Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi học sinh giỏi tỉnh lớp 12 môn Toán
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Table of Contents
Tong hop 2
1 1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 3
2 10. DE chinh thưc HSG 12-Đọc 2022 14
3 10. doc 9 21
4 10. Đọc tham khảo-2022 29
5 10. Yên bái -đọc 2022 35
6 11. Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2016 sở GD và ĐT Quảng Ninh 42
7 11. Bến Tre và Thanh Hoa-2022 48
8 11. De va dap an thi chon HSG Toan lop 12 nam hoc 20142015 cua tinh Vinh Phuc 56
9 11.Thi HSG trường 12-2022-De-Da 64
10 12. cụm 6 trường THPT 22-23 70
11 12. Hà nội 2020 77
12 12. T12-O1 85
13 12. T12-O2 91
14 12. Thien 97
15 12. Trung 103
16 13. Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT
Thái Bình- nhớ đọc lại
116
16.1 De_TOAN (Cuoi) 116
16.2 DA_TOAN (cuoi) 117
17 13. TOÁN- Cụm 6 - 1 122
18 13.cụm 6 trường THPT 21-22 132
19 13.Đề- Đáp án- Cum 11 Trường THPT. 139
19.1 1. Toán-CLinh - Đề 140
19.2 1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 141
20 DE - 1 152
21 DE -2 157
22 DE -3 163
23 DE -4 170
24 DE -5 177
25 DE -6 186
Tong hop cac de thi HSG tinh HD Tu 2012-2022 194
1 Tong nam hoc 2012-2021 195
2 Năm học 2021-2022 251
Table of Contents
1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 2
10. DE chinh thưc HSG 12-Đọc 2022 13
10. doc 9 20
10. Đọc tham khảo-2022 28
10. Yên bái -đọc 2022 34
11. Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2016 sở GD và ĐT Quảng Ninh 41
11. Bến Tre và Thanh Hoa-2022 47
11. De va dap an thi chon HSG Toan lop 12 nam hoc 20142015 cua tinh Vinh Phuc 55
11.Thi HSG trường 12-2022-De-Da 63
12. cụm 6 trường THPT 22-23 69
12. Hà nội 2020 76
12. T12-O1 84
12. T12-O2 90
12. Thien 96
12. Trung 102
13. Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thái
Bình- nhớ đọc lại
115
1 De_TOAN (Cuoi) 115
2 DA_TOAN (cuoi) 116
13. TOÁN- Cụm 6 - 1 121
13.cụm 6 trường THPT 21-22 131
13.Đề- Đáp án- Cum 11 Trường THPT. 138
1 1. Toán-CLinh - Đề 139
2 1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 140
DE - 1 151
DE -2 156
DE -3 162
DE -4 169
DE -5 176
DE -6 185
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
NHÓM 11 TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: Toán
Ngày thi 24/9/2022
Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Câu I( 2điểm).
1.Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=
−
có đồ thị là
(C)
. Gọi
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận. Viết
phương trình tiếp tuyến của
(C)
biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần
lượt tại
A , B
sao cho
AB IA = 10 .
2. Cho hàm số
3 2 2 3
y x mx m x m m = − + − − + − 3 3( 1) 4 2 . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm
số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cắt đường tròn
2 2 (x 3) (y 2) 14 − + − =
tại 2 điểm
A , B
phân biệt thỏa mãn
AB = 9 .
Câu II( 2 điểm) 1 . Giải hệ phương trình
( )
( )( )
2 2 2
2
3 1 1 3
.
2 7 3 2 3 5
x y x xy
x y x x xy
+ − = + −
− − − + =
2. Một trường học có 27 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ trong đó có đúng 2 cặp vợ
chồng. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 người trong số 42 giáo viên trên đi công tác. Tính xác suất sao
cho trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng.
Câu III(2 điểm) 1. Cho dãy số
( )
n
u được xác định như sau:
1 2
*
2 1
1; 5
2 2,
n n n
u u
u u u n N + +
= =
= − +
.
Tính
2
lim
2 3
n
n
u
→+ n +
2.Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn đường kính
BD
. Gọi
H K,
lần lượt là hình chiếu của A trên
BD
và
CD
. Biết
A(4;6)
, phương trình của
HK
:
3 4 4 0 x y − − = , điểm
C
thuộc đường thẳng
1 d
:
x y + − = 2 0
, điểm
B
thuộc đường thẳng
2
d
:
x y − − = 2 2 0
và điểm
K
có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các điểm
B C D , , .
Câu IV( 3 điểm). Cho hình chóp
S ABC .
1. Cho
SA
vuông góc với đáy,
SC = 2 2 , BCS = 45
, góc giữa hai mặt phẳng
(SAB)
và
(SBC)
bằng
90
, góc giữa hai mặt phẳng
(SAC)
và
(SBC)
bằng
60
. Tính thể tích khối chóp
S ABC . .
2. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC , điểm
O
là trung điểm đường trung tuyến
SG
. Mặt
phẳng
( )
qua
O
cắt các cạnh
SA SB SC , ,
lần lượt ở
1 1 1 A B C , ,
. Tính
1 1 1
1 1 1
.
AA BB CC H
SA SB SC
= + +
3. Cho các điểm
I J K , ,
nằm trên các cạnh
SA SB SC , ,
sao cho
SA SI SB SJ SC SK = = = 4 , 3 , 2
;
SI JK a SJ IK b SK IJ c = = = = = =
, ,
;
2 2 2 abc + + =15
. Tính giá trị
lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
Câu V( 1 điểm). Cho
abc , ,
là các số thực dương. Chứng minh rằng:
( )( )
2 2 2
9 32 5
ab a c b c 4 4 4 a b c
− −
+ + + + +
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Đáp án Điểm
Câu I
(2,0
điểm)
1.Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=
−
có đồ thị là
(C)
. Gọi
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận.
Viết phương trình tiếp tuyến của
(C)
biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và
tiệm cận đứng lần lượt tại
A , B
sao cho
AB IA = 10 .
1,0
* TXĐ:
D = − \ 1
* Tiệm cận đứng:
1 = : 1 x
* Tiệm cận ngang:
2 = : 2 y
* Giao điểm hai tiệm cận là I(1;2)
* Ta có:
2
3
' 1
( 1)
y x
x
−
=
−
;
0,25
Gọi
0
0
3
; 2
1
M x
x
+
−
( x0 1) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị
(C)
tiếp tuyến của
(C)
tại
M
có hệ số góc là
( )
( )
0 2
0
3
'
1
k y x
x
= = −
−
Do tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt tại
A , B
sao cho
AB IA = 10 .
Mà tam giác
IAB
vuông tại
I
nên
2 2 AB IA IB = +
Do đó
2 2 10
3
IA IB IA
IB IA
+ =
=
Vì vậy tiếp tuyến có hệ số góc là
3
0,25
TH1: Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3
= y x ' 3 ( 0 )
( )
2
0
3
3
x 1
− =
−
Phương trình vô nghiệm
TH2: Tiếp tuyến có hệ số góc bằng -3
= − y x ' 3 ( 0 )
( )
2
0
3
3
x 1
− = −
−
( )
2
0
0 0
0 0
1 1
1 1 2
1 1 0
x
x x
x x
− =
− = = − = − =
0,25
Với
0
x = 2 M (2;5)
Phương trình tiếp tuyến :
y x = − + 3 11
Với
0
x = 0 − M (0; 1)
Phương trình tiếp tuyến :
y x = − − 3 1
0,25
2. Cho hàm số
3 2 2 3
y x mx m x m m = − + − − + − 3 3( 1) 4 2
. Tìm các giá trị của m để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cắt
1,0
đường tròn
2 2 (x 3) (y 2) 14 − + − =
tại 2 điểm A,B phân biệt thỏa mãn
AB = 6 .
2 2
y x mx m ' 3 6 3( 1) (1) = − + −
Hàm số có CĐ, CT
= y ' 0
có hai nghiệm phân biệt
= ' 9 0
luôn đúng với mọi m.
0,25
y ' 0 =
có hai nghiệm
1,2 x m= 1
. Thay
1,2 x
vào hàm số ta có tọa độ 2 điểm cực
trị là :
M( 1; 4); ( 1; ). m m N m m + − −
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
+ − + = :2 3 2 0 x y m
0,25
- Đường tròn có tâm
I(3;2); R 14 =
.Kẻ IH vuông góc với AB thì H là trung
điểm AB.
2 2 = = − = = = HA IH IA HA d 3 5 (I; ) IH 5
0,25
-
10 3 5
(I; ) 5 3
5 3
m
d m hoac m
−
= = = =
Vậy
5
3
3
m hoac m = =
0,25
CâuII
(2,0
điểm)
1.Giải hệ phương trình
( ) ( )
( )( ) ( )
2 2 2
2
3 1 1 3 1
2 7 3 2 3 5 2
x y x xy
x y x x xy
+ − = + −
− − − + =
1,0
+) Điều kiện:
( )
2
2
3
3 . *
1
3 0
3
x
x
x xy y
+ −
+) Với điều kiện
(*)
, từ
( ) ( )
2
2
1 1 1 3 3 . 3 y y
x x
+ + = + +
0,25
Xét hàm số:
( )
2 1
3 ,
3
f t t t t = + + − .
( )
2
2 2
3 1 ' 1 0, .
3 3 3
t t t f t t
t t
+ + = + = −
+ +
Suy ra, hàm số
( )
2
f t t t = + + 3
đồng biến trên
1
;
3
− +
.
Mặt khác
f t( )
liên tục trên
1
;
3
− +
.
Do đó, từ
( ) ( )
1 1 3 f y f y
x x
= =
.
0,25
Thay 1
y
x
=
vào (1) , ta được:
(2 7 3 2 3 5. 4 x x x − − − + = )( ) ( )
0,25
H
A B
I
Nhận thấy,
7
2
x =
không là nghiệm của
(4)
, nên
(4)
có thể viết lại:
5 5 3 2 3 3 2 3 0.
2 7 2 7
x x x x
x x
− − + = − − + − =
− −
Đặt
( )
5 2 7 3 2 3 , ,
2 7 3 2
g x x x x x
x
= − − + −
−
.
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
3 1 10 3 3 3 2 10 '
2 3 2 2 3 2 3. 3 2 2 7 2 7
6 29 10 2 7 0, , .
2 3. 3 2 3 3 3 2 2 7 3 2
x x
g x
x x x x x x
x
x x
x x x x x
+ − −
= − + = +
− + + − − −
+
= +
+ − + + − −
Suy ra
g x( )
đồng biến trên
2 7
;
3 2
và
7
;
2
+
.
Phương trình có tối đa 2 nghiệm
Mà
g g (1 6 0 ) = = ( )
, nên
(4)
có hai nghiệm
x x = = 1, 6.
Vậy nghiệm
( x y; )
của hệ phương trình là
(1;1)
và
1
6;
6
. 0,25
2. Một trường học có 27 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ trong đó có đúng 2
cặp vợ chồng. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 người trong số 42 giáo viên trên đi công
tác. Tính xác suất sao cho trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng.
1,0
Số cách chọn 5 người bất kỳ trong số 42 giáo viên là
5 C42
Do đó
( )
5
42 n C =
0,25
Giả sử
E
là biến cố: “trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng”
Giả sử có 2 cặp vợ chồng là
( A B, )
và
(C D, )
trong đó
AC,
là chồng.
TH1: Chọn cặp vợ chồng
( A B, )
Cần chọn 3 người trong số
40
người còn lại ( trừ
A B,
) mà không có cặp
(C D, )
Số cách chọn 3 người bất kỳ trong số 40 người là
3 C40
Số cách chọn 3 người trong 40 người mà có cặp
(C D, )
là
1 C38
Suy ra số cách chọn 3 người trong số 40 người mà không có cặp
(C D, )
là
3 1 C C 40 38 −
0,25
TH2: Chọn cặp vợ chồng
(C D, )
Tương tự trên ta có số cách chọn là
3 1 C C 40 38 −
0,25
Xác suất cần tính là
( )
( )
3 1
40 38
5
42
2 C C
p E
C
−
=
0,25
Câu III
(2,0
điểm)
1. Cho dãy số
( )
n
u được xác định như sau:
1 2
*
2 1
1; 5
2 2,
n n n
u u
u u u n N + +
= =
= − +
. Tính
2
lim
2 3
n
n
u
→+ n +
1.0
Ta có
*
2 1 2 2,
n n n
u u u n + + = − + ( )
*
2 1 1 2,
n n n n
u u u u n − = − + + + +
.
Đặt
*
1
,
n n n
x u u n = − +
*
1
2,
n n
x x n = + +
0,25
( xn )
là cấp số cộng với công sai
d = 2
và số hạng đầu
1 2 1 x u u = − = 4
( )
*
4 1 .2 2( 1),
n = + − = + x n n n
0,25
*
1
2( 1),
n n
u u n n − = + +
.
Suy ra với
* n
ta có:
u u u u u u u u n n n n n
− = − + − + + − 1 1 1 2 2 1 ( − − − ) ( ) ... ( ) = + − + + = + − 2 1 ... 2 1 2 n n n n ( ) ( )
.
0,25
2 * 1,
n = + − u n n n .
2
2 2
1 1 lim lim
2 3 2 3 2
n
u n n
n n
+ −
= =
+ +
0,25
2.Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn đường kính
BD .
Gọi
H K,
lần lượt là hình chiếu của A trên
BD
và
CD
. Biết
A(4;6)
, phương trình của
HK
:
3 4 4 0 x y − − = , điểm
C
thuộc đường thẳng
1 d
:
x y + − = 2 0
, điểm
B
thuộc đường
thẳng
2
d
:
x y − − = 2 2 0
và điểm
K
có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các điểm
B C D , , .
1,0
Gọi
E AC HK =
Tứ giác
AHKD
nội tiếp
= HAD HKC
Tứ giác
ABCD
nội tiếp
= ABC ACD
Tam giác ABD vuông tại
A ABD HAD =
Vì vậy HKC ACD =
hay tam giác ECK cân tại E = EC EK
0,25
. = EAK EKA
Suy ra tam giác
EAK
cân tại
E = EA EC
nên
E
là trung điểm của
AC
Ta có
1 ( )
4 8 ;2 ;
2 2
c c C d C c c E + −
−
Vì
E HK
nên tìm được
c C = − 4 4; 2 ( )
0,25
K HK
nên giả sử
K a a (4 ;3 1− )
AK a a CK a a = − − = − + (4 4;3 7 ; 4 4;3 1 ) ( )
Ta có
2 AK CK AK CK a a ⊥ = − + = . 0 25 50 9 0
1
5
9
5
a
a
=
=
Vì hoành độ điểm
K
nhỏ hơn 1 nên
4 2
;
5 5
K
−
BC có phương trình
2 10 0 x y − − = . B BC d B = 2 (6;2)
0,25
Viết được phương trình
AD x y : 2 8 0 − + =
Viết được phương trình
CD x y : 2 0 + =
Tìm được
D(−4;2)
. Vậy
B C D (6;2 , 4; 2 , 4;2 ) ( − − ) ( )
0,25
Câu
Câu IV
(2,0
điểm)
Câu IV. Cho hình chóp
S ABC .
1. Cho
SA
vuông góc với đáy,
SC = 2 2 , BCS = 45
, góc giữa hai mặt phẳng
(SAB)
và
(SBC)
bằng
90
, góc giữa hai mặt phẳng
(SAC)
và
(SBC)
bằng
60
. Tính thể tích khối
chóp
S ABC . .
1,0
Thể tích khối chóp
1
.
3
V SA S =
ABC
.
Kẻ
AH SB ⊥
suy ra
AH SBC ⊥ ( )
.Do
BC SA ⊥
và
BC AH ⊥
nên
BC SAB ⊥ ( )
,
do đó tam giác
ABC
vuông tại
B .
Suy ra tam giác
SBC
vuông cân tại
B
Kẻ
BI AC ⊥ ⊥ BI SC
và kẻ
BK SC ⊥ ⊥ SC BIK ( )
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
(SAC)
và
(SBC)
là
BKI = 60 .
0,25
Do
BCS = 45
nên
SB BC = = 2
và
K
là trung điểm của
SC
nên
2
SC BK = = 2 .
Trong tam giác vuông
BIK
có
BI BK = .sin 60 6
2
= .
0,25
K
S
A
B
C
I
H
Trong tam giác vuông
ABC
có
2 2 2
1 1 1
BI AB BC
= + 2 2
BI BC .
AB
BC BI
=
−
2 15
5
= .
1
.
2
ABC S AB BC =
2 15
5
=
;
2 2 SA SB AB = −
2 10
5
=
0,25
Vậy
1
.
3
V SA S =
ABC
4 6
15
= . 0,25
2. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
, điểm
O
là trung điểm đường trung tuyến
SG .
Mặt phẳng
( )
qua
O
cắt các cạnh
SA SB SC , ,
lần lượt ở
1 1 1 A B C , ,
. Tính
1 1 1
1 1 1
.
AA BB CC H
SA SB SC
= + +
1,0
Giả sử
SA a SB b SC c = = = ; ;
Đặt
1 1 1
1 1 1
, ,
AA BB CC
m n p
SA SB SC
= = =
Do
1
1
AA
m
SA
=
1
1
1 1 1
1 1 1
SA SA SA a
SA m m m
= = =
+ + +
Tương tự
1 1
1 1
,
1 1
SB b SC c
n p
= =
+ +
0,25
Ta có
1 1 1 1
1 1
1 1
A B SB SA b a
n m
= − = −
+ +
;
1 1 1 1
1 1
1 1
AC SC SA c a
p m
= − = −
+ +
Vì
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
( ) ( )
1 1
3 3
SG SA SB SC a b c = + + = + +
Do đó
( )
1
6
SO a b c = + +
; Vì vậy
1
1 1 1 1
6 1 6 6
AO a b c
m
= − + + +
0,25
Do 4 điểm
1 1 1 A O B C , , ,
đồng phẳng nên 3 véc tơ
1 1 1 1 1 A B AC AO , ,
đồng phẳng nên tồn tại
bộ số
,
sao cho
AO A B AC 1 1 1 1 1 = +
1 1 1 1 1 1 1 1
6 1 6 6 1 1 1 1
a b c b a c a
m n m p m
− + + = − + − + + + + +
1
1 6
1
1 6
1 1
6 1 1
n
p
m m
=
+
=
+
+
− = − + +
0,25
1
6
1
6
1 1
6 1
n
p
m
+
=
+
=
− −
=
+
+ + = m n p 3
. Vậy
1 1 1
1 1 1
3. AA BB CC H
SA SB SC
= + + =
0,25
3. Cho các điểm
I J K , ,
nằm trên các cạnh
SA SB SC , ,
sao cho
SA SI SB SJ SC SK = = = 4 , 3 , 2
;
SI JK a SJ IK b SK IJ c = = = = = =
, ,
;
2 2 2 abc + + =15 .
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
1,0
.IJK
. .IJK
.
. . 1 24
. . 24
S
S ABC S
S ABC
V SI SJ SK V V
V SA SB SC
= = =
Ta tìm giá trị lớn nhất của
VS.IJK
.
0,25
Trong mp(IJK), qua các đỉnh của tam giác IJK, vẽ các đường thẳng song song với cạnh
đối diện, chúng đôi một cắt nhau tạo thành tam giác MNP như hình vẽ.
Có
.IJ .
1
4
4
MNP IJK S K S MNP S S V V = =
Do
1
2
SJ IK NP SNP = =
vuông tại S.
0,25
Tương tự, các tam giác SMN, SMP vuông tại S.
Đặt
x SM y SN z SP = = =
, ,
, ta có:
( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 4
4 2
4 2
x a c b x y a
y z b y a b c
z x c z b c a
= + − + =
+ = = + −
+ = = + −
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
.IJ .
1 1 2
.
4 24 12
V V xyz a b c b c a c a b S K S MNP = = = + − + − + −
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 15 125
3 3
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
+ − + − + −
+ − + + − + + − = =
nên
.IJK
2 5 10 125 .
12 12
VS =
Đẳng thức xảy ra khi
2 2 2 15 5 5.
3
a b c a b c = = = = = = = . .IJK
5 10 24 24 10 10
12
V V S ABC S = =
Vậy GTLN của thể tích khối chóp S.ABC là
10 10
( đvtt).
0,25
Câu V. Cho
abc , ,
là các số thực dương. Chứng minh rằng:
( )( )
2 2 2
9 32 5
ab a c b c 4 4 4 a b c
− −
+ + + + +
. 1,0
Ta có:
( )( ) ( )( )
2 2
2 2
2
cosi a ac b bc ab a c b c a ac b bc + + +
+ + = + + . 0,25
Câu V
( 1
điểm)
( )( )
( )
2 2
2
a b c a b
ab a c b c
+ + +
+ +
(1).
Lại có:
( )
( )
2 2
2
cosi c a b
c a b
+ +
+
và
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
2
2
2
cosi c a b
a b a b c a b
+ +
+ + +
(2).
Từ (1), (2)
( )( )
( )
2 2 2
2 2 2
2
2
c a b
a b
ab a c b c
+ +
+ +
+ + .
( )( )
2 2 2 4 4
4
a b c ab a c b c + +
+ + ( )( )
2 2 2
1 4
ab a c b c 4 4 a b c
+ + + + ( )( )
2 2 2
9 36
ab a c b c 4 4 a b c
+ + + +
.
Dođó:
( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
9 32 36 32
4 4 4 4 4 4 4 4
P
ab a c b c a b c a b c a b c
= − −
+ + + + + + + + + +
0,25
Đặt:
2 2 2 t a b c = + + + 4 4 4
. Vì
abc , ,
là các số thực dương nên
t 2.
Suy ra:
2 2 2 2 4 4 4 a b c t + + = − .
Xét hàm số
( ) 2
36 32
4
f t
t t
= −
−
với
t 2.
( )
( ) ( )
( )( )
( )
3 2 4 3 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
72 32 32 72 256 512 4 32 56 32 128
4 4 . 4 .
t t t t t t t t f t
t
t t t t t
− − − + − + − −
= + = =
− − −
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3 2 3 32 56 32 128 32 128 56 32 32 4 4 14 8 0 t t t t t t t t t + − − = − + − = − + −
( vì
t 2
).
0,25
Do đó
f t t ( ) = = 0 4 .
Bảng biến thiên:
( )
( )( )
2 2 2
9 32 5 5
4 4 4
f t
ab a c b c a b c
− − −
+ + + + +
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 2 2 2 4 4 4 4 12 12 1
1
2 2
a b c a a
a b a b b
c a b c a c
+ + + = = =
= = =
= + = =
.
0,25
PHƯƠNG ÁN THAY CÂU HÌNH Ạ
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật
ABCD
có phương trình
AD x y : 2 3 0 − + = .
Trên đường thẳng qua B và vuông góc với đường chéo AC lấy điểm E sao cho
BE AC =
(D và E nằm
về hai phía so với đường thẳng AC). Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật
ABCD
, biết điểm
E(2; 5) − , đường thẳng AB đi qua điểm
F(4; 4) − và điểm B có hoành độ dương.
8 1,0 điểm
Ta có và AB đi qua F(4 ; -4)
. Khi đó
0,25
Ta có đường thẳng EF đi qua hai điểm E(2;-5) và F(4;-4). Do đó ta lập được phương trình
Suy ra tại F. Khi đó, ta vì
(cùng phụ với
HBC
) .
0,25
Ta có
B AB x y B b b b + − = − : 2 4 0 ( ;4 2 ), 0.
Vậy
Ta có và BC đi qua B(2; 0)
0,25
AC đi qua A(1; 2) và vuông góc với BE AC nhận là véc tơ pháp tuyến
. Khi đó, ta có
CD đi qua C(6; 2) và .
Khi đó .
Vậy ta có tọa độ A(1;2), B(2;0), C(6;2), D(5;4).
0,25
NẾU LÀM DỄ HƠN Ạ
3)(1,0đ) Cho dãy số
(un )
được xác định bởi
1 1 3,
2 1
n
n
n
u
u u
u
= =
+
+
, n =1,2,3,...
Tính
(2023 3) u lim
1011
n
n +
Ta có :
1 1 2 .
n n n n
u u u u + + + =
1
1 1 2
n n
u u +
− =
(1) 0,25
Đặt 1
n
n
v
u
= ,
*
n ta có
1
1
1 1
3
v
u
= =
0,25
B
H
F
C
A
D
E AB AD x y ⊥ − + = : 2 3 0 + − = AB x y : 2 4 0 A AB AD A = (1;2) EF x y : 2 12 0 − − = EF AD EF AB ⊥ = ABC EFB AC BE EBF BCA = =
, AB EF = = 5
2 2 2 AB b b b b b dob B = − + − = − = = 5 ( 1) (2 2 ) 5 5 10 0 2( 0) (2; 0) BC AB x y ⊥ + − = : 2 4 0 − − = BC x y : 2 2 0 BE = − (0; 5) − − = = AC y y : 5( 2) 0 2 C AC BC C = (6;2) CD AD x y ⊥ − + = : 2 3 0 + − = CD x y : 2 14 0 D CD AD D = (5; 4)
( ) 1
1 2
n n
v v = + +
,
*
n
Dãy
( )
n
v
là cấp số cộng có số hạng đầu
1
1
3
v =
, công sai d=2
1 6 5 ( 1)2
3 3 n
n
v n
−
= + − = Do đó
3
6 5 n
u
n
=
−
0,25
(2023 3) u lim
2022
n
n +
=
(2023 3)3 2023 lim
1011(6 5) 2022
n
n
+
=
− 0,25
1. Cho dãy số
(un )
xác định bởi công thức:
1 2
2 1
2; 4
8 15 1,
n n n
u u
u u u n n + +
= =
= −
.
Tính giới hạn
lim
5
n
n
u
.
Cho dãy số
(un )
xác định bởi công thức:
1 2
2 1
2; 4
8 15 1,
n n n
u u
u u u n n + +
= =
= −
.
Tính giới hạn
lim
5
n
n
u
.
Theo bài ra,
2 1 8 15 n n n
u u u + +
= − n n 1,
, ta có
2 1 1 3 5( 3 )
n n n n
u u u u − = − + + + n n 1, .
Đặt
1
3 n n n
v u u = −
+ ( n n 1, )
ta có
1 2 1
1
3 2
5 1,
n n
v u u
v v n n +
= − = −
=
Nhận thấy
(V )
n
là cấp số nhân với công bội
q = 5
và
1
v = −2 .
Do đó
1
( 2).5n
n
v
−
= − .
Khi đó
1
3 n n
u u + − =
1
( 2)5n−
−
( )
1
1
5 3 5 n n
n n
u u
− + = + +
(1)
Đặt
1
5 , 1, n
n n
y u n n
−
= +
Do đó
1
3 n n
y y +
= n n 1,
với
1
y = 3
Nhận thấy
( yn )
là cấp số nhân có số hạng đầu
1
y = 3
, công bội bằng 3
1
3.3n
n
y = −
1 1 3.3 5 n n
n u = + − − 1
3 5 n n
n
u = − −
1
3 5 3 1 1 lim lim lim
5 5 5 5 5
n n n
n
n n
u
−
− = = + =
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐIỆN BIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 01 trang)
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP CƠ SỞ
MÔN: TOÁN
Năm học: 2018 - 2019
Ngày thi: 05/12/2018
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ BÀI
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 5 1
2
x
y x
x
+
= + +
−
trên đoạn
−3;1.
2. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị
( ) C
của hàm số
3 2
y x x3 2
cắt đường
thẳng d:
y m x (2 ) 2
tại ba điểm phân biệt
A (2;2), BC,
biết rằng hai điểm
BC,
cách
đều đường thẳng
: 3 2 4 0 x y .
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
sin (1 cos2 ) sin 2 1 cosx x x x .
2. Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển
3
2
1
( )
2
n
x
x
+
biết
n
là số tự nhiên thỏa
mãn:
2 2 2 3 2 3 15 C A n n n
+ = + .
Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình:
( )
2
8 7 4 8 1 + − = + − + + x x m x x (1)
1. Giải phương trình (1) khi
m =−12.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho hình chóp
S.ABCD
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
(ABCD)
và đáy
ABCD
là hình chữ nhật biết
AB = a, AD = 2a
. Gọi
M
là trung điểm cạnh
BC, N
là giao điểm
của
AC
và
DM , H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB. Đường thẳng
SC
tạo với mặt
phẳng
(ABCD)
một góc
, với
2
tan
5
= . Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABMN
và
khoảng cách từ điểm
H
đến mặt phẳng
(SMD).
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông
ABCD
biết điểm A có tung độ dương,
đường thẳng AB: 3x + 4y – 18 = 0. Điểm
21 M ; 1
4
−
thuộc cạnh BC, đường thẳng AM cắt
đường thẳng CD tại N thỏa mãn BM.DN = 25. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD.
2. Cho tứ diện
ABCD
và một điểm
M
chuyển động trong tứ diện. Các đường thẳng
AM, BM, CM, DM
cắt các mặt phẳng
(BCD), (ADC), (ABD), (ABC)
lần lượt tại
A B', ' ,
C D', '. Xác định vị trí điểm
M
để biểu thức
T=
' ' ' '
AM BM CM DM
MA MB MC MD
đạt giá
trị nhỏ nhất.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho dãy vô hạn
un
xác định như sau:
1
1 1 2
1
1 ... , 1,2...
n n
u
u u u u n +
=
= + =
Đặt S
n
=
1 1 2
1 1 1 1
...
n
k k n = u u u u
= + + +
. Tìm
n→+
lim
S
n
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
( Hướng dẫn chấm có 07 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP CƠ SỞ
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2017 - 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Đáp án Điểm
1
1) (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 5 1
2
x
y x
x
+
= + +
−
trên đoạn
−3;1
TXĐ:
D R = \ 2
;
− 3;1 D . Hàm số liên tục trên
−3;1
0,25
2
9
' 1
( 2)
y
x
= −
−
0,5
( )
( )
2
2 3 1 3;1
' 0 ( 2) 9 0
2 3 5 3;1
x x
y x
x x
− = − = − −
= − − =
− = = −
0,75
Khi đó
(1) ( 1) ( 3)
9
5; 1; ;
5
y y y − −
−
= − = − =
0,5
Vậy
-3;1 -3;1
Miny khi x Maxy khi x = = = = -5 1 -1 -1
0,5
2) (2,5 điểm) Tìm giá trị của tham số m để đồ thị
( ) C
của hàm số
3 2
y x x3 2
cắt đường thẳng d:
y m x (2 ) 2
tại ba điểm phân biệt
A (2;2), BC,
biết rằng hai điểm
BC,
cách đều đường thẳng
: 3 2 4 0 x y .
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
x x m x 3 2 (2 ) 2
0,25
3 2
2 2
3 4 (2 ) 0 (1)
( 2)( 2) (2 ) 0 ( 2)( 2 ) 0
x x m x
x x x m x x x x m
2
2 0
( ) 2 0 (2)
x
g x x x m
0,5
Số giao điểm của 2 đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình. Để
( ) C
cắt d
tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt.
Suy ra phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 2.
9
0 4 9 0
4 (*)
(2) 0 0 0
m m
g m
m
= + −
0,5
Với mọi m thỏa mãn điều kiện (*) thì d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt: A(2;2),
B x mx m ( 1 1 , 2 2 − + + ), C x mx m ( 2 2 , 2 2 − + + )
với
1 2 x x,
là hai nghiệm phân
biệt khác 2 của PT (2)
1 2
1 2
1
. 2
x x
x x m
+ =
= − −
0,25
B, C cách đều đường thẳng = d B d ( , C, ) ( ) 0,5