Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề tài; Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
z
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Nâng cao hiệu quả huy động
vốn tại ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông
thôn chi nhánh Đông Sài Gòn
BÁO CÁO TH C T P Ự Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S N Ễ Ơ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Lu t Ngân Hàng Nhà N c đã đ nh nghĩa: “ho t đ ng Ngân Hàng là ho t đ ng kinh ậ ướ ị ạ ộ ạ ộ
doanh ti n t và d ch v Ngân Hàng v i n i dung th ng xuyên là nh n ti n g i và s ề ệ ị ụ ớ ộ ườ ậ ề ử ử
d ng s ti n này đ c p tín d ng, cung ng d ch v thanh toán”. Nh chúng ta đã bi t, ụ ố ề ể ấ ụ ứ ị ụ ư ế
hi n nay tình hình th tr ng tài chính và ho t đ ng c a các Ngân Hàng Th ng M i ệ ị ườ ạ ộ ủ ươ ạ
(NHTM) Vi t Nam đã có m t b c phát tri n v t b c, nh t là k t khi Vi t Nam gia ệ ộ ướ ể ượ ậ ấ ể ừ ệ
nh p t ch c Th ng M i Th Gi i (WTO) và ký nhi u hi p đ nh th ng m i v i Hoa ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ề ệ ị ươ ạ ớ
Kỳ. T t c m i lĩnh v c, m i ngành ngh nói chung và ngành ngân hàng nói riêng đ u ấ ả ọ ự ọ ề ề
v n đ ng, phát tri n theo xu h ng chung và có nhi u đ i m i đáng k . Riêng Thành ph ậ ộ ể ướ ề ổ ớ ể ố
H Chí Minh, đ c coi là trung tâm kinh t l n nh t và là đ ng l c kinh t c a c n c. ồ ượ ế ớ ấ ộ ự ế ủ ả ướ
T i đây có m t đ các T Ch c Tín D ng (TCTD) r t l n và ho t đ ng ngân hàng r t sôi ạ ậ ộ ổ ứ ụ ấ ớ ạ ộ ấ
đ ng. Trong g n 20 năm đ i m i v a qua, TCTD trên đ a bàn luôn gi vai trò ch đ o v ộ ầ ổ ớ ừ ị ữ ủ ạ ề
huy đ ng v n và đã huy đ ng đ c kh i l ng v n r t l n đ u t cho các thành ph n ộ ố ộ ượ ố ượ ố ấ ớ ầ ư ầ
kinh t . Nh t là hi n nay đ th c hi n chi n l c phát tri n kinh t theo Ngh quy t Đ i ế ấ ệ ể ự ệ ế ượ ể ế ị ế ạ
h i Đ ng toàn qu c l n th X. ộ ả ố ầ ứ
Trong 5 năm tr l i đây lĩnh v c ch ng khoán luôn là lĩnh v c sôi đ ng và thu hút ở ạ ự ứ ự ộ
đ u t nhi u nh t. Tuy nhiên dù các trung tâm giao d ch ch ng khoán và các công ty niêm ầ ư ề ấ ị ứ
y t đã đi vào ho t đ ng đ c m t th i gian, song vi c huy đ ng v n qua kênh này m i ế ạ ộ ượ ộ ờ ệ ộ ố ớ
ch đáp ng đ c m t kho n nh nhu c u v n đ u t hi n t i. Còn th c t cho th y, h ỉ ứ ượ ộ ả ỏ ầ ố ầ ư ệ ạ ự ế ấ ệ
th ng NHTM v n là kênh huy đ ng v n ch y u cho đ u t phát tri n. Tuy trên đ a bàn ố ẫ ộ ố ủ ế ầ ư ể ị
Thành ph H Chí Minh l ng v n huy đ ng đ c là r t l n nh ng v n không đáp ng ố ồ ượ ố ộ ượ ấ ớ ư ẫ ứ
đ c nhu c u cho vay đ i v i các thành ph n kinh t . Trong đó, ti m l c v n trong dân ượ ầ ố ớ ầ ế ề ự ố
c còn r t l n, t l ng i dân thanh toán b ng ti n m t, thanh toán b ng vàng, b ng ư ấ ớ ỷ ệ ườ ằ ề ặ ằ ằ
ngo i t … còn r t nhi u mà NHTM ch a huy đ ng đ c đ cho vay và cung ng các ạ ệ ấ ề ư ộ ượ ể ứ
ph ng ti n thanh toán không dùng ti n m t cho ng i dân, nh t là c c u ngu n v n ươ ệ ề ặ ườ ấ ơ ấ ồ ố
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNH Ọ TRANG 1
BÁO CÁO TH C T P Ự Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S N Ễ Ơ
huy đ ng trung và dài h n còn chi m t l th p. Đ ng tr c nhi m v là đáp ng nhu ộ ạ ế ỷ ệ ấ ứ ướ ệ ụ ứ
c u v n cho n n kinh t năng đ ng, đòi h i các NHTM và các TCTD ph i m r ng và ầ ố ề ế ộ ỏ ả ở ộ
nâng cao hi u qu huy đ ng v n c a mình. Chính vì t m quan tr ng c a ho t đ ng huy ệ ả ộ ố ủ ầ ọ ủ ạ ộ
đ ng v n c a các NHTM đ i v i n n kinh t , nên trong quá trình th c t p t i đ n v , đ ộ ố ủ ố ớ ề ế ự ậ ạ ơ ị ể
hoàn thành t t báo cáo th c t p c a mình, em đã quy t đ nh th c hi n đ tài: “ ố ự ậ ủ ế ị ự ệ ề Nâng cao
hi u qu huy đ ng v n t i Ngân Hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn- chi ệ ả ộ ố ạ ệ ể
nhánh Đông Sài Gòn”
V i đ tài nghiên c u nh trên thì ph m vi nghiên c u c a em là: ớ ề ứ ư ạ ứ ủ
- Không gian: Trong quá trình th c hi n báo cáo th c t p này, em đ c th c t p t i ự ệ ự ậ ượ ự ậ ạ
phòng k toán c a Ngân Hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn – chi nhánh Đông ế ủ ệ ể
Sài Gòn.
- Th i gian: S li u s d ng trong đ tài này đ c tham kh o t phòng k toán c a ờ ố ệ ử ụ ề ượ ả ừ ế ủ
chi nhánh qua 3 năm ( t năm 2006 đ n năm 2008 ). Và th i gian th c hi n đ tài này là 2 ừ ế ờ ự ệ ề
tháng (t 01/03/2009 đ n 01/05/2009). ừ ế
- Đ i t ng nghiên c u: Trong quá trình th c t p, tìm hi u và phân tích đi m m nh ố ượ ứ ự ậ ể ể ạ
y u c a ho t đ ng huy đ ng v n t i đ n v , t đó đ a ra các gi i pháp kh c ph c nh ng ế ủ ạ ộ ộ ố ạ ơ ị ừ ư ả ắ ụ ữ
t n t i và nâng cao hi u qu huy đ ng v n t i chi nhánh. ồ ạ ệ ả ộ ố ạ
Bài báo cáo th c t p c a em đ c chia nh sau: ự ậ ủ ượ ư
- Ch ng 1: Ngân hàng th ng m i và hi u qu huy đ ng v n c a ngân hàng. ươ ươ ạ ệ ả ộ ố ủ
- Ch ng 2: Gi i thi u v Ngân hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn Vi t ươ ớ ệ ề ệ ể ệ
Nam và Ngân hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn chi nhánh Đông Sài Gòn. ệ ể
- Ch ng 3: Đánh giá th c tr ng công tác huy đ ng v n t i Ngân hàng Nông ươ ự ạ ộ ố ạ
Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn chi nhánh Đông Sài Gòn hi n nay. ệ ể ệ
- Ch ng 4: Nh ng gi i pháp nâng cao hi u qu công tác huy đ ng v n t i Ngân ươ ữ ả ệ ả ộ ố ạ
hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn chi nhánh Đông Sài. ệ ể
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNH Ọ TRANG 2
BÁO CÁO TH C T P Ự Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S N Ễ Ơ
CH NG 1 ƯƠ :
NGÂN HÀNG TH NG M I VÀ HI U QU HUY Đ NG V N ƯƠ Ạ Ệ Ả Ộ Ố
C A NGÂN HÀNG Ủ
1.1 T ng quan v ngân hàng th ng m i ổ ề ươ ạ :
1.1.1 S ra đ i c a ngân hàng th ng m i: ự ờ ủ ươ ạ
Ngh kinh doanh ti n t ra đ i g n li n v i quan h th ng m i. Trong th i kỳ c ề ề ệ ờ ắ ề ớ ệ ươ ạ ờ ổ
đ i đã xu t hi n vi c giao l u th ng m i gi a các lãnh đ a v i các lo i ti n khác nhau ạ ấ ệ ệ ư ươ ạ ữ ị ớ ạ ề
thì ngh kinh doanh ti n t xu t hi n đ th c hi n nghi p v đ i ti n. Lúc đ u ngh ề ề ệ ấ ệ ể ự ệ ệ ụ ổ ề ầ ề
kinh doanh ti n t do Nhà Th đ ng ra t ch c vì là n i tôn nghiêm đ c dân chúng tin ề ệ ờ ứ ổ ứ ơ ượ
t ng, là n i an toàn đ ký g i tài s n và ti n b c c a mình sau đó nó phát tri n ra c 3 ưở ơ ể ử ả ề ạ ủ ể ả
khu v c: các nhà th , t nhân, Nhà n c v i các nghi p v đ i ti n, nh n g i ti n, b o ự ờ ư ướ ớ ệ ụ ổ ề ậ ử ề ả
qu n ti n, cho vay và chuy n ti n. ả ề ể ề
Đ n th k XV, đã xu t hi n nh ng t ch c kinh doanh ti n t có nh ng đ c tr ng ế ế ỷ ấ ệ ữ ổ ứ ề ệ ữ ặ ư
g n gi ng ngân hàng, đ u tiên g m ngân hàng Amstexdam (Hà Lan năm 1660), Hambourg ầ ố ầ ồ
(Đ c năm 1619) và Bank c a England (Anh năm 1694). ứ ủ
1.1.2 Các giai đo n phát tri n c a ngân hàng th ng m i: ạ ể ủ ươ ạ
T th k XV đ n nay, ngành ngân hàng đã tr i qua nh ng b c ti n dài và góp ừ ế ỷ ế ả ữ ướ ế
nhi u phát minh vĩ đ i vào l ch s phát tri n c a loài ng i. Có th chia ra các giai đo n ề ạ ị ử ể ủ ườ ể ạ
phát tri n làm 3 giai đo n: ể ạ
- Giai đo n 1 (t th k XV đ n cu i th k XVIII): Ho t đ ng c a giai đo n này ạ ừ ế ỷ ế ố ế ỷ ạ ộ ủ ạ
có nh ng đ c tr ng sau: ữ ặ ư
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNH Ọ TRANG 3
BÁO CÁO TH C T P Ự Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S N Ễ Ơ
+ Các ngân hàng ho t đ ng đ c l p ch a t o m t h th ng ch u s ràng bu c và ạ ộ ộ ậ ư ạ ộ ệ ố ị ự ộ
ph thu c l n nhau. ụ ộ ẫ
+ Ch c năng ho t đ ng c a m i ngân hàng gi ng nhau, g m nh n ký thác c a ứ ạ ộ ủ ỗ ố ồ ậ ủ
khách hàng, chi t kh u và cho vay, phát hành gi y b c vào l u thông, th c hi n các d ch ế ấ ấ ạ ư ự ệ ị
v ti n t khác nh đ i ti n, chuy n ti n… ụ ề ệ ư ổ ề ể ề
- Giai đo n 2 (t th k XVIII đ n th k XX): ạ ừ ế ỷ ế ế ỷ
M i ngân hàng đ u phát hành gi y b c ngân hàng làm c n tr quá trình phát tri n ọ ề ấ ạ ả ở ể
c a n n kinh t , vì v y t đ u th k XVIII nghi p v này đ c giao cho m t s ngân ủ ề ế ậ ừ ầ ế ỷ ệ ụ ượ ộ ố
hàng l n và sau đó t p trung vào m t ngân hàng duy nh t g i là Ngân hàng phát hành, các ớ ậ ộ ấ ọ
ngân hàng còn l i chuy n thành NHTM. ạ ể
- Giai đo n 3 (t đ u th k XX đ n nay): ạ ừ ầ ế ỷ ế
Ngân hàng phát hành v n thu c s h u t nhân không cho Nhà n c can thi p ẫ ộ ở ữ ư ướ ệ
th ng xuyên vào các ho t đ ng kinh t thông qua các tác đ ng c a n n kinh t , các ườ ạ ộ ế ộ ủ ề ế
n c đã qu c h u hóa hàng lo t các Ngân hàng phát hành t sau cu c kh ng ho ng kinh ướ ố ữ ạ ừ ộ ủ ả
t năm 1929 đ n năm 1933. Khái ni m Ngân hàng trung ng (NHTW) đã thay th cho ế ế ệ ươ ế
Ngân hàng phát hành v i ch c năng r ng h n, ngoài nghi p v phát hành và qu n lý nhà ớ ứ ộ ơ ệ ụ ả
n c v ti n t , góp ph n thúc đ y quá trình phát tri n tăng tr ng kinh t . ướ ề ề ệ ầ ẩ ể ưở ế
1.1.3 Các ch c năng c a ngân hàng th ng m i: ứ ủ ươ ạ
1.1.3.1 Trung gian tín d ng: ụ
NHTM m t m t thu hút các kho n ti n nhàn r i trong xã h i, bao g m ti n c a các ộ ặ ả ề ỗ ộ ồ ề ủ
doanh nghi p, các h gia đình, cá nhân và các c quan Nhà n c. M t khác, NHTM dùng ệ ộ ơ ướ ặ
chính s ti n đã huy đ ng đ c đ cho vay đ i v i các thành ph n kinh t trong xã h i. ố ề ộ ượ ể ố ớ ầ ế ộ
Trong n n kinh t th tr ng, NHTM là m t trung gian tài chính quan tr ng đ đi u ề ế ị ườ ộ ọ ể ề
chuy n v n t ng i th a sang ng i thi u. Thông qua s đi u khi n này, NHTM có vai ể ố ừ ườ ừ ườ ế ự ề ể
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNH Ọ TRANG 4
BÁO CÁO TH C T P Ự Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S N Ễ Ơ
trò quan tr ng trong vi c thúc đ y tăng tr ng kinh t , tăng thêm vi c làm, c i thi n m c ọ ệ ẩ ưở ế ệ ả ệ ứ
s ng c a dân c , n đ nh thu chi c a Chính ph . Chính v i ch c năng này, NHTM góp ố ủ ư ổ ị ủ ủ ớ ứ
ph n quan tr ng vào vi c đi u hòa l u thông ti n t , n đ nh s c mua đ ng ti n, ki m ầ ọ ệ ề ư ề ệ ổ ị ứ ồ ề ề
ch l m phát. ế ạ
1.1.3.2 Trung gian thanh toán:
N u nh m i kho n chi tr c a xã h i đ c th c hi n bên ngoài ngân hàng thì chi ế ư ọ ả ả ủ ộ ượ ự ệ
phí đ th c hi n chúng s r t l n, bao g m: chi phí in đúc, b o qu n v n chuy n ti n… ể ự ệ ẽ ấ ớ ồ ả ả ậ ể ề
V i s ra đ i c a NHTM, ph n l n các kho n chi tr v hàng hóa và d ch v c a xã h i ớ ự ờ ủ ầ ớ ả ả ề ị ụ ủ ộ
đ u đ c th c hi n qua ngân hàng v i nh ng hình th c thanh toán thích h p, th t c đ n ề ượ ự ệ ớ ữ ứ ợ ủ ụ ơ
gi n và k thu t ngày càng tiên ti n. Nh t p trung công vi c thanh toán c a xã h i vào ả ỹ ậ ế ờ ậ ệ ủ ộ
ngân hàng, nên vi c giao l u hàng hóa, d ch v tr nên thu n ti n, nhanh chóng, an toàn và ệ ư ị ụ ở ậ ệ
ti t ki m h n. Không nh ng v y, do th c hi n ch c năng trung gian thanh toán, NHTM có ế ệ ơ ữ ậ ự ệ ứ
đi u ki n huy đ ng ti n g i c a xã h i tr c h t là c a doanh nghi p t i m c t i đa, t o ề ệ ộ ề ử ủ ộ ướ ế ủ ệ ớ ứ ố ạ
ngu n v n cho vay và đ u t , đ y m nh ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. ồ ố ầ ư ẩ ạ ạ ộ ủ
1.1.3.3 Ngu n t o ti n: ồ ạ ề
S ra đ i c a các ngân hàng đã t o ra m t b c phát tri n v ch t trong kinh doanh ự ờ ủ ạ ộ ướ ể ề ấ
ti n t . N u nh tr c đây các t ch c kinh doanh ti n t nh n ti n g i và r i cho vay ề ệ ế ư ướ ổ ứ ề ệ ậ ề ử ồ
cũng chính b ng các đ ng ti n đó, thì nay các ngân hàng đã có th cho vay b ng ti n gi y ằ ồ ề ể ằ ề ấ
c a mình, thay th ti n b c và vàng do khách hàng g i vào ngân hàng. ủ ế ề ạ ử
H n n a, khi đã ho t đ ng trong m t h th ng ngân hàng, NHTM có kh năng “t o ơ ữ ạ ộ ộ ệ ố ả ạ
ti n” b ng cách chuy n kho n hay bút t đ thay th cho ti n m t. Đi u này đã đ a ề ằ ể ả ệ ể ế ề ặ ề ư
NHTM lên v trí là ngu n t o ti n. Quá trình t o ti n c a h th ng NHTM d a trên c s ị ồ ạ ề ạ ề ủ ệ ố ự ơ ở
ti n g i c a xã h i. Xong s ti n g i đ c nhân lên g p b i khi ngân hàng cho vay thông ề ử ủ ộ ố ề ử ượ ấ ộ
qua c ch thanh toán chuy n kho n gi a các ngân hàng. ơ ế ể ả ữ
1.2 Ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng: ạ ộ ộ ố ủ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNH Ọ TRANG 5
BÁO CÁO TH C T P Ự Ậ GVHD: NGUY N HÙNG S N Ễ Ơ
1.2.1 Khái ni m v n huy đ ng: ệ ố ộ
V n huy đ ng là tài s n b ng ti n c a các t ch c và cá nhân mà ngân hàng đang ố ộ ả ằ ề ủ ổ ứ
t m th i qu n lý và s d ng v i trách nhi m hoàn tr . V n huy đ ng còn đ c g i là tài ạ ờ ả ử ụ ớ ệ ả ố ộ ượ ọ
s n n ngân hàng. B ph n ngu n v n này chi m t tr ng l n và ch y u nh t trong c ả ợ ộ ậ ồ ố ế ỷ ọ ớ ủ ế ấ ơ
c u ngu n v n c a b t kỳ m t NHTM nào. ấ ồ ố ủ ấ ộ
Ch có các NHTM m i đ c quy n huy đ ng v n d i nhi u hình th c khác nhau, ỉ ớ ượ ề ộ ố ướ ề ứ
mang tính đ c thù riêng v n có c a NHTM. Đây cũng chính là đi m khác bi t gi a NHTM ặ ố ủ ể ệ ữ
và các t ch c tín d ng phi ngân hàng. ổ ứ ụ
1.2.2 Đ c đi m c a v n huy đ ng: ặ ể ủ ố ộ
- V n huy đ ng trong NHTM chi m t tr ng l n trong t ng ngu n v n c a ố ộ ế ỷ ọ ớ ổ ồ ố ủ
NHTM. Các NHTM ho t đ ng đ c ch y u là nh vào ngu n v n này. ạ ộ ượ ủ ế ờ ồ ố
- Đây là ngu n v n không n đ nh vì khách hàng có th rút b t c lúc nào, do đó ồ ố ổ ị ể ấ ứ
các NHTM c n ph i duy trì m t kho n d tr thanh kho n đ s n sàng đáp ng nhu c u ầ ả ộ ả ự ữ ả ể ẵ ứ ầ
rút ti n c a khách hàng, đ đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a ngân hàng, tránh s s t ề ủ ể ả ả ạ ộ ủ ự ụ
gi m đ t ng t v ngu n v n c a ngân hàng. ả ộ ộ ề ồ ố ủ
- Đây là ngu n v n có tính c nh tranh m nh. Các ngân hàng đ thu hút khách hàng ồ ố ạ ạ ể
đ n v i mình không ng ng “hoàn thi n” khung lãi su t th t h p d n nên ngu n v n này ế ớ ừ ệ ấ ậ ấ ẫ ồ ố
có chi phí s d ng v n khá cao. ử ụ ố
- Vì nh ng đ c đi m trên nên các NHTM không đ c s d ng ngu n v n này đ ữ ặ ể ượ ử ụ ồ ố ể
đ u t , ch đ c s d ng trong các ho t đ ng tín d ng và b o lãnh. ầ ư ỉ ượ ử ụ ạ ộ ụ ả
1.2.3 T m quan tr ng c a nghi p v huy đ ng v n: ầ ọ ủ ệ ụ ộ ố
1.2.3.1 Đ i v i NHTM: ố ớ
Nghi p v huy đ ng v n là m t nghi p v r t quan tr ng, góp ph n mang l i ngu n ệ ụ ộ ố ộ ệ ụ ấ ọ ầ ạ ồ
v n cho ngân hàng th c hi n các nghi p v kinh doanh. Không có nghi p v huy đ ng ố ự ệ ệ ụ ệ ụ ộ
v n xem nh không có ho t đ ng c a NHTM, NHTM s không đ ngu n v n tài tr cho ố ư ạ ộ ủ ẽ ủ ồ ố ợ
SVTH: HOÀNG NG C QUỲNH Ọ TRANG 6