Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề KT toán luyện thi vào 10
MIỄN PHÍ
Số trang
71
Kích thước
557.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1760

Đề KT toán luyện thi vào 10

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

DANH SÁCH TRƯỜNG

TRƯỜNG PTDL HERMANN GMEINER

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HCM - TRUNG TÂM GDTX

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

TRƯỜNG THPT THANH ĐA

TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU

TRƯỜNG THPT DL HỒNG ĐỨC

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI

TRUNG TÂM GDTX CHU VĂN AN

TRUNG TÂM GDTX THANH NIÊN XUNG PHONG

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP

TRƯỜNG THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG

TRƯỜNG THPT DL AN ĐÔNG

TRƯỜNG THPT DÂN LẬP THĂNG LONG

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG

TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH

TRƯỜNG THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH

TRƯỜNG THPT TRẦN HŨU TRANG

TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT NHÂN TRÍ

TRƯỜNG Tư Thục VẠN HẠNH

TRƯỜNG THPT DL PHAN BỘI CHÂU

TRUNG TÂM GDTX Quận 6

TRƯỜNG THPT AN LẠC

TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC

TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI

TRƯỜNG THPT BÌNH KHÁNH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN

TRƯỜNG THPT Chuyên Năng Khiếu TDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH

TRƯỜNG THPT TÂN PHONG

TRƯỜNG THPT LONG THỚI

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Q.8

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU.

TRƯỜNG TRUNG HỌC KỸ THUẬT VÀ NGHIỆP VỤ PHÚ LÂM

TRUNG TÂM GDTX QUẬN 11.

TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔN

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

DANH SÁCH ĐỀ TOÁN CÁC TRƯỜNG

TRƯỜNG PTDL HERMANN GMEINER

Năm học: 2006 -2007

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI

Môn: đại số 10 - Thời gian: 45 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)

Câu 1: (0,5đ) cho góc x thoả mãn 90o<x<180o

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. sinx < 0 B. cosx <0 C.tgx >0 D. cotgx>0

Câu 2: (0,5đ)

Đổi 25o

ra radian. Gần bằng bao nhiêu?

A. 0,44 B. 1433,1 C. 22,608 rad

Câu 3: (0,5đ)

Biết P = cos23o

+ cos215o

+ cos275o

+ cos287o

Biểu thức P có giá trị bằng bao nhiêu ?

A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 4

Câu 4: (1,5đ)

Đánh dấu x thích hợp vào ô trống:

Số TT Cung

Trên đường tròn lượng giác

điểm cuối của cung trùng

với điểm cuối của cung có số

đo

Đúng Sai

1 α = 552o 12o

2 α = -1125o -45o

3

α =

35

2

π

2

π

Phần II: Tự luận (7đ)

Câu 1: (3đ) Rút gọn biểu thức sau:

A = 2 2

sin( )sin( )

.

a b a b

cos a cos b

+ −

Câu 2: (4 đ) Chứng minh các đẳng thức sau:

a) 1

1

sin cos

1 sin 2

2 2

+

=

+

tgx

tgx

x x

x

b)

x

x

x

x

1 cos

sin

sin

1 cos

+

=

(với x ≠ kπ,k ∈Z)

HẾT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn : ĐẠI SỐ 10

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ):

HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG CỦA CÁC CÂU SAU ĐÂY:

Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình

2 3

3

x y

x y

 − = 

 + =

là :

a./ ( 2 ; -1 ) b./ ( -1 ; 2 ) c./ ( 2 ; 1 ) d./ ( 1 ; 2 )

Câu 2 : Điều kiện của phương trình :

2

8

2 2

x

x x

=

− −

là :

a./ x ≠ 2 b./ x ≥ 2 c./ x < 2 d./ x > 2

Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình : 2 3 3 x x − = − là :

a./ T = { 6,2} b./ T = { 2} c./ T = { 6} d./ T = ∅

Câu 4 : Tập hợp nghiệm của phương trình là:

a/ { 0 ; 2 } b/ { 0 } c/ { 1 } d/ ∅

Câu 5 : Cho phương trình

3x - 8 = 2( x - 12 ) + x + 16

a) Phương trình vô nghiệm

b) Phương trình vô số nghiệm

c) Phương trình có nghiệm x > 0

d) Phương trình có 1 nghiệm

Câu 6: Cho hệ phương trình:

2 1

3 2 3

mx y

x y

 − = 

 + =

Xác định m để hệ vô nghiệm

a) m < 3 b) m > 3 c) m = 3 d) m = 3

Phần II : Tự Luận ( 7 điểm ) :

Câu 1 : (2 đ) Giải và biện luận phương trình : 2

m x mx ( 1) 1 − = − theo tham số m

Câu 2 : (2 đ) Giải phương trình : 3 4 3 x x + − =

Câu 3 : (3 đ) Một số tự nhiên gồm 3 chữ số . biết rằng lấy tổng các chữ số của số đó thì được 27 ,

và nếu lấy tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì được số gấp đôi chữ số hàng chục

. Hơn nữa , nếu lấy hai lần chữ số hàng trăm mà trừ đi chữ số hàng chục thì được chữ số hàng đơn

vị . Hãy tìm số đó .

***********************

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HCM

TT GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

THỜI GIAN: 90'

CHƯƠNG TRÌNH: PHÂN BAN CƠ BẢN

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Bài 1: ( 1 điểm) Cho: (1) A B (3) A \ B (5) A ⊄ B

(2) AB (4) A ⊂ B

Mỗi biểu đồ Ven dưới đây tương ứng với một khái niệm trên. Hãy viết tương ứng các phép toán.

Bài 2: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các tập hợp rỗng:

{ / 1 0}

2 A = x ∈ R x − x + =

{ / 4 2 0}

2 B = x ∈ Q x − x + =

=

+

= ∈ +

2

2 3

2

1

/

x

x

x

C x N x

[ ] 

 −

=

5

7

;3 1;

3

4

D 1;2  

E = ( 1;5] \ ( − 3;5)

Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các khẳng định đúng.

a) Parabol 4 1

2

y = −x + x − có đỉnh I (2;3)

b) Parabol 4 1

2

y = −x + x − nghịch biến trong khoảng (-3; 0).

c) Parabol 2 2

2

y = x + x + nhận x = -1 làm trục đối xứng.

d) Parabol y x 2x

2

= − đồng biến trong nghịch biến trong

B A

A B A B

A B A B

a) b) c)

d) e)

e) Hàm số 2

2

1 x

x x

y

= là hàm số chẵn.

II. PHẦN LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Tìm miền xác định của các hàm số sau:

a) ( 1)

1

2

+

=

x x

x

y b)

x

x

y

=

1

2

Bài 2: ( 1 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

a)

− + − =

+ =

2 ( 2 1) 2

2 1

x y

x y

b)

− =

+ =

11

5

3

2

5

3

17

3

2

4

3

x y

x y

Bài 3: ( 2 điểm) Cho hàm số 4 3

2

y = x − x + (1)

a) Vẽ đồ thị hàm số (1).

b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng: y = mx + m - 1 cắt đồ thị (1) tại 2 điểm phân biệt.

Bài 4: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(-2; 1), B(1; 3), C(3; 2).

a) Tính độ dài các cạnh và đường trung tuyến AM của tam giác ABC.

b) Chứng minh tứ giác ABCO là hình bình hành.

Bài 5: ( 1 điểm) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm AB, F là trung điểm CD. Chứng minh:

2EF = AC +BD

HẾT

Trường THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG 03

Ban Cơ Bản

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước một câu trả lời đúng:

Câu 1: Phương trình 4 2

x x + + = 9 8 0

A. Vô nghiệm; B. Có 3 nghiệm phân biệt;

C. Có 2 nghiệm phân biệt; D. Có 4 nghiệm phân biệt;

Câu 2: Phương trình x x x − + − = − 1 2 3

A. Vô nghiệm; C. Có đúng 1 nghiệm;

B. Có đúng 2 nghiệm; D. Có đúng 3 nghiệm;

Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình 2

x mx − + = 2 144 0 có nghiêm:

A. m<12; B. 12 ≥ m ;

C. m hay m ≤ ≤ − 12 12 ; D. m hay m ≤ − ≥ 12 12 ;

Câu 4:

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất:

2006

2007

mx y

x my

 + = 

 + =

A. m = 1; C. m ≠ 1;

B. m ≠ -1; D. Một đáp số khác;

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 5:(2 điểm) Giải và biện luận phương trình sau:

(2 1) 2 1

2

m x

m

x

− +

= +

Câu 6:(2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a/ 2

x x − + = 2 1 2 2

b/ 2 2

5

6

x y xy

x y xy

 + + =

 + =

Câu 7:(3 điểm) Cho phương trình: 2

mx m x m − − + − = 2( 2) 3 0

a) Giải và biện luận phương trình trên.

b) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.

c) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm thỏa x1 + x2 + 3x1x2 = 2.

THPT PHAN ĐĂNG LƯU

KIỂM TRA 1 tiết Chương 2 ( 45’)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)

Khoanh tròn câu trả lời đúng:

Câu 1: (0.5đ). Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tích vô hướng → →

AB.AC là:

a) a

2

b) –a2

c)

2

a

2

d) –

2

a

2

Câu 2: (0,5đ). Trong mp tọa độ Oxy, Cho A(-3;0); B(2;1); C(-3;4). Tích → →

AB.AC là:

a) 4 26 b) 4

c) -4 d) 9

Câu 3: (0.5đ).Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, BC=2a.

Tích vô hướng → →

AB.BC bằng

a) 2a2

b) –a2

c) – 3a2 d) a2

Câu 4 : (0.5đ). Cho tam giác ABC có AB=3,2; AC=5,3; BC=7,1.thì:

a) Góc A tù b) Góc B tù

b) Góc C tù d) Cả 3 góc A, B, C đều nhọn.

Câu 5 : (0.5đ). Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, biết → →

AB.AD =

2

a 3

2

. Số đo góc B của

hình thoi là

a) 3000

b) 6000

c) 15000

d) 12000

Câu 6: (0.5đ). Cho =(-2;3), =(4;1). Côsin của góc giữa 2 vectơ → →

a+b và → →

a−b là

a)

5 2

1

b)

5

2

c)

10

2

− d)

10

2

Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7đ)

Câu 1 (3đ) : Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8

a) Tính số đo góc B

b) M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Tính độ

dài đoạn thẳng MH

Câu 2: (2đ) Trong mp Oxy cho A(-1, 2); B(4, 3), C(5, -2).

a) Tính → →

BA.BC. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác này.

b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình vuông.

Câu 3: (1đ) Cho

a =5;

b =3;

→ →

a+b =7. Tính

→→

a−b .

Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a, b, c thỏa: b -c =

2

a

.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!