Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐÊ THI KI 2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trường THPT Hương Thủy ĐỀ KIỂM TRA TRẮC
NGHIỆM HỌC KỲ II
Bộ môn: VẬT
LÝ 10
Câu 1: Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong trường hợp nào sau đây:
A. Máy bay trực thăng cất cánh. C. Người chèo xuồng trên sông.
B. Phóng vệ tinh nhân tạo. D. Dậm đà để nhảy cao
Câu 2: Một máy bay có vận tốc v đối với mắt đất bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và
vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là:
A. mv2
/2 B. mv2
C. 2 mv2 D. mv2
/4
Câu 3: Khi tìm hiểu về khí lí tưởng chuyển động trong một ống dẫn thì:
A. Là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Là khí mà khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
C. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. Khi va chạm vào thành bình tạo nên áp suất.
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Lực là đại lượng vectơ, do đó công cũng là một đại lượng vectơ.
B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì lực hướng tâm tác dụng lên vật và
điểm đặt của lực chuyển dời.
C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
D. Khi một vật chuyển động thẳng đều thì công của tổng hợp lực khác 0 vì vật chuyển dời.
Câu 5: Một lượng khí bị giam trong một quả bóng có thể tích 2,5lít nhiệt độ 200C và áp suất 99,75.103
pa. Khi nhúng quả cầu vào nước có nhiệt độ 50C thì áp suất của khí trong quả bóng là 2.105pa. Thể
tích khí trong bình đã giảm:
A. ≈1,3 lít. B. ≈13 lít. C. ≈1,2 lít. D. Một giá trị khác.
Câu 6: Một vật có khối lượng m = 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v = 2m/s ở độ cao
3m. Lấy g = 10m/s2
. Cơ năng của vật tại vị trí ném là:
A. 6J. B. 32J. C. 30J. D. Một kết quả khác.
Câu 7: Một vật đang chuyển động với động năng 8J và động lượng tương ứng là p = 4 kg.m/s. Vận
tốc của vật đó là:
A. 4m/s. B. 2m/s.C. 0,5 m/s. D. Một kết quả khác.
Câu 8: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 370C với áp suất 2atm. Nung nóng khí trong bình đến nhiệt độ
770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 4,2 atm.B. 1,77 atm. C. 2,26 atm. D. Một giá trị khác.
Câu 9: Một khối khí nhận một nhiệt lượng là 800J và thực hiện một công 300J. Nội năng của khối khí
đó tăng thêm:
A. -500J. B. - 1100J. C. 1100J. D. 500J.
Câu 10: Một động cơ hoạt động với hiệu suất là 40% nhận được một nhiệt lượng là 2000J từ nguồn
nóng. Nhiệt lượng nguồn lạnh thu vào là:
A. 800J. B. 5000J. C. 2000J. D. 1200J.
Câu 11: Một cốc nhôm có khối lượng 0,1 kg ở nhiệt độ 170C. Rót vào cốc đó 0,3kg nước ở nhiệt độ
900C. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 920 J/kg.độ, nhiệt dung riêng của nước là c2 =
4200J/kg.độ. Nhiệt độ của hệ khi cân bằng là:
A. 850C. B. 53,50C. C. 670C. D. Một kết quả khác
Mã đề thi: 361
Câu 12: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc v = 10 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần và
dừng hẳn lại sau khi đi được thêm 20m. Cho biết ô tô có khối lượng là m = 200kg. Lực hãm trung bình
tác dụng lên ô tô là:
A. 10N. B. 500N. C. 100N. D. Một kết quả khác.
Câu 13: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc v = 20 m/s và chịu tác dụng của một lực kéo là
200N. Công suất của động cơ ô tô là:
A. 2kW. B. 2000kW. C. 10kW. D. Một kết quả khác.
Câu 14: Một vật có khối lượng 1 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc cao 20m. Khi đến chân dốc vật đạt được
vận tốc là 10 m/s. Lấy g = 10m/s2
. Công của lực ma sát tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động
trên dốc là:
A. 0. B. 50J. C. 100J. D. 150J.
Câu 15: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử không đúng?
A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy.
B. Lực tương tác phân tử gồm lực hút và lực đẩy. D. Lực tương tác phân tử chỉ đáng kể khi các phân
tử ở gần nhau.
Câu 16: Lấy g = 10m/s2
. Công tối thiểu để nâng một vật nặng 2 kg lên cao 8m là:
A. 8J. B. 16J. C. 80J. D. 160J.
Câu 17: Một vật có khối lượng m= 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên
động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 4,9kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 18: Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với:
A. công suất. B. thế năng. C. quãng đường. D. Động năng.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lý tưởng là không đúng?
A. Có thể tích riêng không đáng kể. C. Có lực tương tác không đáng kể.
B. Có khối lượng không đáng kể. D. Có khối lượng đáng kể.
Câu 20: Tập hợp 3 thông số trạng thái khí là:
A. Áp suất, thể tích, khối lượng. C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
B. Áp suất, thể tích, nhiệt độ. D. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 21: Phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
A. = hằng số. B. = hằng số. C. = hằng số. D.
=
Câu 22: Cơ năng là một đại lượng :
A. Luôn luôn dương. C. Có thể âm hoặc dương.
B. Luôn khác không. D. Có thể âm, có thể dương hoặc bằng
không.
Câu 23: Chọn câu sai:
A. Động lượng của vật là đại lượng vectơ.
B. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của lực tác
dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy.
C. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0.
D. Vectơ động lượng cùng hướng với vectơ vận tốc.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là sai:
A. Ở nhiệt độ thấp và áp suất nhỏ, các khí thực có thể coi như khí lý tưởng.
B. Các phân tử chất lỏng không thể chuyển động tự do bên trong khối chất lỏng nên chất
lỏng có thể tích nhất định.
C. Các phân tử khí chuyển động hỗn độn va chạm với thành bình gây ra áp suất lên thành bình
chứa.
D. Các phân tử chất rắn chỉ dao động quanh một vị trí xác định nên có thể tích xác định.
Câu 25: Theo công thức tính công A = F.s.cosα. Lực F là lực phát động khi:
A. Công có giá trị dương. C. Góc α là góc nhọn.
B. Lực F cùng hướng với chuyển động. D. Tất cả đều đúng.
Câu 26: Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc:
A. Độ biến dạng của lò xo. B. Khối lượng của vật. C. Vận tốc của vật. D.
Hình dạng vật.
pV
T
pT
V
VT
p
p
1
V
2
T
1
P
2
V
1
T
2
Câu 27: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn:
A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng. C. Vật chuyển động trong lòng một
khối chất lỏng.
B. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. D. Vật rơi tự do trong không khí.
Câu 28: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình:
A. Biến đổi trạng thái của khí.
B. Biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ không thay đổi.
C. Biến đổi trạng thái trong đó chỉ có nhiệt độ thay đổi.
D. Biến đổi trong đó các thông số đều có thể thay đổi.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với nguyên lý II nhiệt động lực học:
A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt không thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng sang vật lạnh hơn.
D. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa toàn bộ nhiệt lượng nhận được thành công có ích.
Câu 30: Hình bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng.
Trong quá trình đó Q, A và ∆U thỏa mãn:
A. ∆U > 0 ; Q = 0; A > 0. C. ∆U = 0 ; Q > 0; A < 0.
B. ∆U = 0 ; Q < 0; A > 0. D. ∆U < 0 ; Q > 0; A < 0.
Phần trả lời của học sinh:
Họ và tên: .......................................................Lớp:.........................
Phần trắc nghiệm: Học sinh b ôi đen kết quả chọn vào Bảng sau:
p
V
2
1
O
Trường THPT Hương Thủy ĐỀ KIỂM TRA TRẮC
NGHIỆM HỌC KỲ II
Bộ môn: VẬT
LÝ 10
Câu 1: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình:
A. Biến đổi trạng thái của khí.
B. Biến đổi trạng thái trong đó chỉ có nhiệt độ thay đổi.
C. Biến đổi trong đó các thông số đều có thể thay đổi.
D. Biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ không thay đổi.
Câu 2: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Lực là đại lượng vectơ, do đó công cũng là một đại lượng vectơ.
B. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
C. Khi một vật chuyển động thẳng đều thì công của tổng hợp lực khác 0 vì vật chuyển dời.
D. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì lực hướng tâm tác dụng lên vật và
điểm đặt của lực chuyển dời.
Câu 3: Một động cơ hoạt động với hiệu suất là 40% nhận được một nhiệt lượng là 2000J từ nguồn
nóng. Nhiệt lượng nguồn lạnh thu vào là:
A. 2000J. B. 1200J. C. 800J. D. 5000J.
Câu 4: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử không đúng?
A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy. C. Lực tương tác phân tử gồm lực hút và lực đẩy.
B.Lực hút phân tử không lớn hơn lực đẩy. D. Lực tương tác phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử
ở gần nhau.
Câu 5: Một máy bay có vận tốc v đối với mắt đất bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và
vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là:
A. 2 mv2 B. mv2
/4 C. mv2
/2 D. mv2
Câu 6: Hình bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng.
Trong quá trình đó Q, A và ∆U thỏa mãn:
A. ∆U = 0 ; Q < 0; A > 0. C. ∆U = 0 ; Q > 0; A < 0.
B. ∆U > 0 ; Q = 0; A > 0. D. ∆U < 0 ; Q > 0; A < 0.
Câu 7: Một vật có khối lượng m= 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên
động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 10 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 4,9kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 8: Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong trường hợp nào sau đây:
A. Phóng vệ tinh nhân tạo. C. Dậm đà để nhảy cao.
B. Máy bay trực thăng cất cánh. D. Người chèo xuồng trên sông
Câu 9: Cơ năng là một đại lượng :
A. Có thể âm hoặc dương. C. Luôn khác không.
B. Luôn luôn dương. D. Có thể âm, có thể dương hoặc bằng
không.
Câu 10: Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc:
A. Độ biến dạng của lò xo. B. Khối lượng của vật. C. Vận tốc của vật. D.
Hình dạng vật.
Câu 11: Khi tìm hiểu về khí lí tưởng chuyển động trong một ống dẫn thì:
A. Là khí mà khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
D. Khi va chạm vào thành bình tạo nên áp suất.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là sai:
A. Các phân tử chất lỏng không thể chuyển động tự do bên trong khối chất lỏng nên chất
lỏng có thể tích nhất định.
B. Ở nhiệt độ thấp và áp suất nhỏ, các khí thực có thể coi như khí lý tưởng.
C. Các phân tử chất rắn chỉ dao động quanh một vị trí xác định nên có thể tích xác định.
p
V
2
1
O
Mã đề thi: 937
D. Các phân tử khí chuyển động hỗn độn va chạm với thành bình gây ra áp suất lên thành bình
chứa.
Câu 13: Một khối khí nhận một nhiệt lượng là 800J và thực hiện một công 300J. Nội năng của khối khí
đó tăng thêm:
A. 1100J. B. 500J. C. -500J. D. - 1100J.
Câu 14: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc v = 20 m/s và chịu tác dụng của một lực kéo là
200N. Công suất của động cơ ô tô là:
A. 10kW. B. 2000kW. C. 2kW. D. Một kết quả khác.
Câu 15: Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với:
A. quãng đường. B. Động năng. C. công suất. D. thế năng.
Câu 16: Một lượng khí bị giam trong một quả bóng có thể tích 2,5lít nhiệt độ 200C và áp suất
99,75.103
pa. Khi nhúng quả cầu vào nước có nhiệt độ 50C thì áp suất của khí trong quả bóng là
2.105pa. Thể tích khí trong bình giảm:
A. ≈1,3 lít. B. ≈13 lít. C. ≈1,2 lít. D. Một giá trị khác.
Câu 17: Phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
A. = hằng số. B. = hằng số. C. = hằng số. D.
=
Câu 18: Một cốc nhôm có khối lượng 0,1 kg ở nhiệt độ 170C. Rót vào cốc đó 0,3kg nước ở nhiệt độ
900C. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 920 J/kg.độ, nhiệt dung riêng của nước là c2 =
4200J/kg.độ. Nhiệt độ của hệ khi cân bằng là:
A. Một kết quả khác B. 670C.C. 53,50C. D. 850C.
Câu 19: Theo công thức tính công A = F.s.cosα. Lực F là lực phát động khi:
A. Lực F cùng hướng với chuyển động C. Góc α là góc nhọn.
B. Công có giá trị dương. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Một vật có khối lượng 1 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc cao 20m. Khi đến chân dốc vật đạt được
vận tốc là 10 m/s. Lấy g = 10m/s2
. Công của lực ma sát tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động
trên dốc là:
A. 150J. B. 100J. C. 50J. D. 0.
Câu 21: Một vật có khối lượng m = 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v = 2m/s ở độ cao
3m. Lấy g = 10m/s2
. Cơ năng của vật tại vị trí ném là:
B. 6J. B. 32J. C. 30J. D. Một kết quả khác.
Câu 22: Chọn câu sai:
A. Động lượng của vật là đại lượng vectơ.
B. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của lực tác
dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy.
C. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0.
D. Vectơ động lượng cùng hướng với vectơ vận tốc.
Câu 23: Một vật đang chuyển động với động năng 8J và động lượng tương ứng là p = 4 kg.m/s. Vận
tốc của vật là:
A. 0,5 m/s. B. 2m/s.C. 4m/s. D. Một kết quả khác.
Câu 24: Lấy g = 10m/s2
. Công tối thiểu để nâng một vật nặng 2 kg lên cao 8m là:
A. 80J. B. 160J. C. 8J. D. 16J.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với nguyên lý II nhiệt động lực học:
A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt không thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa toàn bộ nhiệt lượng nhận được thành công có ích.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng sang vật lạnh hơn.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lý tưởng là không đúng?
A. Có khối lượng không đáng kể. C. Có khối lượng đáng kể.
B. Có thể tích riêng không đáng kể. D. Có lực tương tác không đáng kể.
Câu 27: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc v = 10 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần và
dừng hẳn lại sau khi đi được thêm 20m. Cho biết ô tô có khối lượng là m = 200kg. Lực hãm trung bình
tác dụng lên ô tô là:
A. 100N. B. 500N. C. 10N. D. Một kết quả khác.
pV
T
pT
V
VT
p
p
1
V
2
T
1
P
2
V
1
T
2
Câu 28: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn:
A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng. C. Vật chuyển động trong lòng một
khối chất lỏng.
B. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. D. Vật rơi tự do trong không khí.
Câu 29: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 370C với áp suất 2atm. Nung nóng khí trong bình đến nhiệt
độ 770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 4,2 atm.B. 1,77 atm. C. 2,26 atm. D. Một giá trị khác.
Câu 30: Tập hợp 3 thông số trạng thái khí là:
A. Áp suất, thể tích, khối lượng. C. Nhiệt độ, khối lượng, áp suất.
B. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng. D. Thể tích, nhiệt độ, áp suất.
Phần trả lời của học sinh:
Họ và tên: .......................................................Lớp:.........................
Phần trắc nghiệm: Học sinh b ôi đen kết quả chọn vào Bảng sau: