1) ,kẹp gỗ (5) ,giá thí nghiệm ,
đèn cồn , quẹt .
2- Hóa chất : axit sunpuric ,axit clohiđric ,kẽm, đồng, nhôm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hóa học axít .
Hỏi :
1- Có hai lọ mất nhãn, mổi lọ đựng một hóa
chất :
♦ Nước
♦ Axitclohiđric
a/ Nếu dùng quỳ tím, lám thế nào nhận biết
được hóa chất trong mổi lọ?
b/ Kết luận về tính chất hóa học của axit?
Yêu cầu các nhóm llàm thí nghiệm 1:
Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị
màu:
Hỏi :
Nếu dùng kim loại kẽm có thể phân biệt hai
hóa chất trên không? Vì sao?
Gọi 1 HS làm Thí nghiệm 2.
Hỏi:
Trả lời và ghi bài :
I- TÍNH CHẤT HÓA HỌC AXIT:
1- Tác dụng với chất chỉ thị màu :
Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ .
Các nhóm làm thí nghiệm 1
♦ Bước 1:Đánh số thứ tự từng lọ hóa chất và
cốc thủy tinh .
♦ Bước 2: Nhúng quỳ tím vào hai cốc đựng
hóa chất ( rồi đặt quỳ tím vào giấy trắng
A4 có sẵn số tương ứng ).
Trả lời:
Một HS biểu diển TN : Cho kẽm vào 2
cốc trên (đựng nước và axitclohiđric)
Trả lời và ghi bài:
13