Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

G.A ĐS và GT 11 CB (chương 4)
MIỄN PHÍ
Số trang
38
Kích thước
434.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1537

G.A ĐS và GT 11 CB (chương 4)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Trường THPT Nguyễn Du

Ngày soạn: Ngày giảng:

CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN

Tiết 49: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (T1)

A. Mục tiêu:

I. Yêu cầu bài dạy:

1. Về kiến thức:

- HS nắm được định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số

- Một vài giới hạn đặc biệt

2. Về kỹ năng:

- Tính giới hạn của dãy số theo định nghĩa và dựa vào các giới hạn dạng đặc

biệt

3 . Về tư duy, thái độ:

- Thái độ cẩn thận, chính xác.

- Tư duy tóan học một cách lôgíc, sáng tạo

- Thấy được những ứng dụng thực tiễn của toán học

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học

2. Học sinh: Đồ dùng học tập

III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:

Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy

B. Tiến trình bài giảng:

I. Kiểm tra bài cũ: Không

II. Dạy bài mới:

GV đặt vấn đề vào bài mới : 5’

Hoạt động 1: Định nghĩa hữu hạn của dãy số (20’)

Ho t ng t ch c c a GV ạ độ ổ ứ ủ

1 1 1 1 1 1, , , , ,..., ,...

2 3 4 5 20

a) khoảng cách nhỏ dần

b) n

1

U 0,01 0,01 n 100

n

< ⇔ < ⇔ >

Hoạt động của HS

nguyễn ngọc hà 1

Trường THPT Nguyễn Du

HS ghi nhận nội dung định nghĩa 1

a) khoảng cách nhỏ dần

b) n

1

U 1,1 1 1,1 n 10

n

< ⇔ + < ⇔ >

HS ghi nhận nội dung định nghĩa 2

- Ta chứng minh hiệu

( ) n

n

lim U a 0

→+∞

− =

GV t ch c cho HS th c hi n H 1: ổ ứ ự ệ Đ

Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa (8’)

Hoạt động tổ chức của GV Hoạt động của HS

GV củng cố định nghĩa thông qua VD:

Cho dãy số n

4n 1 V

n

+

= . Chứng minh

rằng n

n

lim V 4

→+∞

=

Ta có:

( ) n

n n

n

n

n

4n 1 lim V 4 lim 4

n

1

lim 0

n

lim V 4

→+∞ →+∞

→+∞

→+∞

  +

− = −  ÷  

 

= =  ÷  

⇒ =

Hoạt động 3: Một vài giới hạn dạng đặc biệt (8’)

nguyễn ngọc hà 2

Trường THPT Nguyễn Du

Hoạt động tổ chức của GV Hoạt động của HS

Ta thừa nhận các kết quả sau:

a) k

n n

1 1 lim 0; lim 0; k

n n

+

→+∞ →+∞

= = ∈¢

b) n

n

lim q 0

→+∞

= nếu < q 1

c) Nếu U c n = (c là hằng số)

thì n

n n

lim U lim c c

→+∞ →+∞

= =

Chú ý: n n

n

lim U a limU a

→+∞

= ⇔ =

HS ghi nhận các giới hạn thừa nhận

III. Củng cố

- HS nắm được định nghĩa giới hạn của dãy số và các giới hạn thừa nhận

IV. Hướng dẫn HS học và làm BT ở nhà

- Phương pháp chứng minh dãy số có giới hạn là a

- Vận dụng linh hoạt các giới hạn thừa nhận để chứng minh một dãy số có giới

hạn là a

- BTVN: 1,2

V. Bổ xung

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

------------------------------------------------------------

Ngày soạn: Ngày giảng:

Tiết 50:

GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (T2)

A. Mục tiêu:

I. Yêu cầu bài dạy:

1. Về kiến thức: HS nắm được

- Định lý về giới hạn hữu hạn

- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

2. Về kỹ năng: Rèn kỹ năng

- Tính giới hạn của dãy số thông qua các giới hạn đặc biệt và định lý về giới hạn

dãy số

- Tính tổng của cấp số nhận lùi vô hạn

3 . Về tư duy, thái độ:

- Thái độ cẩn thận, chính xác.

- Tư duy toán học một cách lô gíc và sáng tạo

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Đồ dùng giảng dạy

2. Học sinh: Đồ dùng học tập

III. Gợi ý về phương pháp giảng dạy:

Gợi mở vấn đáp thông qua cácc hạot động tư duy

nguyễn ngọc hà 3

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!