Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giải pháp thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thương mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ
PREMIUM
Số trang
220
Kích thước
2.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1264

Giải pháp thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thương mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƢƠNG

VIỆN NGHIÊN CỨU CHIẾN LƢỢC, CHÍNH SÁCH CÔNG THƢƠNG

LÊ THỊ MỸ NGỌC

GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG

THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN XUẤT KHẨU

SANG THỊ TRƢỜNG HOA KỲ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI – 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƢƠNG

VIỆN NGHIÊN CỨU CHIẾN LƢỢC, CHÍNH SÁCH CÔNG THƢƠNG

LÊ THỊ MỸ NGỌC

GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG

THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN XUẤT KHẨU

SANG THỊ TRƢỜNG HOA KỲ

Chuyên ngành: Kinh doanh Thƣơng mại

Mã số: 62.34.01.21

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:

HD1. PGS.TS. Phạm Quang Thao

HD2. TS. Lƣu Khánh Cƣờng

HÀ NỘI - 2020

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận án “Giải pháp thích ứng hàng rào kỹ thuật trong

thương mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ” là công

trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận

án do tôi tự thu thập, phân tích một cách khoa học, phù hợp với thực tiễn của Việt

Nam và xu hƣớng hội nhập trên thế giới. Các kết quả trong luận án này chƣa từng

đƣợc công bố trong bất cứ bản nghiên cứu nào khác.

Tác giả luận án

Lê Thị Mỹ Ngọc

ii

MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU.........................................................................................................1

1. Lý do lựa chọn đề tài ...........................................................................................1

2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu .......................................................................4

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................5

4. Tiến trình và phƣơng pháp nghiên cứu ...............................................................6

5. Những đóng góp mới của đề tài ........................................................................10

6. Kết cấu của luận án............................................................................................11

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ ĐƢỢC CÔNG

BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .....................................................12

1.1 Tổng quan các đề tài trong nƣớc .....................................................................12

1.2 Tổng quan các đề tài nƣớc ngoài.....................................................................15

1.3 Những vấn đề còn tồn tại trong các nghiên cứu có liên quan và hƣớng nghiên

cứu của luận án ......................................................................................................19

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT VÀ THÍCH ỨNG

HÀNG RÀO KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN TRONG THƢƠNG MẠI

QUỐC TẾ..................................................................................................................22

2.1 Khái niệm, phân loại và vai trò của hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối

với hàng nông sản..................................................................................................22

2.1.1 Khái niệm hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản ..............22

2.1.2 Phân loại hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản................26

2.1.3 Vai trò của hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản .............32

2.2 Khái niệm, qui trình và phƣơng thức thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng

mại đối với hàng nông sản.....................................................................................35

2.2.1 Khái niệm thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại ..................................35

2.2.2 Qui trình thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản 35

2.2.3 Nội dung thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản 37

2.2.4 Các tiêu chí đánh giá mức độ thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối

với hàng nông sản xuất khẩu ........................................................................................40

2.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại

hàng nông sản ........................................................................................................42

2.3.1 Nhân tố quốc tế....................................................................................................43

2.3.2 Nhân tố quốc gia..................................................................................................46

2.3.3 Nhân tố ngành hàng nông sản .............................................................................47

2.3.4 Nhân tố doanh nghiệp và các cơ sở sản xuất hàng nông sản...............................49

2.4 Kinh nghiệm thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại hàng nông sản và

bài học cho Việt Nam............................................................................................51

iii

2.4.1 Kinh nghiệm thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại hàng nông sản của

một số quốc gia trên thế giới ........................................................................................51

2.4.2 Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ....................................................................60

CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG THÍCH ỨNG HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG

THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨU SANG

THỊ TRƢỜNG HOA KỲ..........................................................................................63

3.1 Tổng quan hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản của

Hoa Kỳ...................................................................................................................63

3.1.1 Hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản của Hoa Kỳ...........63

3.1.2 Thực tiễn áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ đối với một

số mặt hàng nông sản ...................................................................................................71

3.1.3 Một số đạo luật, thể chế của Hoa Kỳ đối với hàng nông sản nhập khẩu............75

3.2 Thực tiễn hoạt động xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trƣờng

Hoa Kỳ...................................................................................................................78

3.2.1 Quy mô và tốc độ tăng trƣởng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang Hoa

Kỳ giai đoạn 2009-2019 ...............................................................................................78

3.2.2 Cơ cấu mặt hàng nông sản xuất khẩu vào thị trƣờng Hoa Kỳ.............................81

3.2.3 Đánh giá chung về tình hình xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang thị trƣờng

Hoa Kỳ..........................................................................................................................93

3.3 Thực tiễn thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông

sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ .................................................95

3.3.1 Các biện pháp, chính sách của Nhà nƣớc trong việc hỗ trợ doanh nghiệp thích

ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại hàng nông sản của Hoa Kỳ..........................95

3.3.2 Các biện pháp của Hiệp hội ngành hàng trong việc hỗ trợ doanh nghiệp thích

ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại hàng nông sản của Hoa Kỳ........................100

3.3.3 Thực tiễn thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của doanh nghiệp xuất

khẩu ............................................................................................................................102

3.3.4 Đánh giá thực tiễn thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ đối

với hàng nông sản.......................................................................................................114

CHƢƠNG 4: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG HÀNG RÀO KỸ

THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN VIỆT NAM

XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƢỜNG HOA KỲ ...................................................124

4.1 Bối cảnh và xu hƣớng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại hàng nông

sản trên thế giới ...................................................................................................124

4.1.1 Xu hƣớng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại hàng nông sản thế giới

....................................................................................................................................124

4.1.2 Bối cảnh và xu hƣớng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng

nông sản của Hoa Kỳ..................................................................................................130

4.2 Một số quan điểm và định hƣớng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng

mại của Hoa Kỳ ...................................................................................................134

iv

4.2.1 Quan điểm của nhà nƣớc trong việc hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu tăng khả

năng thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ........................135

4.2.2 Định hƣớng thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ....137

4.3 Giải pháp thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông

sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ ...............................................141

4.3.1 Giải pháp từ phía Nhà nƣớc...............................................................................141

4.3.2 Giải pháp đối với Hiệp hội ngành hàng.............................................................150

4.3.3 Giải pháp đối với doanh nghiệp .......................................................................153

KẾT LUẬN.............................................................................................................167

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ........................ i

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... ii

PHỤ LỤC................................................................................................................ viii

v

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1: Bảng đo lƣờng mức độ thích ứng HRKT trong thƣơng mại đối với hàng nông

sản xuất khẩu..................................................................................................................41

Bảng 3.1: Tình hình xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ

giai đoạn 2009-2019.......................................................................................................80

Bảng 3.2: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ giai

đoạn 2009 - 2019............................................................................................................82

Bảng 3.3: Cơ cấu mặt hàng thủy sản xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ năm 2019 .....82

Bảng 3.4: Kim ngạch xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ giai đoạn

2009-2019 ......................................................................................................................85

Bảng 3.5: Cơ cấu mặt hàng cà phê xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ năm 2019 ........86

Bảng 3.6: Kim ngạch xuất khẩu hạt điều của Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ giai

đoạn 2009 - 2019............................................................................................................88

Bảng 3.7: Cơ cấu mặt hàng hạt điều xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ năm 2019......88

Bảng 3.8: Kim ngạch xuất khẩu hạt tiêu của Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ giai

đoạn 2009 - 2019............................................................................................................89

Bảng 3.9: Cơ cấu mặt hàng hạt tiêu xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ năm 2019.......90

Bảng 3.10: Kim ngạch xuất khẩu một số loại quả của Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ

giai đoạn 2009 - 2019.....................................................................................................91

Bảng 3.11: Cơ cấu một số loại quả nhiệt đới xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ năm

2019................................................................................................................................92

Bảng 3.12: Tỉ lệ phần trăm theo từng loại tiêu chuẩn hài hòa trong giai đoạn 2007-2016

........................................................................................................................................96

Bảng 3.13: Nhận thức của doanh nghiệp đối với các quy định về hàng rào kỹ thuật

trong thƣơng mại của Hoa Kỳ......................................................................................104

Bảng 3.14: Các phƣơng pháp bảo quản hàng nông sản ...............................................108

Bảng 3.15: Mức độ đáp ứng hạ tầng cơ sở trong sản xuất...........................................110

Bảng 3.16: Mức độ đáp ứng về nguồn nhân lực ..........................................................111

Bảng 3.17: Mức độ đáp ứng về ứng dụng công nghệ trong sản xuất ..........................112

Bảng 3.18: Mức độ đáp ứng về nguồn nguyên liệu đầu vào sản xuất .........................114

Bảng 3.19: Các biện pháp thích ứng của doanh nghiệp...............................................115

Bảng 3.20: Hệ thống tiêu chuẩn chất lƣợng.................................................................115

Bảng 3.21: Mức độ đáp ứng về nhu cầu thông tin trên thị trƣờng xuất khẩu ..............119

vi

DANH MỤC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ

Hình 2.1: Qui trình thích ứng hàng rào kỹ thuật của doanh nghiệp xuất khẩu..............37

Hình 2.2 Sơ đồ mối liên hệ giữa các chủ thể liên quan đến khả năng thích ứng hàng rào

kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản xuất khẩu.........................................38

Hình 2.3: Mô hình các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật

trong thƣơng mại hàng nông sản của nƣớc nhập khẩu ..................................................43

Biểu đồ 3.1: Biểu đồ Số lƣợng tiêu chuẩn quốc gia hiện hành giai đoạn 2007-2018....97

Biểu đồ 3.2: Số lƣợng tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực nông nghiệp........................98

Biểu đồ 4.1: Số lƣợng TBT thông báo giai đoạn 1995-2019.......................................125

Biểu đồ 4.2: Mƣời thành viên gửi thông báo nhiều nhất giai đoạn 1995-2019 ...........126

Biểu đồ 4.3: Các thông báo gửi lên Ủy ban TBT năm 2019 theo mục tiêu.................127

Biểu đồ 4.4: Các thông báo gửi lên Ủy ban TBT giai đoạn 1995-2019 theo mục tiêu127

vii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

1. TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT

Từ viết tắt Tên đầy đủ

BĐKH Biến đổi khí hậu

DN Doanh nghiệp

HRKT Hàng rào kỹ thuật

NK Nhập khẩu

QLNN Quản lý nhà nƣớc

RCKT Rào cản kỹ thuật

TCHQ Tổng cục Hải quan

TCQG Tiêu chuẩn quốc gia

TCQT Tiêu chuẩn quốc tế

TCH Tiêu chuẩn hóa

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TCKV Tiêu chuẩn khu vụ

TCNN Tiêu chuẩn nhà nƣớc

TC&QCKT Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm

XK Xuất khẩu

XTTM Xúc tiến Thƣơng mại

2. TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH

Từ viết tắt Tên đầy đủ Tiếng Anh Tên đầy đủ Tiếng Việt

ASEAN Association of Southeast Asian

Nations

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

CAC Codex Alimentations

Commission

Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc

tế

C/O Certificate of Origin Giấy chứng nhận xuất xứ

COOL Country of Origin Labeling Ghi nhãn về nƣớc xuất xứ

viii

CFR Code of Federal Regulations luật Liên bang Hoa Kỳ

EU European Union Liên minh Châu Âu

EVFTA The European Union Vietnam

Free Trade Agreement

Hiệp định thƣơng mại tự do Việt

Nam – EU

FDA Food and Drug Administration Cơ quan quản lý thực phẩm và dƣợc

phẩm Hoa kỳ

EPA Environmental Protection Cơ quan Bảo vệ Môi trƣờng

FAO Food and Agriculture

Organization

Tổ chức Lƣơng thực và Nông

nghiệp Liên Hiệp Quốc

FTA Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do

FSIS Food Safety and Inspection

Service

Cơ quan thanh tra và an toàn thực

phẩm

FSMA Food Safety Modernization Act Luật Hiện đại hóa An toàn vệ sinh

thực phẩm

GAP Good Agriculture Production Thực hành nông nghiệp tốt

GMP Good Manufacturing Practices Quy trình chế biến tốt

GlobalGAP Global Good Agricultural

Practices

Thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu

HACCP Hazard Analysis Control Critical

Point

Hệ thống phân tích mối nguy và

điểm kiểm soát tới hạn

IEC International Electrotechnical

Commission

Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế

IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ quốc tế

ISO International Organisation for

Standardisation

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

MRL Maximum Residue Limited Mức dƣ lƣợng tối đa cho phép

Nafiqad National Agro - Forestry -

Fisheries Quality Assurance

Department

Cục quản lý chất lƣợng nông lâm

thủy sản

NAFTA North American Free Trade

Agreement

Hiệp định Mậu dịch Tự do Bắc Mỹ

NMFS National Marine Fisheries

Service

Cơ quan thủy, hải sản quốc gia Hoa

Kỳ

OECD Organization for Econimic

Cooperation and Development

Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh

tế

ix

PPMs Process and Production Methods Các quy trình và phƣơng pháp sản

xuất sản phẩm

SPS Sanitary and Phytosanitary

Measure

Biện pháp kiểm dịch động thực vật

TBT Technical Barriers to Trade Hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại

UNDP United Nations Development

Programme

Chƣơng trình phát triển Liên hợp

quốc

USDA United States Department of

Agriculture

Ban Thị Trƣờng thuộc Bộ Nông

Nghiệp Hoa Kỳ

USTR The United States Trade

Representative

Đại diện thƣơng mại Hoa Kỳ

VietGAP Vietnamese Good Agricultural

Practices

Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt

ở Việt Nam

WTO World Trade Organization Tổ chức thƣơng mại thế giới

WPM Wood Packaging Materials Qui định của Hoa Kỳ đối với bao bì

bằng gỗ đóng gói hàng nhập khẩu

x

DANH MỤC PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Quy trình xây dựng bảng khảo sát, điều tra ix

Phụ lục 2: Phiếu phỏng vấn chuyên gia về hàng rào kỹ thuật trong

thƣơng mại đối với hàng nông sản việt nam xuất khẩu sang

thị trƣờng Hoa Kỳ

xiv

Phụ lục 3: Danh sách phỏng vấn chuyên gia xvi

Phụ lục 4: Phiếu điều tra về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với

hàng nông sản việt nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ

xvii

Phụ lục 5: Kết quả nghiên cứu xxiv

Phụ lục 6: Danh sách các doanh nghiệp khảo sát xxxii

Phụ lục 7 Danh mục các loại không phải kháng sinh hiện đang đƣợc

phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản của Hoa Kỳ

xxxix

Phụ lục 8 Dƣ lƣợng kháng sinh của hoa kỳ đối với sản phẩm thủy sản xxxix

Phụ lục 9 Giới hạn dƣ lƣợng các hoá chất trong cà phê nhân nhập

khẩu vào Hoa Kỳ

x1

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do lựa chọn đề tài

Hội nhập kinh tế quốc tế và tự do hóa thƣơng mại đang trở thành xu thế tất yếu,

tác động mạnh mẽ tới nhiều mặt của đời sống xã hội, mang lại cơ hội phát triển cho

tất cả quốc gia trên thế giới. Trong những năm qua Việt Nam đã có quan hệ ngoại

giao với hơn 190 quốc gia, vùng lãnh thổ. Về Thƣơng mại, Việt Nam có quan hệ

buôn bán với 220 quốc gia, vùng lãnh thổ. Cho tới nay, ngoài việc gia nhập WTO,

Việt Nam đã tham gia đàm phán 17 Hiệp định FTA song phƣơng và khu vực, trong

đó, có 12 FTA đã thực thi. Nhờ đó, xuất khẩu hàng hóa nói chung và hàng nông sản

nói riêng trong những năm qua luôn có xu hƣớng gia tăng cả về số lƣợng, kim

ngạch, mặt hàng và thị trƣờng đối tác.

Trong bối cảnh chung của thƣơng mại nông nghiệp thế giới, Việt Nam đã từng

bƣớc khẳng định vị thế cƣờng quốc về xuất khẩu nông sản. (đứng thứ 15 thế giới và

đã xuất sang thị trƣờng hơn 180 quốc gia). Hiện nông sản Việt Nam đã có mặt ở

trên 180 quốc gia và và vùng lãnh thổ. Việt Nam hiện đang đứng vị trí thứ 15 trên

thế giới về xuất khẩu nông sản , trong đó có: cà phê, hạt tiêu, hạt điều, rau quả, cá

tra..., 5 thị trƣờng xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản chính của Việt Nam

là: Trung Quốc – 27,8% (giá trị giảm 0,6% so với năm 2018), Hoa Kỳ - 21,9%

(tăng 10,8%), EU – 11,4% (giảm 5,3%), ASEAN – 9,8% (tăng 2,8%) và Nhật Bản –

8,7% (tăng 9,1%);

Năm 2019, thƣơng mại nông, thủy sản thế giới có nhiều diễn biến phức tạp khi

quan hệ ngoại giao, kinh tế giữa các nền kinh tế lớn trở nên căng thẳng và nhu cầu

thấp kéo theo xu hƣớng quay lại tập trung vào thị trƣờng nội địa, tăng cƣờng sử

dụng các biện pháp bảo hộ thƣơng mại. Một số nƣớc còn sẵn sàng vi phạm quy định

của WTO để bảo hộ sản xuất trong nƣớc. Bối cảnh đó làm cho cạnh tranh ngày càng

gay gắt, đặc biệt là đối với các mặt hàng nông, thủy sản. Kim ngạch xuất khẩu

nông, thủy sản của Việt Nam năm 2019 đạt gần 25,5 tỷ USD, giảm 4,2% so với

năm 2018, trong đó hầu hết các mặt hàng trong nhóm đều tăng trƣởng âm so với

2

năm 2018. Về tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất khẩu, nhóm nông, thủy sản giảm

chỉ còn chiếm 9,6% trong khi năm 2018 đạt tỷ trọng 10,9%.

Riêng với Hoa Kỳ, (thị trƣờng nhập khẩu nông sản hàng đầu thế giới với tổng

giá trị nhập khẩu hàng nông sản năm 2019 vào khoảng 130 tỷ USD), tổng kim

ngạch xuất khẩu nông sản, thủy sản của Việt Nam vào Hoa Kỳ năm 2019 hơn 3,1 tỷ

USD, chiếm khoảng 2,4% tổng kim ngạch nhập khẩu nông sản của Hoa Kỳ. Đây là

thị trƣờng đứng đầu của Việt Nam về xuất khẩu hạt tiêu, đứng thứ 2 về cà phê, thủy

sản. Năm 2019 ghi nhận sự sụt giảm của một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực tại thị

trƣờng Hoa Kỳ nhƣ thủy sản giảm 9,5%, hạt điều giảm 15,1%, cà phê giảm 27,4%,

hạt tiêu giảm 7,8%.

Theo đánh giá chung hiện nay, xuất khẩu nông sản của Việt Nam vẫn chƣa

tƣơng xứng với tiềm năng sản xuất và các cơ hội thị trƣờng đƣợc mở ra thông qua

việc ký kết các hiệp định thƣơng mại tự do, nhất là các hiệp định thƣơng mại tự do

thế hệ mới. Một trong những nguyên nhân quan trọng của hạn chế đó là các thị

trƣờng nhập khẩu chính của Việt Nam ngày càng đặt ra các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt

khe đối với nông sản nhập khẩu.

Hoa Kỳ là một trong số các thị trƣờng lớn và trọng điểm của Việt Nam trong

nhiều năm qua. Đây là thị trƣờng lớn với gần 300 triệu dân, với sức mua đa dạng và

nhu cầu cao. Xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang Hoa Kỳ đã tăng trƣởng

cả về khối lƣợng, tổng kim ngạch xuất khẩu và chất lƣợng ngày càng đƣợc nâng

cao. Trong những năm qua, xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trƣờng

này luôn gặp phải các hạn chế vì Hoa Kỳ có nhiều quy định khá phức tạp về rào cản

phi thuế, trong đó có hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản.

Theo đó, hàng nông sản xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ phải tuân theo Luật Hiện

đại hóa An toàn thực phẩm (FSMA) đƣợc ban hành năm 2012, qui trình kiểm soát

đối với các sản phẩm hàng hóa nông sản nhập khẩu vào Hoa Kỳ hết sức chặt chẽ.

Bên cạnh việc tiếp tục duy trì và gia tăng các biện pháp bảo hộ thông qua áp thuế

chống bán phá giá đối với các mặt hàng thủy sản, Hoa Kỳ tiếp tục chƣơng trình

Thanh tra đối với cá da trơn theo Đạo luật Nông nghiệp (Farm Bill). Bộ Nông

3

nghiệp Hoa Kỳ sẽ có quyền ra lệnh kiểm tra hoặc thu hồi sản phẩm nhập khẩu vào

Hoa Kỳ nếu không đảm bảo chất lƣợng, đồng thời tính phí vào chủ hàng xuất khẩu.

Trong những năm tới, việc đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp của

nƣớc ta tiếp tục là định hƣớng quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội nói chung

và trong phát triển nông nghiệp, nông thôn nói riêng. Định hƣớng này không chỉ

xuất phát từ tiềm năng, lợi thế to lớn chƣa đƣợc khai thác của sản xuất nông nghiệp,

mà còn đƣợc hỗ trợ bởi các cơ hội xuất khẩu đang mở ra từ những nỗ lực hội nhập

sâu rộng vào nền kinh tế thế giới. Để đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm nông

nghiệp của Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ một cách hiệu quả và bền vững, một

trong những vấn đề quan trọng đang đặt ra là làm thế nào để thích ứng tốt hơn và

vƣợt qua HRKT trong thƣơng mại.

Xuất phát từ những lý do nêu trên, nghiên cứu sinh đã chọn đề tài: “Giải pháp

thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thương mại đối với hàng nông sản xuất khẩu

sang thị trường Hoa Kỳ” làm đề tài luận án tiến sĩ chuyên ngành Kinh doanh

Thƣơng mại.

Nghiên cứu có tính cấp bách cả về mặt lý luận và thực tiễn:

- Về lý luận: Đề tài sẽ tổng quan một cách có hệ thống quá trình phát triển lý

luận về HRKT trong thƣơng mại quốc tế nói chung và đối với hàng nông sản nói

riêng; Thích ứng HRKT trong thƣơng mại hàng nông sản của nƣớc nhập khẩu. Đó

chính là khung khổ lý thuyết để làm căn cứ cho việc đề xuất giải pháp thích ứng

HRKT đối với hàng nông sản xuất khẩu vào thị trƣờng Hoa Kỳ. Lý luận của đề tài

có thể đƣợc mở rộng áp dụng cho các nghiên cứu đối với các mặt hàng xuất khẩu

khác nhƣ lâm sản và diêm nghiệp...

- Về thực tiễn: Đề tài góp phần giải quyết một vấn đề thực tiễn cấp bách hiện nay

là đƣa ra các giải pháp trƣớc mắt và lâu dài để thích ứng HRKT trong thƣơng mại

nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Kết quả đề tài là

cơ sở để Nhà nƣớc và doanh nghiệp áp dụng các biện pháp thích ứng hàng rào kỹ

thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!