Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đối chiếu các từ chỉ màu sắc "đen, trắng, đỏ" trong thành ngữ tiếng Hán và tiếng Việt
PREMIUM
Số trang
112
Kích thước
7.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1370

Đối chiếu các từ chỉ màu sắc "đen, trắng, đỏ" trong thành ngữ tiếng Hán và tiếng Việt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

教育暨培训部

胡志明市开放大学

--------∞0∞--------

高滢荃

中国语言硕士毕业论文

汉语与越南语成语颜色词的对比研究

——以“黑、白、红”为例

胡志明市, 2022 年

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------∞0∞--------

LƯƠNG CAO DINH TUYỀN

ĐỐI CHIẾU CÁC TỪ CHỈ MÀU SẮC

“ĐEN, TRẮNG, ĐỎ” TRONG THÀNH NGỮ

TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT

Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã số chuyên ngành: 8 22 02 04

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

Giảng viên hướng dẫn: TS. VƯƠNG HUỆ NGHI

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY XÁC NHẬN

Tôi tên là: LƯƠNG CAO DINH TUYỀN

Ngày sinh: 19/11/1986 Nơi sinh: TP. HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã học viên: 2082202041009

Tôi đồng ý cung cấp toàn văn thông tin luận văn tốt nghiệp hợp lệ về bản quyền cho

Thư viện trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Thư viện trường đại học Mở

Thành phố Hồ Chí Minh sẽ kết nối toàn văn thông tin luận văn tốt nghiệp vào hệ thống

thông tin khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.

Ký tên

Lương Cao Dinh Tuyền

i

独创性声明

本人郑重声明:所呈交“汉语与越南语成语颜色词的对比研究——以

“黑、白、红”为例”的论文是我个人在导师指导下进行的研究工作及取得

的研究成果。尽我所知,除了文中特别加以标注和致谢的地方外,论文中不

包含其他人已经发表或撰写的研究成果,也不包含为获得胡志明市开放大学

或其他教育机构的学位或证书所使用过的材料。与我一同工作的同志对本研

究所做的任何贡献均已在论文中作了明确的说明并表示了谢意。

论文作者(签名):

胡志明市,2022 年 10 月 25 日

ii

致谢

毕业在即,论文撰写的工作逐渐步入尾声了。硕士学位论文是在我的导

师王慧仪博士细心指导下完成的。从选题、确定研究框架、撰写论文,由初

稿直至定稿,王老师都非常认真。她严谨的专业精神、认真的工作态度、渊

博的文化底蕴深深地折服了我。

在写论文的过程中,老师细心阅读后,指出论文的不足之处并提出改进

意见。此篇论文能顺利完成,是离不开王老师专业的指导和耐心地批改。对

我来说就像是大海茫茫上的灯塔一样,给迷航的船找到方向。我衷心地感谢

我的指导老师王慧仪博士。

此外,还要衷心感谢我的家人,他们的理解与支持是我最大的动力。

最后,感谢所有帮助我、勉励我、关心我的人,让我在人生道路上越走

越自信,越走越精彩。

万分感谢 !

iii

摘要

中国和越南山水相连,文化交叉,有着悠久的语言交流。颜色虽然是一

种自然现象,但汉越两国的生活环境、风俗习惯、民族审美、民族心理等因

素有所不同,对颜色的看法也略有不同。由于两国人民对于外界事物的感知

不同,用成语来描述事物的颜色词语也不尽相同。

作为成语家族中的一成员,颜色词成语具有很强的凝聚力,寓意深刻,

在词汇系统中形成了独特的体系。汉语和越南语各自具有丰富的成语颜色词

系统,有自己独特的表达方式和丰富的感情色彩和文化内涵。成语颜色词比

普通一般的词汇有更深的文化内涵,其含义不能只从字面上看,而要深入理

解这些成语颜色词的真正含义,需要通过字面意义去把握它们所表达的实质

意义,理解其深层的文化内涵。只有透彻理解,才能准确运用。

汉语成语一般以“四个音节”为基本格式,富含深刻的思想内涵、简短

精辟、语音和谐、文化积淀丰厚,并具有的概括表达能力强、易记易用,为

人们所喜闻乐见。在说话和写作中得当使用,能使意思表达得更完善、文字

更生动。无论是想提高自己的写作技能还是口头表达能力,或着是想进一步

了解中国语言文化的内涵,了解汉语的语言特点,学习成语是一个不可错过

的过程。

全论文分为六章:

第一章为绪论,阐述了本文选题的缘由、研究目的、研究意义,然后对

颜色词的相关研究进行综述,阐述本文的研究方法、研究理论以及研究对象。

第二章介绍了汉、越语中带有“黑、白、红”三种基本颜色词的成语的

概括,包括成语颜色词的界定、数量以及成语颜色词的主要来源。

第三章阐释了汉、越语成语颜色词的对应形式和结构特征,并进行了简

要的对比分析。

iv

关于成语颜色词的对应形式,我们从意义完全对应、意义部分对应和意

义无法对应三个内容进行剖析汉、越语成语颜色词。

关于成语颜色词语法内部结构,我们分析了汉语和越南语中带有颜色词

的成语,归纳汉、越含“黑、白、红”三种基本颜色词的语法结构,包括主

谓、偏正、联合、动宾结构等,以描写与翻译结合的方式进行对比汉语和越

南语成语颜色词,找出其异同之处。

第四章对汉、越语颜色词成语的表意特征以及文化内涵进行了深入对比

分析,找出它们之间的异同之处。

第五章简析了汉、越语中带有“黑、白、红”颜色词的异同点原因和提

出对越汉语成语颜色词可行的教学建议。

第六章为结语,总结了本文研究的成果,并指出论文的不足之处以及需

要进一步改善的方面。

关键词:汉、越语成语;“黑、白、红”颜色词;对比研究

v

TÓM TẮT

Việt Nam và Trung Quốc là hai nước láng giềng sát nhau, có sự giao thoa về

mặt ngôn ngữ và văn hóa, nhưng do điều kiện địa lý, hoàn cảnh sinh sống, tập tục văn

hóa, khiếu thẩm mỹ v.v… của người Việt và người Trung Quốc khác nhau, cách nhìn

nhận về ý nghĩa của các màu sắc sẽ khác nhau, dẫn đến việc sử dụng các màu sắc

trong Thành ngữ trong tiếng Hán và tiếng Việt cũng khác nhau.

Thành ngữ màu sắc là thành viên trong kho tàng Thành ngữ, mang nhiều ngụ

ý sắc thái sâu sắc, là một hệ thống từ đặc biệt trong bảng thành phần từ vựng và mang

nhiều hàm ý văn hóa hơn các từ vựng thông thường. Đôi khi các thành ngữ này chúng

ta không thể thông qua mặt chữ mà phải thông qua việc tìm hiểu các ý nghĩa nội hàm

bên trong để hiểu đúng về nó. Chỉ có hiểu thấu về ý nghĩa thật sự của nó thì chúng ta

mới sử dụng đúng Thành ngữ.

Thành ngữ tiếng Hán đa số là kết cấu bốn chữ, tuy ngắn nhưng lại mang nhiều

nội hàm phong phú và sâu sắc về mặt ý nghĩa . Thành ngữ tiếng Hán tinh túy, ngắn

gọn, xúc tích, dễ nhớ và dễ dùng, thường được sử dụng nhiều trong văn nói hoặc văn

viết. Nó giúp cho câu văn hoặc câu nói được thể hiện một cách sinh động hơn. Dù

cho mục đích sử dụng thành ngữ tiếng Hán là để nâng cao khả năng viết lách hay

nâng cao năng lực biểu đạt ngôn ngữ thì thông qua thành ngữ Hán ngữ, chúng ta có

thể tìm hiểu về đặc điểm ngôn ngữ cũng như hiểu thêm về nội hàm văn hóa của Trung

Quốc.

Luận văn bao gồm 06 chương:

Chương 1 Dẫn Luận: Giới thiệu lý do, mục đích và ý nghĩa chọn đề tài.Tổng

quan các công trình nghiên cứu của những người đã từng nghiên cứu đề tài này, nêu

rõ phương pháp nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu của luận

văn.

Chương 2 giới thiệu tổng quát khái niệm về thành ngữ chỉ màu sắc đen, trắng

và đỏ trong tiếng Hán và tiếng Việt bao gồm định nghĩa, số lượng và nguồn gốc của

thành ngữ.

vi

Chương 3 tiến hành phân tích, đối chiếu so sánh điểm tương đồng và khác biệt

trong ngữ pháp và sự tương ứng về mặt ngữ nghĩa của thành ngữ chỉ màu sắc đen,

trắng và đỏ trong tiếng Hán và tiếng Việt.

Chương 4 thông qua phân tích nội hàm văn hóa của ba loại màu sắc: đen, trắng

và đỏ trong thành ngữ tiếng Việt và thành ngữ tiếng Hán, so sánh điểm giống và khác

nhau của ba loại màu sắc này.

Chương 5 bao gồm 02 nội dung:

Nội dung thứ nhất, nêu ra nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt và giống nhau của

hai ngôn ngữ khi sử dụng các màu sắc đen, trắng và đỏ.

Nội dung thứ hai, đưa ra các kiến nghị khả thi trong dạy học về thành ngữ chỉ

màu sắc trong tiếng Hán hiện đại.

Cuối cùng là kết luận, tổng kết thành quả đã nghiên cứu được và chỉ ra các điểm

còn thiếu sót cần phải cải tiến trong luận văn này.

Từ khóa: Thành ngữ tiếng Hán; Thành ngữ tiếng Việt; màu sắc: đen, trắng,

đỏ; đối chiếu so sánh

vii

目录

独创性声明..................................................................................................................i

致谢.............................................................................................................................ii

摘要........................................................................................................................... iii

TÓM TẮT..................................................................................................................v

目录...........................................................................................................................vii

图表目录.....................................................................................................................x

第一章 绪论............................................................................................................1

1.1 选题缘由 .......................................................................................................1

1.2 研究目的及意义 ...........................................................................................2

1.3 研究综述 .......................................................................................................3

1.3.1 关于汉语成语颜色词的研究 ................................................................3

1.3.2 关于汉、越成语颜色词的研究 ............................................................7

1.3.3 小结 ........................................................................................................9

1.4 研究理论及方法 ...........................................................................................9

1.5 研究对象及范围 .........................................................................................11

第二章 汉、越语成语中带有“黑、白、红” 颜色词概述 ...............................14

2.1 带有颜色词之汉语成语 .............................................................................14

2.1.1 汉语成语定义 ......................................................................................14

2.1.2 汉语颜色词界定 ..................................................................................15

2.1.3 汉语成语颜色词的来源 ......................................................................16

2.2 带有颜色词之越南语成语 .........................................................................20

2.2.1 越南语成语定义 ..................................................................................20

2.2.2 越南语颜色词界定 ..............................................................................22

2.2.3 越南语成语颜色词的来源 ..................................................................23

2.3 小结 .............................................................................................................25

第三章 汉、越语成语中带有“黑、白、红”的形式特征与语法结构特征对比.27

3.1 汉语与越南语成语含 “黑、白、红”的对应形式对比 ............................27

3.1.1 意义完全对应的成语 ..........................................................................27

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!