Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Dự báo khó khăn tài chính bằng các chỉ số tài chính sử dụng mô hình hồi quy xu hướng & mô hình hồi quy Logistic - Nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2015
THÁI THỊ THU NGUYỆT
DỰ BÁO KHÓ KHĂN TÀI CHÍNH BẰNG CÁC CHỈ SỐ
TÀI CHÍNH SỬ DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY XU HƯỚNG
& MÔ HÌNH HỒI QUY LOGISTIC – NGHIÊN CỨU
TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
Mã số chuyên ngành : 60 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học:
TS. PHẠM PHÚ QUỐC
iii
TÓM TẮT
Luận văn được thực hiện với mục tiêu nghiên cứu là xác định mối quan hệ
giữa các tỷ số tài chính và khó khăn tài chính đồng thời xây dựng mô hình hồi quy xu
hướng và mô hình hồi quy logistic để khám phá khả năng dự báo và chiều hướng tác
động của các tỷ số tài chính của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán
Thành phố Hồ Chí Minh. Trong đó, việc phân loại công ty khó khăn tài chính dựa trên
tiêu chí lợi nhuận sau thuế âm. Các công ty được phân vào nhóm khó khăn tài chính
khi có ít nhất một trong hai biến cố sau xảy ra: bị cảnh báo (lợi nhuận sau thuế âm một
năm) hoặc bị kiểm soát (lợi nhuận sau thuế âm hai năm). Các công ty được phân vào
nhóm không khó khăn tài chính khi đáp ứng các điều kiện sau: không bị cảnh báo,
không bị kiểm soát hay không bị hủy niêm yết; và báo cáo tài chính của công ty đầy
đủ dữ liệu trong giai đoạn 2009-2014.
Bằng phương pháp phân tích định lượng, nghiên cứu sử dụng mô hình hồi quy
xu hướng kết hợp với mô hình hồi quy logistic trên mẫu nghiên cứu được thu thập từ
báo cáo tài chính của 274 công ty phi tài chính được niêm yết trên sàn HOSE từ năm
2006 đến năm 2014 bao gồm 1618 quan sát để tính toán được 30 tỷ số tài chính ban
đầu thuộc 7 nhóm tỷ số tài chính. Thông qua các phân tích kết quả hồi quy xu hướng,
kết quả thống kê mô tả, ma trận hệ số tương quan và kết quả hồi quy logistic, nghiên
cứu đã tìm thấy những bằng chứng thống kê về khả năng dự báo khó khăn tài chính
của 12 tỷ số tài chính. Cụ thể, 9 tỷ số tài chính có tác động nghịch chiều với khó khăn
tài chính bao gồm 2 tỷ số nhóm khả năng thanh khoản CASHCL, WCTA; 1 tỷ số
nhóm hiệu quả hoạt động SATA; 4 tỷ số nhóm khả năng sinh lợi EBITTA, ROE,
GPSA, RETA; 1 tỷ số nhóm giá trị thị trường EPS và 1 tỷ số nhóm tăng trưởng RETE.
Ngược lại, có 3 tỷ số tài chính nhóm quản lý nợ TLTA, TLTE, INTE có tác động cùng
chiều với khó khăn tài chính; Ngoài ra, dựa vào hệ số hồi quy và R
2 hiệu chỉnh của mô
hình hồi quy logistic, kết quả nghiên cứu cho thấy EPS, ROE, EBITTA, RETA là các
yếu tố có tác động mạnh đến khó khăn tài chính.
iv
Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu chỉ ra bằng chứng về mặt thống kê tỷ số
nhóm dòng tiền FCFTA không ảnh hưởng đến khó khăn tài chính.
Ngoài ra, nghiên cứu cũng thấy rằng mô hình 4 biến EMS và mô hình 5 biến
của Altman có R
2 hiệu chỉnh (49.69% đến 58.26%) thấp hơn so với các mô hình 8 biến
và mô hình 7 biến tìm được trong nghiên cứu này (52.50% đến 68.47%).
Từ kết quả nghiên cứu, luận văn đã đưa ra những kiến nghị giúp cho nhà quản
trị công ty, nhà đầu tư và nhà cung cấp tín dụng phòng ngừa và kiểm soát được rủi ro
khó khăn tài chính cũng như những vấn đề hạn chế của luận văn và đề xuất hướng
nghiên cứu tiếp theo.
v
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan.............................................................................................................. i
Lời cảm ơn................................................................................................................. ii
Tóm tắt......................................................................................................................iii
Danh mục hình........................................................................................................ vii
Danh mục bảng ...................................................................................................... viii
Danh mục từ viết tắt................................................................................................ ix
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU....................................................... 1
1.1 - Lý do nghiên cứu................................................................................................ 1
1.2 - Vấn đề nghiên cứu.............................................................................................. 2
1.3 - Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................... 2
1.4 - Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 3
1.5 - Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 3
1.6 - Phương pháp nghiên cứu.................................................................................... 4
1.7 - Kết cấu luận văn................................................................................................. 4
CHƯƠNG 2 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT...................................................................... 6
2.1 - Khái niệm về công ty khó khăn tài chính........................................................... 6
2.2 - Các nghiên cứu trước ở nước ngoài ................................................................. 10
2.3 - Nghiên cứu trước ở Việt Nam.......................................................................... 18
2.4 - So sánh với các nghiên cứu trước .................................................................... 20
CHƯƠNG 3 – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................ 26
3.1 - Phương pháp nghiên cứu.................................................................................. 26
3.2 - Mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ............................................................. 28
3.2.1 - Mô hình hồi quy xu hướng............................................................................ 28
vi
3.2.2 - Mô hình hồi quy logistic ............................................................................... 29
3.2.3 - Biến và các giả thuyết nghiên cứu .............................................................. 30
3.3 - Dữ liệu nghiên cứu........................................................................................... 39
CHƯƠNG 4 – KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 40
4.1 - Mô hình hồi quy xu hướng............................................................................... 40
4.2 - Mô hình hồi quy logistic .................................................................................. 49
4.2.1 - Thống kê mô tả.............................................................................................. 47
4.2.2 - Ma trận hệ số tương quan.............................................................................. 53
4.2.3 - Kết quả hồi quy logistic ................................................................................ 56
4.2.4 - Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình logistic ......................................... 71
4.3 - Thảo luận kết quả nghiên cứu .......................................................................... 74
CHƯƠNG 5 – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................... 78
5.1 - Kết luận ............................................................................................................ 78
5.2 - Kiến nghị.......................................................................................................... 80
5.3 - Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp................................................................... 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 82
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 92
vii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 3.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất.................................................................... 31
Hình 4.1. Tỷ số tài chính của nhóm công ty không khó khăn (nhóm 0)
và nhóm công ty bị cảnh báo (nhóm 1W) trong năm 2009 – 2014 ......... 52
Hình 4.2. Tỷ số tài chính của nhóm công ty không khó khăn (nhóm 0)
và nhóm công ty bị kiểm soát (nhóm 1C) trong năm 2009 – 2014 ......... 52
Hình 4.3. R
2 hiệu chỉnh và độ chính xác của mô hình logistic của nhóm công ty
không khó khăn (nhóm 0) và nhóm công ty bị cảnh báo (nhóm 1W)
trong năm 2009 – 2014 ............................................................................ 72
Hình 4.4. R2 hiệu chỉnh và độ chính xác của mô hình logistic của nhóm công ty
không khó khăn (nhóm 0) và nhóm công ty bị kiểm soát (nhóm 1C)
trong năm 2009 – 2014 ............................................................................ 73
viii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Tóm tắt kết quả các nghiên cứu trước................................................... 22
Bảng 3.1. Mô tả các biến nghiên cứu .................................................................... 36
Bảng 4.1A. Kết quả hồi quy xu hướng các biến nghiên cứu 3 năm trước khó khăn tài
chính...................................................................................................... 43
Bảng 4.1B. Kết quả hồi quy xu hướng các biến nghiên cứu trong giai đoạn
2009-2014 ............................................................................................. 48
Bảng 4.2 Thống kê mô tả ..................................................................................... 51
Bảng 4.3A Ma trận hệ số tương quan các biến công ty bị cảnh báo và công ty không
khó khăn................................................................................................ 54
Bảng 4.3B Ma trận hệ số tương quan các biến công ty bị kiểm soát và công ty không
khó khăn................................................................................................ 55
Bảng 4.4 Kết quả mô hình hồi quy logistic công ty bị cảnh báo ......................... 60
Bảng 4.5 Kết quả mô hình hồi quy logistic công ty bị kiểm soát ........................ 63
Bảng 4.6 Thống kê kết quả mô hình hồi quy logistic .......................................... 67
Bảng 4.7 Kiểm định kết quả mô hình hồi quy logistic......................................... 70
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
AGE : Tuổi công ty
CACL : Tài sản ngắn hạn trên nợ ngắn hạn
CAGR : Tăng trưởng tài sản ngắn hạn
CASHCL : Tiền mặt trên nợ ngắn hạn
CASHTA : Tiền mặt trên tổng tài sản
CASPSHARE : Dòng tiền trên cổ phiếu lưu hành
CFTL : Dòng tiền trên tổng nợ
CGSINV : Vòng quay hàng tồn kho
CLCA : Nợ ngắn hạn trên tài sản ngắn hạn
CLTA : Nợ ngắn hạn trên tổng tài sản
CLTE : Nợ ngắn hạn trên tổng vốn chủ sở hữu
CUA : Tài sản lưu động
DEBTTOTAL : Tổng nợ trên tổng tài sản
EBITDI :
Tổng lợi nhuận trước thuế và lãi vay với khấu hao trên lãi
vay
EBITI : Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên lãi vay
EBITSA : Thu nhập hoạt động trên doanh thu
EBITTA : Thu nhập hoạt động trên tổng tài sản
EBITTL : Thu nhập hoạt động trên tổng nợ
EMS : Emerging Market Scoring – Chỉ số thị trường mới nổi
EPS : Thu nhập trên cổ phần
x
FAGR : Tăng trưởng tài sản cố định
FCFTA : Dòng tiền tự do trên tổng tài sản
GNP : Tổng sản phẩm quốc gia
GPSA : Lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần
GROPROM : Lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần
HNX : Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
HOSE : Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
INSA : Chi phí lãi vay trên doanh thu
INTE : Chi phí lãi vay trên vốn chủ sở hữu
INV : Đầu tư
LDFA : Nợ dài hạn trên tài sản cố định
LDTA : Nợ dài hạn trên tổng tài sản
LEV : Tỷ số đòn bẩy
MB : Giá trị thị trường trên giá trị sổ sách
MDA : Mô hình phân biệt đa biến
METL : Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu trên tổng nợ
MLP :
Multi layer perceptron – Mô hình mạng nơ-ron đa lớp tuyến
tính
NAV : Giá trị tài sản ròng trên cổ phiếu
NCI : No-credit-interval - khoản phi tín dụng
NIGR : Tăng trưởng lợi nhuận thuần
OCFTE : Dòng tiền hoạt động trên doanh thu
OCFTL : Dòng tiền hoạt động trên tổng nợ
OPRO : Lợi nhuận hoạt động
xi
OTC : Over the counter - Thị trường giao dịch thỏa thuận
QACL : Tỷ số thanh khoản nhanh
QATA : Tài sản thanh khoản nhanh trên tổng tài sản
RAT : Mức xếp hạng tín dụng
RBF : Radial Basic Funtion - Hàm tia cơ bản
RENI : Tỷ số lợi nhuận giữ lại
RETA : Lợi nhuận giữ lại trên tổng tài sản
RETE : Tỷ số tăng trưởng bền vững
ROA : Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản
ROCA : Lợi nhuận sau thuế trên tài sản ngắn hạn
ROE : Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu
ROFA : Lợi nhuận sau thuế trên tài sản cố định
ROS : Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
RSVM : Máy vector hỗ trợ hàm tia cơ bản
SAAR : Vòng quay khoản phải thu
SACA : Vòng quay tài sản ngắn hạn
SAFA : Vòng quay tài sản cố định
SAGR : Tăng trưởng doanh thu
SAGR : Tăng trưởng doanh thu
SALEPERCA : Doanh thu trên tiền mặt
SALEPERRE : Doanh thu trên khoản phải thu
SALETA : Vòng quay tổng tài sản
SATA : Doanh thu trên tổng tài sản