Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi giải toán trên máy tính môn sinh học pot
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bài 1: Ở một loài thực vật, xét hai locut gen có các alen lần lượt là (A, a, a 1) và (B, b, b1, b2), gen nằm trên nhiễm sắc thường, mỗi gen qui
định một tính trạng, tính trội hoàn toàn theo trật tự A > a > a1; B > b > b1 > b2 (dấu “>” thể hiện tính trội hoàn toàn). Cho các cá thể của loài
giao phấn ngẫu nhiên, thống kê trên số lượng cá thể trong quần thể thì tối đa có bao nhiêu loại kiểu gen, loại kiểu hình được tạo ra? Cho
biết cấu trúc nhiễm sắc thể không thay đổi trong giảm phân và không xảy ra đột biến.
Bài 2: Theo dõi quá trình nguyên phân của hai nhóm tế bào lưỡng bội trong một cơ thể động vật đa bào bậc cao, đơn tính, tổng số tế bào
của hai nhóm bằng số nhiễm sắc thể đơn trong bộ NST lưỡng bội của loài. Các tb trong mỗi nhóm đều có số lần nguyên phân bằng nhau.
Tổng số tế bào con được tạo ra từ hai nhóm là 864 và trong quá trình nguyên phân của các tế bào này môi trường nội bào đã
cung cấp tất cả 10224 nhiễm sắc thể đơn. Cho biết ở loài trên cặp nhiễm sắc thể của con đực là XY, của con cái là XX; không xảy ra đột
biến; số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc nhóm thứ nhất bằng số tế bào của nhóm thứ hai và số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc
nhóm thứ hai bằng số tế bào của nhóm thứ nhất. Hãy xác định:
a. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
b. Tổng số tế bào của mỗi nhóm.
c. Số lượng nhiễm sắc thể giới tính X do môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân của các tế bào thuộc hai nhóm
trên khi số tế bào con được tạo ra từ nhóm thứ nhất ít hơn nhóm thứ hai.
Bài 3: Một Bác sĩ tiến hành theo dõi chu kì tim của 5 người và thu được số liệu theo bảng sau:
Người Thời gian 1 chu kì tim
(giây)
Khối lượng máu trong tim ở cuối tâm
trương (ml)
Khối lượng máu trong tim ở cuối tâm
thu (ml)
A 4/5 110 70
B 18/15 110 60
C 1 115 60
D 3/4 120 70
E 5/6 115 75
Tính lượng máu bơm trong một phút ra khỏi tim của mỗi người? Cho biết lượng máu bơm trong một phút ra khỏi tim được tính
bằng lượng máu tâm thất bơm khỏi tim.
Bài 4: a. Một loài thực vật sống ở cạn có sức căng trương nước ở rễ là 3,8 atm được trồng trong đất. Giả sử nhiệt độ trung bình của môi
trường là 270C và nồng độ trung bình của dịch tế bào rễ là 0,25 mol/lít. Tính sức hút nước của rễ cây? Nếu nhiệt độ môi trường hạ thấp
xuống còn 150C, nồng độ tối đa của dịch tế bào rễ là 0,14 mol/lít thì cây có sống được ở môi trường này hay không? Giải thích?
b. Viết phương trình phản ứng và tính hệ số hô hấp (RQ) của:
- Đường glucôzơ C6H12O6
- Axit stêaric C18H36O2
- Axit malic C4H6O5
- Glyxêrin C3H8O3
Bài 5: Cho biết ở ngô (bắp), khi cho giao phấn giữa hai thứ ngô đều thuần chủng khác biệt nhau về hai cặp tính trạng tương phản thu được
F1 đồng loạt giống nhau. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 16% số cây thân thấp, hạt đỏ. Cho biết: mỗi tính
trạng do 1 gen qui định; trội - lặn hoàn toàn; tương phản với thân thấp, hạt đỏ là thân cao, hạt trắng; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau, không xảy ra đột biến. Xác định tần số hoán vị
gen đã xảy ra và kiểu gen của F1?
Bài 6: Một nhà nghiên cứu sinh học muốn tính số cá trong một hồ nước ngọt đã tiến hành đánh bắt ngẫu nhiên một mẫu gồm 450 con cá,
sau đó đánh dấu cho chúng mà không làm ảnh hưởng gì đến sức sống của chúng rồi thả lại hết số cá đó xuống hồ. Sau hai ngày nhà nghiên
cứu lại đánh mẻ thứ hai được 540 con cá trong đó có 90 con cá được đánh dấu. Giả sử không có sự thay đổi số lượng cá trong hồ sau hai
ngày thì theo lý thuyết trong hồ này có khoảng bao nhiêu con cá?
Bài 7: Bộ NST lưỡng bội của một loài động vật sinh sản hữu tính là 2n = 46.
a. Trong một cơ thể sinh vật thuộc loài trên: Một tế bào sinh dục có tốc độ nguyên phân gấp ba lần tốc độ nguyên phân của một tế bào sinh
dưỡng, quá trình nguyên phân xảy ra bình thường. Trong các tế bào con được tạo ra từ hai tế bào trên chứa 189152 nhiễm sắc thể đơn. Xác
định số lần nguyên phân của mỗi tế bào trên?
b. Khả năng xuất hiện một hợp tử mang hai nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ bà ngoại và ba nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ bà nội là bao
nhiêu %? Cho biết các cặp nhiễm sắc thể đều có cấu trúc khác nhau, không có trao đổi chéo và đột biến.
Bài 8: Quá trình phân giải axit palimitic và glucôzơ để cung cấp năng lượng cho cơ thể:
+ Phản ứng A
+Phản ứng B
a. Cân bằng các phản ứng .
b. Hiệu suất ATP (tính theo mol) tương ứng với một mol ôxi trong phản ứng A là bao nhiêu.
c. Hiệu suất ATP (tính theo mol) tương ứng mới một gam chất cho năng lượng trong phản ứng B là bao nhiêu.
(Biết rằng khối lượng nguyên tử của H = 1, C = 12, O = 16)
Bài 9: Các alen IA
, IB
, IO
qui định nhóm máu hệ ABO ở người nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một quần thể người xem như các cá thể giao
phối ngẫu nhiên, cân bằng di truyền có 4% số người nhóm máu O; 30% số người máu nhóm AB và không xảy ra đột biến.
a. Tính tần số tương đối của mỗi alen?
b. Xác suất để trong quần thể người này tìm trong số những người máu B được một cặp vợ chồng đều có kiểu gen I B
I
O
và họ sinh
ra được con trai đầu lòng có máu O là bao nhiêu %?
Bài 10: a. Một phân tử ARNm trưởng thành được tổng hợp từ phân tử ADN mạch kép của một loài sinh vật nhân chuẩn, có vùng mã hóa
liên tục dài 4080 A0
. Trong quá trình dịch mã, trên phân tử ARNm này có một số ribôxôm cách đều nhau 71,4 A0
, trượt với vận tốc như
nhau để tổng hợp các chuỗi pôlipeptit. Khi các ribôxôm đều hoạt động trên ARN m thì môi trường đã cung cấp tất cả 3135 axit amin, trong
đó cung cấp cho ribôxôm thứ 4 là 324 axit amin. Tính số lượng ribôxôm đang tham gia dịch mã trên ARNm?
b. Cho giao phấn giữa hai thứ ngô có kiểu hình thân cao với thân thấp thu được F1 đều có thân cao. Tiếp tục cho F1 giao phấn
với nhau thu được F2. Từ F2 đến F8 người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc. Cho biết tính trạng chiều cao cây do một gen qui định, không
xảy ra đột biến, khả năng sống của các kiểu hình là đồng đều. Thống kê trên số lượng lớn cá thể thì theo lý thuyết tỉ lệ % kiểu gen dị hợp ở
F8 là bao nhiêu?
1
C15
H31
COOH + O2
130 P
i
+ 130 ADP 130ATP
CO2
+ H2
O
C6
H12
O6
+ O2
38 P
i
+ 38 ADP 38 ATP
CO2
+ H2
O