Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giải pháp hạn chế nợ xấu tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á: Luận văn thạc sĩ kinh tế / Nguyễn Quốc Dũng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
--------oo0oo--------
NGUYỄN QUỐC DŨNG
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ XẤU TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
VIỆT Á
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
--------oo0oo--------
NGUYỄN QUỐC DŨNG
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ XẤU TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
VIỆT Á
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60.31.12
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.,TS. NGÔ HƯỚNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận văn có lời cam đoan về công trình khoa học này của mình, cụ thể:
Tôi tên là Nguyễn Quốc Dũng
inh ngày 20 tháng 10 năm 1983 - T i Tây Ninh
u quán: Tây Ninh
Hiện đang công tác t i: Ngân hàng Thương m i Cổ phần Việt Á - VAB
à học vi n cao học khóa 12 của Trường i học Ngân hàng T HC
ã số học vi n: 020112100052
Cam đoan đề tài: “Giải pháp h n chế nợ xấu t i Ngân hàng Thương i Cổ
hần Việt Á”.
ã số: 60 31 12
Người hư ng d n khoa học: PGS.,TS. Ngô Hư ng
Luận văn được th c hiện t i Trường i học Ngân hàng T HC
ề tài này là công trình nghi n cứu của ri ng tôi, các kết quả nghi n cứu có
tính độc lập ri ng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ
nội dung này bất kỳ ở đâu, các số liệu, các nguồn trích d n trong luận văn được chú
thích nguồn gốc rõ ràng, minh b ch
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh d của tôi
T Hồ Chí inh, ngày tháng 10 năm 2013
Tác giả
Nguyễn Quốc Dũng
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NỢ XẤU TRONG HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.....................................1
1.1. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ NỢ XẤU TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI............................................1
1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng..........................................................1
1.1.2. Nợ xấu trong hoạt động tín dụng ngân hàng .......................................2
1.1.2.1. Khái niệm nợ xấu ................................................................................2
1.1.2.2. Phân loại nợ xấu .................................................................................3
1.1.2.3. Tác động và hậu quả của nợ xấu ........................................................5
1.1.2.4. Dấu hiệu nhận biết nợ xấu ..................................................................7
1.2. NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN NỢ XẤU TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI............................................9
1.2.1. Nguyên nhân khách quan.......................................................................9
1.2.1.1. Rủi ro từ phía Khách hàng vay vốn.....................................................9
1.2.1.2. Môi trường pháp lý chưa đầy đủ .......................................................12
1.2.1.3. Các khoản vay phục vụ chính sách của Chính phủ...........................13
1.2.2. Nguyên nhân chủ quan.........................................................................13
1.2.2.1. Sự thiếu chặt chẽ, hợp lý trong quy chế hoạt động hoặc quy trình
nghiệp vụ cho vay của ngân hàng .....................................................13
1.2.2.2. Cơ chế trích lập và sử dụng DPRR không hợp lý .............................15
1.2.2.3. Trình độ yếu kém của đội ngũ cán bộ, nhân viên Ngân hàng ...........15
1.2.2.4. Nạn tham nhũng, hối lộ trong hoạt động ngân hàng ........................16
1.3. KINH NGHIỆM HẠN CHẾ NỢ XẤU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA VÀ
BÀI HỌC KINH NGHIỆM RÚT RA CHO VIỆT NAM .....................16
1.3.1. Kinh nghiệm hạn chế nợ xấu của một số nƣớc ..................................16
1.3.1.1. Kinh nghiệm của Thái Lan ................................................................16
1.3.1.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc ...........................................................18
1.3.1.3. Kinh nghiệm của Hungary.................................................................19
1.3.2. Bài học kinh nghiệm vận dụng với Việt Nam ....................................20
1.3.2.1. Thành lập cơ quan chuyên biệt quản lý nợ xấu trực thuộc Ngân hàng
Nhà nước ...........................................................................................20
1.3.2.2. Việc xử lý nợ xấu thông qua cơ quan quản lý tài sản của các NHTM
...........................................................................................................21
Kết luận chƣơng 1 ...................................................................................................23
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG NỢ XẤU VÀ CÔNG TÁC HẠN CHẾ NỢ XẤU
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT Á......................................24
2.1. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT Á TỪ NĂM 2009 - 2012 ...................24
2.1.1. Hoạt động huy động vốn .........................................................................24
2.1.2. Hoạt động tín dụng...................................................................................27
2.1.3. Các hoạt động khác..................................................................................30
2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh..................................................................32
2.2. THỰC TRẠNG NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ
PHẦN VIỆT Á TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2012....................................34
2.2.1. Thực trạng nợ xấu từ năm 2009 - 2012...............................................34
2.2.2. Nguyên nhân phát sinh nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Việt Á ..........41
2.2.2.1. Nguyên nhân từ Ngân hàng...............................................................41
2.2.2.2. Nguyên nhân từ môi trường kinh tế - xã hội......................................44
2.2.2.3. Nguyên nhân từ phía khách hàng......................................................46
2.2.3. Các giải pháp hạn chế nợ xấu đã đƣợc Ngân hàng TMCP Việt Á sử
dụng trong thời gian qua ......................................................................47
2.2.3.1. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát rủi ro, thông tin tín dụng cập nhật 47
2.2.3.2. Xây dựng và thực hiện quy trình quản lý tín dụng ............................48
2.2.3.3. Xây dựng chiến lược quản trị rủi ro..................................................48
2.2.3.4. Tập trung nguồn nhân lực cho công tác xử lý nợ xấu.......................48
2.2.3.5. Lựa chọn khách hàng vay vốn ...........................................................49
2.2.4. Các biện pháp xử lý nợ xấu đã đƣợc Ngân hàng TMCP Việt Á sử
dụng trong thời gian qua ......................................................................49
2.2.4.1. Thành lập Hội đồng xử lý nợ để phê duyệt các phương án xử lý nợ.49
2.2.4.2. Xử lý nợ xấu bằng biện pháp cơ cấu nợ............................................50
2.2.4.3. Xử lý nợ xấu bằng biện pháp miễn, giảm lãi.....................................50
2.2.4.4. Xử lý nợ xấu bằng quỹ dự phòng rủi ro ............................................50
2.2.4.5. Thu hồi nợ thông qua các cơ quan pháp luật (khởi kiện, phát tài sản)
...........................................................................................................51
2.3. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC HẠN CHẾ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT Á........................................................51
2.3.1. Thành tựu đạt đƣợc ..............................................................................51
2.3.1.1. Xây dựng được quy trình, quy chế về xử lý, thu hồi nợ có vấn đề ....52
2.3.1.2. Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng.......................................52
2.3.1.3. Cơ cấu lại được mô hình công tác xử lý nợ ........................................53
2.3.1.4. Chất lượng cán bộ tín dụng, cán bộ xử lý nợ từng bước được nâng
cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn...................................................53
2.3.1.5. Kết quả xử lý nợ xấu..........................................................................54
2.3.2. Hạn chế...................................................................................................55
2.3.2.1. Việc hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Việt Á chưa thật sự hiệu
quả .....................................................................................................55
2.3.2.2. Chất lượng thẩm định và kiểm tra vốn sau khi cho vay chưa cao ....56
2.3.2.3. Việc cơ cấu nợ được thực hiện một cách dễ dãi................................56
2.3.2.4. Quy trình xét duyệt xử lý nợ xấu còn trải qua nhiều cấp ..................57
2.3.2.5. Hạn mức phán quyết miễn, giảm lãi quá thấp và được ban hành từ
rất lâu ................................................................................................57
2.3.2.6. Hạn chế trong công tác đảm bảo tiền vay.........................................57
2.3.2.7. Hạn chế trong cơ chế xử lý tài sản đảm bảo.....................................58
2.3.2.8. Hạn chế trong thanh tra, giám sát và thông tin nghèo nàn...............59
2.3.2.9. Hạn chế trong hoạt động của Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản
(AMC)................................................................................................59
Kết luận chƣơng 2 ...................................................................................................59
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI CỔ PHẦN VIỆT Á.........................................................................................61
3.1. ĐỊNH HƢỚNG HẠN CHẾ NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI CỔ PHẦN VIỆT Á...........................................................................61
3.1.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Việt Á đến
năm 2018.................................................................................................61
3.1.2. Định hướng hạn chế nợ xấu của Ngân hàng TMCP Việt Á....................63
3.2. GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN VIỆT Á TRONG THỜI GIAN TỚI .....................................65
3.2.1. Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ để tiến tới việc phân loại
nợ theo thông lệ quốc tế ..........................................................................65
3.2.2. Xây dựng và điều chỉnh danh mục cho vay phù hợp trong từng thời kỳ68
3.2.3. Chấp hành đúng quy trình cho vay .........................................................69
3.2.4. Nâng cao trình độ chuyên môn cho đội ngũ CBTD, cán bộ xử lý nợ, cán
bộ quản lý và giáo dục phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cho cán bộ ......71
3.2.5. Tăng cường, duy trì công tác kiểm tra, giám sát và kiểm tra chuyên đề
đối với hoạt động tín dụng ......................................................................72
3.2.6. Hoàn thiện chính sách đảm bảo tiền vay ................................................73
3.3. GIẢI PHÁP XỬ LÝ NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN VIỆT Á....................................................................................74
3.3.1. Giám sát nợ xấu một cách có hiệu quả thông qua hoạt động phân tích,
phân loại nợ xấu theo định kỳ .................................................................74
3.3.2. Đẩy mạnh công tác đôn đốc thu hồi nợ trực tiếp ....................................75
3.3.3. Chủ động phối hợp khách hàng thực hiện cơ cấu lại nợ, giãn thời gian trả
nợ đối với những khách hàng có khó khăn tài chính tạm thời nhưng có
triển vọng kinh doanh khi giải quyết được nợ xấu .................................76
3.3.4. Tiếp tục khai thác xử lý các khoản nợ có tài sản bảo đảm.....................77
3.3.5. Tiếp tục hoàn thiện cơ chế chính sách miễn, giảm lãi cho khách hàng để
xử lý nhanh chóng các khoản nợ xấu thu hồi vốn cho VAB ..................78
3.3.6. Chủ động tăng mức trích lập dự phòng các khoản nợ xấu, chấp nhận
giảm lợi nhuận hoặc thua lỗ; trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro
hợp lý và có hiệu quả ..............................................................................79
3.3.7. Bán nợ qua công ty quản lý nợ và khai thác tài sản của các NHTM,
Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) ..79
3.3.8. Chuyển nợ các khoản nợ quá hạn, nợ xấu thành trái phiếu trung hạn, cổ
phần (chứng khoán hóa các khoản nợ khó đòi) ......................................81
3.4. KIẾN NGHỊ...............................................................................................82
3.4.1. Kiến nghị với Chính phủ.......................................................................82
3.4.1.1. Chính phủ cần đảm bảo môi trường kinh tế, chính trị, xã hội ổn định
...........................................................................................................82
3.4.1.2. Chính phủ cần cho phép một số Ngân hàng nước ngoài có tiềm lực
tài chính mạnh, quản trị doanh nghiệp tốt mua lại những nhà băng
yếu kém ..............................................................................................82
3.4.1.3. Chính phủ cần hoàn thiện quy định pháp luật về xử lý tài sản đảm
bảo tại các tổ chức tín dụng ..............................................................83
3.4.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nƣớc.....................................................84
3.4.2.1. Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan quản lý nhanh chóng hoàn
thiện khung pháp lý để các ngân hàng có căn cứ thực hiện xếp hạng
tín dụng nội bộ, hướng theo thông lệ quốc tế....................................84
3.4.2.2. Hoàn thiện cơ chế điều hành thị trường tiền tệ nhằm nhanh chóng xử
lý những bất ổn trong nội tại của một số ngân hàng ........................85
3.4.2.3. Tăng cường hiệu quả và quy mô hoạt động của Trung tâm thông tin
tín dụng (CIC)....................................................................................86
Kết luận chƣơng 3 ..........................................................................................87
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
AMC
Asset Managenment
Corporation
Công ty quản lý tài sản
ATM Automatic teller machine Máy giao dịch tự động
CBTD Cán bộ tín dụng
CIC Trung tâm thông tin tín dụng
DNNN Doanh nghiệp Nhà nước
DPRR Dự phòng rủi ro
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NHTM Ngân hàng Thương mại
NK Nhập khẩu
TCKT Tổ chức kinh tế
TCTD Tổ chức tín dụng
TMCP Thương mại cổ phần
TNHH
MTV
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TSĐB Tài sản đảm bảo
TTQT Thanh toán quốc tế
VAB Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Việt Á
XHTD Xếp hạng tín dụng
XHTDNB Xếp hạng tín dụng nội bộ
XK Xuất khẩu
XNK Xuất nhập khẩu