Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

GA. ĐẠI SỐ 11-HKI
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
NỘI DUNG LƯU BẢNG HOẠT ĐỘNG THẤY HOẠT ĐỘNG TRÒ
ÔN TẬP LÍ THUYẾT
1. Tập xác định các HSLG
cơ bản.
2. Tính tuần hòan và chu
kì các HSLG cơ bản.
3. Tính chẵn lẻ các HSLG
cơ bản.
4. Tập giá trị các HSLG cơ
bản.
5. Sự biến thiên.
6. Đồ thị.
7. Phương pháp giải các
PTLG cơ bản và thường
gặp.
Câu hỏi 1:
Hàm số y = sinx, y = cosx,
y = tanx, y = cotx tuần hoàn với
chu kì nào?
Câu hỏi 2:Hàm số y = sinx ;
y = cosx ; y = tanx ; y = cotx
đồng biến trên khoảng nào và
nghịch biến trên khoảng nào ?
Câu hỏi 3:
Hàm số y = sinx, y = cosx
nhận giá trị trong tập nào?
Câu hỏi 4:
Hàm số y = tanx, y = cotx xác
định trong tập nào?
Câu hỏi 5:
Từ đồ thị hàm số y = sinx suy ra
đồ thị hàm số y = cosx như thế
nào?
Câu hỏi 6:
Từ đồ thị hàm số y = tanx suy ra
đồ thị hàm số y = cotx như thế
nào?
Câu hỏi 7:
Nếu điều kiện của m để phương
trình sinx = m, cosx = m có
nghiệm.
Câu hỏi 8:
Nêu công thức nghiệm của
phương trình sinx = sinα; cosx =
cosα; tanx = tanα .
Câu hỏi 9:
Nêu tóm tắt cách giải phương
trình bậc nhất, bậc hai đối với 1
hàm số lượng giác.
Câu hỏi 10:
Nêu điều kiện của a, b và c để
phương trình asinx+bcosx=c có
nghiệm
Học sinh đứng tại chổ trả lời
các câu hỏi.( căn cứ vào đồ thị)
Đồ thị: y = sinx
x
y
Đồ thị: y = cosx
x
y
Đồ thị: y = tanx
4
2
-2
-4
-5 5
Đồ thị: y = cotx
4
2
-2
-4
-5 5
1
Bài 44:
Bài 45:
Bài 46:
Giải phương trình
a)
2
sin cos 2
3
x x
π
÷ − =
b) 0 0 tan(2 45 ) tan 180 1
2
x
x
+ − = ÷
c) cos2x – sin2
x = 0
d) 5tanx – 2cotx = 3
Câu hỏi :
* Chứng minh
sinπ(x+m) = sinπx
* Hãy lập bảng biến thiên của
hàm số
* Vẽ đồ thị của hàm số
Câu hỏi :
1)- Đưabiểuthức
:sin tan cos
7
x x
π
+
về dạng Csin(x+α)
2) - Đưa biểu thức :
tan sin cos
7
x x
π
+
về dạng Csin(x+α)
Yêu cầu học sinh dùng công
thức biến đổi đưa pt đã cho về pt
đã biết cách giải.
Gợi ý trả lời:
* Đặt m=2k, do hàm số y=sinx tuần
hoàn với chu kì 2π nên với mọi x,
ta có:
f(x+m)=sin[π(x+2k)]=sin(πz+2kπ)
= sinπx = f(x)
* HS tự lập bảng biến thiên của
hàm số
* GV treo đồ thị chuẩn bị sẵn ở nhà
và cho HS về nhà vẽ lại.
Gợi ý trả lời:
1) sin tan cos
7
x x
π
+
1
sin cos cos sin
7 7
cos
7
x x
π π
π
= + ÷
1
sin
7
cos
7
x
π
π
= + ÷
2)
1 5 sin
14
cos
7
x
π
π
= + ÷
Gợi ý trả lời:
a) Ta có: cos 2 sin 2
2
x x
π
= − ÷
Do đó:
2
sin sin 2
3 2
x x
π π
÷ ÷ − = −
7 2
18 3
x k π π
⇔ = + và
7
2
6
x k π
= − + π
b) 0 0 tan(2 45 ) tan 180 1
2
x
x
+ − = ÷
0
cot(45 2 ) tan 1
2
x
x
⇔ − − = ÷
0
tan tan(45 2 )
2
x
x
⇔ − = − ÷
2
Bài 47:
Giải phương trình
a) 2 1
sin2x+sin
2
x =
b) 2sin2
x + 3sinxcosx +cos2
x = 0
c) 2 2 1
sin sin 2cos
2 2 2
x x
+ − = x
Bài 48:
a) Chứng minh:
3 1 sin =
12 2 2
π −
b) Giải phương trình
2sinx - 2cosx = 1 - 3
c) Giải phương trình
2sinx – 2cosx = 1 - 3
bằng cách bình phương hai vế
Yêu cầu học sinh dùng công
thức biến đổi đưa pt đã cho về pt
đã biết cách giải.
( dùng công thức hạ bậc)
Gợi ý trả lời:
a) sin sin
12 4 6
π π π
= − ÷ , từ đó
suy ra kết quả
b) 2sinx - 2cosx = 1 - 3
1 1 1 3 sin cos
2 2 2 2
x x
− ⇔ − =
⇔ x = 300
+k1200
c)
1 1
arccos
2 3
x k = ± + π
d)
4
x k π
= + π và
2
arctan
5
x kπ
= − + ÷
Gợi ý trả lời:
a) Phương trình tương đương với
2sin2x – cos2x = 0
1 1
arctan
2 2 2
x k π
⇔ = +
b)
4
x k π
= − + π
Và
1
arctan
2
x kπ
= − + ÷
c) 2 2 1
sin sin 2cos
2 2 2
x x
+ − = x
2 2
2 2
sin sin 2cos
2 2
1
sin cos
2 2 2
x x
x
x x
⇔ + − =
= + ÷
2
2
1
sin 2sin cos
2 2 2 2
5
cos 0
2 2
x x x
x
⇔ + −
− =
2
2
sin 4sin cos
2 2 2
5cos 0
2
x x x
x
⇔ + −
=
2
2
x k π
⇔ = + π và
x=2arctan(-5) + k2π
Gợi ý trả lời:
b) sin sin
4 12
x
π π
⇔ − = − ÷ ÷
2
6
x k π
⇔ = + π
3
Bài 49:
Giải phương trình
1 cos 2 sin2x
cos 1-cos2x
x
x
+
=
Bài 49:
Cho pt:
3 3 sin cos cos 2
2cos sin
x x
x
x x
+
=
−
a) Chứng minh rằng: x=
2
π
+kπ
nghiệm đúng phương trình.
b) Giải phương trình bằng cách
đặt tanx=t
c) 4(1 - sin2x) = 4 - 2 3
Câu hỏi :
Tìm điều kiện xác định của
phương trình.
Gợi ý trả lời:
a) Cho HS thay nghiệm vào pt và
kết luận.
b) Phương trình trở thành
3 2
2 2
1 1
( 1)(2 ) 1
t t
t t t
+ −
⇔ =
+ − +
và
nghiệm của phương trình là x=
2
π
+kπ,
4
x k π
= − + π và
1
arctan
2
x k = + π
và
4
2
3
x k π
= + π
c) 4(1 - sin2x) = 4 - 2 3
3
sin2x=
2
⇔ 6
x k π
= + π hay
3
x k π
= + π
Gợi ý trả lời:
Đk: cosx ≠ 0 và cos2x ≠ 1
1 cos 2 sin2x
cos 1-cos2x
x
x
+
=
2
2
2cos 2sin cos
cos 2sin
x x x
x x
⇔ =
1
1 0
2sin x
⇔ − =
1
sin
2
⇔ = ⇔ x 2
6
x k π
= + π hay
5
2
6
x k π
= + π
V. CỦNG CỐ:
- Hướng dẫn hs trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm SGK
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
51. (B) 52. (C) 53. (D)
54. (A) 55. (C) 56. (D)
57. (B) 58. (A) 59. (C)
60. (A) 61. (D) 62. (B) 63. (D)
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
4