Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề 21 - Chung cư Vinhom Central Park 19F + 2B
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
LỜI CẢM ƠN
Suốt chặng đƣờng trong quãng đời sinh viên, tôi đã đƣợc tiếp thu những kiến thức về chuyên
môn lẫn kỹ năng và cả những bài học kinh nghiệm trong cuộc sống. Đồ án tốt nghiệp là một cơ
hội để tôi có thể áp dụng những kiến thức đã học một cách có khoa học vào thực tiễn. Hoàn
thành đƣợc bài luận văn nhƣ hôm nay là nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình về mặt vật chất lẫn tinh thần
của những ngƣời xung quanh. Hôm nay, tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến:
Hai Thầy PGS.T.S Lƣơng Văn Hải và PGS.T.S Dƣơng Hồng Thẩm – Giảng viên hƣớng dẫn đồ
án tốt nghiệp, những ngày qua sự hỗ trợ tận tụy của 2 Thầy đã giúp tôi có những định hƣớng tốt
hơn để hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp của mình. Hơn nữa, hai Thầy cũng chính là nguồn động
lực vô cùng to lớn để tôi có thể vƣợt qua những trở ngại trong quá trình làm bài.
Cảm ơn quý nhà trƣờng Đại học Mở TPHCM nói chung và khoa xây dựng và điện nói riêng, đã
tạo điều kiện cho tôi có một kỳ đồ án thật ý nghĩa này.
Cảm ơn ông bà, cha mẹ, anh chị em, con cháu trong gia đình luôn là nguồn động lực lớn lao để
tôi có thể mạnh mẽ vƣợt qua những khó khăn, những bất lực mà trong suốt quá trình làm đồ án.
Hơn nữa, mọi ngƣời cũng là niềm vui để tôi có thể nghĩ tới khi nản chí.
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tập thể lớp DH14-XD02, tập thể khoa Xây dựng và
Điện đã không ngần ngại đồng hành cùng tôi trong quãng thời gian qua.
Chúc mọi ngƣời thật nhiều sức khỏe và thành công trong cuộc sống !
TPHCM, ngày 19 tháng 6 năm 2019
Ngƣời thực hiện
LÊ THIÊN SINH
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. KIẾN TRÚC....................................................................................................... 1
1.1. Giới Thiệu Công Trình........................................................................................................ 1
1.1.1. Mục đích xây dựng công trình................................................................................ 1
1.1.2. Vị trí và đặt điểm công trình................................................................................... 1
1.1.3. Giao thông công trình............................................................................................. 2
1.1.4. Chức năng các tầng ................................................................................................ 2
1.1.5. Quy mô công trình ................................................................................................. 2
1.2. Giải Pháp Kết Cấu Của Kiến Trúc....................................................................................... 6
1.3. Giải Pháp Kỹ Thuật Khác.................................................................................................... 7
1.3.1. Hệ thống điện......................................................................................................... 7
1.3.2. Hệ thống cấp nƣớc ................................................................................................. 7
1.3.3. Hệ thống thoát nƣớc............................................................................................... 7
1.3.4. Hệ thống thoát gió.................................................................................................. 7
1.3.5. Hệ thống chiếu sáng............................................................................................... 7
1.3.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy............................................................................. 7
1.3.7. Hệ thống chống sét................................................................................................. 8
1.3.8. Hệ thống rác thải.................................................................................................... 8
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ THIẾT KẾ............................................................................................. 9
2.1. Nhiệm Vụ Thiết Kế ............................................................................................................. 9
2.1.1. Thiết kế kết cấu móng ............................................................................................ 9
2.1.2. Thiết kế kết cấu móng ............................................................................................ 9
2.2. Tiêu Chuẩn Sử Dụng........................................................................................................... 9
2.3. Lựa Chọn Giải Pháp Kết Cấu Phần Thân............................................................................. 9
2.3.1. Tải trọng ................................................................................................................ 9
2.3.2. Chuyển vị .............................................................................................................. 9
2.3.3. Hệ kết cấu chính .................................................................................................. 10
2.3.4. Hệ kết cấu sàn...................................................................................................... 10
2.3.5. Kết luận kết cấu chịu lực chính ............................................................................ 12
2.4. Giải Pháp Vật Liệu............................................................................................................ 12
2.4.1. Các yêu cầu đối với vật liệu ................................................................................. 12
2.4.2. Lớp bê tông bảo vệ............................................................................................... 13
2.5. Sơ Bộ Tiết Diện Kích Thƣớc Cho Công Trình................................................................... 14
2.5.1. Sơ bộ chiều dày sàn.............................................................................................. 14
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
2.5.2. Sơ bộ tiết diện dầm...............................................................................................15
2.5.3. Sơ bộ tiết diện vách ..............................................................................................16
CHƢƠNG 3. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH..............................................................17
3.1. Mặt Bằng Sàn Tầng Điển Hình ..........................................................................................17
3.2. Xác Định Tải Trọng...........................................................................................................17
3.2.1. Tỉnh tải.................................................................................................................17
3.2.2. Hoạt tải sàn ..........................................................................................................20
3.3. Tính Toán Ô Sàn Theo Phƣơng Pháp Tra Ô Bản Đơn........................................................20
3.3.1. Lý thuyết tính toán ...............................................................................................20
3.3.2. Tính toán ô sàn điển hình S15...............................................................................22
3.3.3. Kiểm tra nứt .........................................................................................................28
CHƢƠNG 4. THIẾT KẾ CẦU THANG................................................................................31
4.1. Chọn Kích Thƣớc Của Cầu Thang .....................................................................................31
4.1.1. Cấu tạo cầu thang .................................................................................................31
4.1.2. Lựa chọn kích thƣớc bậc thang .............................................................................31
4.1.3. Chọn các kích thƣớc chiếu nghỉ , bản thang ..........................................................32
4.2. Xác Định Tải Trọng...........................................................................................................33
4.2.1. Các lớp cấu tạo cầu thang .....................................................................................33
4.2.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang...........................................................................33
4.2.3. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới......................................................................34
4.3. Sơ Đồ Tính........................................................................................................................35
4.4. Xác Định Nội Lực Trong Cầu Thang .................................................................................35
4.4.1. Kiểm tra nội lực bằng SAP 2000 ..........................................................................36
4.4.2. Xác định nội lực trong dầm chiếu tới....................................................................37
4.5. Tính Toán Cốt Thép ..........................................................................................................38
4.5.1. Lý thuyết tính toán ...............................................................................................38
4.5.2. Tính toán bản thang..............................................................................................39
4.5.3. Tính toán dầm chiếu tới........................................................................................39
CHƢƠNG 5. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC.............................................................................41
5.1. Nguyên Tắc Tính Toán......................................................................................................41
5.2. Xác Định Tải Trọng Lên Công Trình.................................................................................42
5.2.1. Tĩnh Tải ...............................................................................................................42
5.2.2. Hoạt tải ................................................................................................................42
5.2.3. Tải trọng thang bộ ................................................................................................42
5.2.4. Tính toán tải thang máy ........................................................................................43
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
5.2.5. Tải trọng gió ........................................................................................................ 43
5.2.6. Thành phần động của gió ..................................................................................... 46
5.2.7. Tổ hợp tải trọng ................................................................................................... 54
5.3. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH BẰNG ETAB ......................................................................... 56
5.4. Thiết Kế Cốt Thép Cho Dầm Khung Trục X2.................................................................... 64
5.4.1. Tính toán cốt thép dọc.......................................................................................... 64
5.4.2. Tính toán cốt đai .................................................................................................. 74
5.4.3. Tính toán thép gia cƣờng ở vị trí dầm phụ gác lên dầm chính ............................... 76
5.5. Tính Toán Thép Vách Khung Trục X2 .............................................................................. 78
5.5.1. Lý thuyết tính toán............................................................................................... 78
5.5.2. Tính toán thép vách P1 khung trục X2 theo phƣơng pháp vùng biên chịu moment 81
5.5.3. Tính toán thép đai cho vách.................................................................................. 82
5.5.4. Tính toán thép vách P2 khung trục X2. Ta thấy vách P1 và vách P2 đối xứng nhau
nên nội lực nhƣ nhau. Ta chỉ cần tính vách P1 , vách P2 bố trí theo vách P1 .................. 83
5.5.5. Kiểm tra ổn định chống lật của công trình ............................................................ 87
5.5.6. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh của công trình................................................. 87
CHƢƠNG 6. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT.................................................................................. 89
6.1. Cấu Tạo Địa Chất.............................................................................................................. 89
6.1.1. Địa điểm công trình.............................................................................................. 89
6.1.2. Cấu tạo địa chất.................................................................................................... 89
6.2. Lý Thuyết Thống Kê ......................................................................................................... 91
6.2.1. Xử lý và thống kê địa chất để tính toán nền móng ................................................ 91
6.2.2. Phân chia đơn nguyên lớp đất............................................................................... 91
6.2.3. Thống kê các đặc trƣng ........................................................................................ 92
6.2.4. Thống kê các đặc trƣng tính toán.......................................................................... 92
6.3. Tính Toán Thống Kê Địa Chất .......................................................................................... 94
6.3.1. Lớp 1 : Sét dẻo cứng ............................................................................................ 94
6.3.2. Lớp 1a : Sét dẻo mềm .......................................................................................... 94
6.3.3. Lớp 2 : Bùn sét..................................................................................................... 96
6.3.4. Lớp 3 : Bùn sét pha cát......................................................................................... 97
6.3.5. Lớp 4 : Sét pha dẻo mềm...................................................................................... 98
6.3.6. Lớp 4a : Sét pha dẻo cứng.................................................................................... 98
6.3.7. Lớp 5 : Sét dẻo mềm ........................................................................................... 99
6.3.8. Lớp 6 : Cát pha dẻo.............................................................................................. 99
6.3.9. Lớp 7 : Sét nửa cứng .......................................................................................... 100
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
6.3.10. Lớp 7a : Sét pha dẻo.........................................................................................100
6.3.11. Lớp 8 : Sét dẻo cứng.........................................................................................100
6.3.12. Lớp 9 : Sét nửa cứng ........................................................................................101
6.3.13. Lớp 10 : Sét dẻo mềm.......................................................................................101
6.3.14. Lớp 11 : Sét dẻo cứng.......................................................................................101
6.3.15. Lớp 12 : Sét cứng .............................................................................................102
6.4. Bảng Tổng Hợp Thống Kê...............................................................................................103
6.5. Hiệu Chỉnh Số Búa Spt....................................................................................................105
6.5.1. Hiệu chỉnh số búa SPT cho hố khoan điển hình (HK2) .......................................105
CHƢƠNG 7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP ......................................................................106
7.1. Các Thông Số Của Cọc Ép ..............................................................................................106
7.1.1. Thông số cọc theo nhà sản xuất ..........................................................................106
7.1.2. Vật liệu sử dụng .................................................................................................106
7.1.3. Chọn kích thƣớc sơ bộ........................................................................................107
7.2. Tính Toán Móng M1 .......................................................................................................108
7.2.1. Nội lực tính toán.................................................................................................108
7.2.2. Tính toán sức chịu tải của cọc.............................................................................109
7.2.3. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc..............................................................................118
7.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ..................................................119
7.2.5. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc ........................................................120
7.2.6. Kiểm tra độ lún của móng cọc theo TCVN 9362-2012........................................123
7.2.7. Kiểm tra cọc theo mô hình Winker .....................................................................126
7.2.8. Kiểm tra xuyên thủng .........................................................................................131
7.2.9. Tính toán cốt thép cho đài móng M1 ..................................................................132
7.3. Tính Toán Móng M2 .......................................................................................................140
7.3.1. Chọn kích thƣớc sơ bộ........................................................................................140
7.3.2. Nội lực tính toán móng .......................................................................................141
7.3.3. Tính toán sức chịu tải của cọc.............................................................................142
7.3.4. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc..............................................................................151
7.3.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ..................................................152
7.3.6. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc ........................................................153
7.3.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc theo TCVN 9362-2012........................................156
7.3.8. Kiểm tra cọc theo mô hình WinKer ....................................................................159
7.3.9. Kiểm tra xuyên thủng .........................................................................................164
7.3.10. Tính toán cốt thép cho đài móng M2.................................................................165
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
7.4. Tính Toán Móng Lõi Thang ............................................................................................ 172
7.4.1. Chọn kích thƣớc sơ bộ ....................................................................................... 172
7.4.2. Nội lực tính toán móng lõi thang ........................................................................ 173
7.4.3. Tính toán sức chịu tải của cọc ............................................................................ 174
7.4.4. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc.............................................................................. 180
7.4.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng .................................................. 180
7.4.6. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc........................................................ 183
7.4.7. Kiểm tra độ lún móng cọc .................................................................................. 186
7.4.8. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình WinKer ............................................. 188
7.4.9. Kiểm tra xuyên thủng......................................................................................... 190
7.4.10. Tính toán cốt thép cho đài móng lõi thang ........................................................ 191
7.4.11. Kiểm tra khả năng chịu cắt cho đài móng ......................................................... 195
CHƢƠNG 8. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI................................................. 197
8.1. Các Thông Số Của Cọc Khoan Nhồi ............................................................................... 197
8.1.1. Vật liệu sử dụng................................................................................................. 197
8.1.2. Chọn kích thƣớc sơ bộ ....................................................................................... 197
8.2. Tính Toán Móng M1 ....................................................................................................... 197
8.2.1. Nội lực tính toán ................................................................................................ 197
8.2.2. Tính toán sức chịu tải của cọc ............................................................................ 198
8.2.3. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc.............................................................................. 208
8.2.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng .................................................. 209
8.2.5. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc........................................................ 210
8.2.6. Kiểm tra độ lún của móng .................................................................................. 213
8.2.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winker.............................................. 216
8.2.8. Kiểm tra xuyên thủng......................................................................................... 221
8.2.9. Tính toán cốt thép đài cho móng M1 .................................................................. 221
8.3. Tính Toán Móng M2 ....................................................................................................... 229
8.3.1. Nội lực tính toán ................................................................................................ 229
8.3.2. Tính toán sức chịu tải của cọc ............................................................................ 230
8.3.3. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc.............................................................................. 239
8.3.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng .................................................. 240
8.3.5. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc........................................................ 241
8.3.6. Kiểm tra độ lún của móng .................................................................................. 244
8.3.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình Winker.............................................. 247
8.3.8. Kiểm tra xuyên thủng......................................................................................... 252
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
8.3.9. Tính toán cốt thép cho đài móng M2 ..................................................................252
8.4. Tính Toán Móng Lõi Thang.............................................................................................260
8.4.1. Chọn kích thƣớc sơ bộ móng lõi thang................................................................260
8.4.2. Nội lực tính toán.................................................................................................260
8.4.3. Tính toán sức chịu tải của cọc.............................................................................261
8.4.4. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc..............................................................................261
8.4.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng ..................................................262
8.4.6. Kiểm tra ứng suất dƣới khối móng quy ƣớc ........................................................264
8.4.7. Kiểm tra độ lún của móng...................................................................................267
8.4.8. Kiểm tra cọc chịu tải ngang theo mô hình WinKer..............................................270
8.4.9. Kiểm tra xuyên thủng .........................................................................................275
8.4.10. Tính toán cốt thép cho đài móng lõi thang ........................................................275
8.4.11. Kiểm tra khả năng chịu cắt cho đài móng .........................................................283
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1: chiều cao các tầng của công trình................................................................................ 6
Bảng 2.1: chiều cao các tầng của công trình.............................................................................. 13
Bảng 2.2: chiều cao các tầng của công trình.............................................................................. 13
Bảng 2.3: chiều cao các tầng của công trình.............................................................................. 14
Bảng 2.4: chiều cao các tầng của công trình.............................................................................. 15
Bảng 3.1: Tải trọng bản thân sàn điển hình (2-16)..................................................................... 18
Bảng 3.2: Tải trọng bản thân sàn vệ sinh , ban công , lô gia ...................................................... 18
Bảng 3.3: Tải trọng sàn mái , tầng kỹ thuật ............................................................................... 18
Bảng 3.4: Tải trọng sàn tầng trệt và tầng 1................................................................................ 19
Bảng 3.5: Tải trọng sàn tầng hầm 1 và tầng hầm 2 .................................................................... 19
Bảng 3.6: Hoạt tải sàn............................................................................................................... 20
Bảng 3.7: Hoạt tải sàn............................................................................................................... 21
Bảng 3.8: Hệ số tính moment.................................................................................................... 22
Bảng 3.9: Bảng tính ô sàn 2 phƣơng ......................................................................................... 24
Bảng 3.10: Bảng tính ô sàn 1 phƣơng ....................................................................................... 26
Bảng 4.1: Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang ....................................................................... 34
Bảng 4.2: Tổng tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ................................................................ 34
Bảng 5.1: Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang ....................................................................... 42
Bảng 5.2: Catalogue thang máy ................................................................................................ 43
Bảng 5.3: Thông số kỹ thuật tải thang máy ............................................................................... 43
Bảng 5.4: Đặc điểm và vị trí xây dựng công trình ..................................................................... 44
Bảng 5.5: Thành phần gió tĩnh theo phƣơng X.......................................................................... 44
Bảng 5.6: Thành phần gió tĩnh theo phƣơng Y.......................................................................... 45
Bảng 5.7: Chu kỳ dao động của công trình................................................................................ 49
Bảng 5.8: Giá trị khối lƣợng tham gia dao động , tọa độ tâm..................................................... 51
Bảng 5.9: Tải gió động theo phƣơng X ứng với dao động thứ 1 (Mode 3)................................. 52
Bảng 5.10: Các thông số khác................................................................................................... 52
Bảng 5.11: Tải gió động theo phƣơng Y ứng với dao động thứ 1 (Mode 1)............................... 53
Bảng 5.12: Các thông số khác................................................................................................... 53
Bảng 5.13: Các trƣờng hợp tải trọng ......................................................................................... 54
Bảng 5.14: Các trƣờng hợp tải trọng trung gian ........................................................................ 54
Bảng 5.15: Tổ hợp tải trọng ...................................................................................................... 54
Bảng 5.16: Tính toán thép dọc cho khung trục X2 .................................................................... 67
Bảng 5.17: Giá trị lực tác dụng tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính......................................... 77
Tính toán cốt thép cho vách có thể tham khảo theo các tiêu chuẩn đề cập ................................. 79
Bảng 5.18: Tính chuẩn tính toán thép cho vách......................................................................... 79
Bảng 5.19: Nội lực vách P1 tầng TUM ..................................................................................... 81
Bảng 5.20: Tính toán thép dọc cho vách P1 và P2..................................................................... 84
Bảng 5.21: Bảng chọn thép vách P1 và P2 ................................................................................ 87
Bảng 6.1: Bảng thống kê chiều sâu phân bố các lớp đất ............................................................ 90
Bảng 6.2: Hệ số biến động........................................................................................................ 91
Bảng 6.2: Tra bảng A.1 TCVN 9362-2012................................................................................ 93
Bảng 6.4: Tổng hợp số liệu thống kê lớp 1................................................................................ 94
Bảng 6.5: Dung trọng tự nhiên lớp 1a ....................................................................................... 94
Bảng 6.6: Dung trọng khô lớp 1a .............................................................................................. 95
Bảng 6.7: Cƣờng độ (c,φ) ......................................................................................................... 95
Bảng 6.8: Giá trị tiêu chuẩn và hệ số biên động lớp 2................................................................ 96
Bảng 6.9: Số liệu thống kê dung trọng lớp 2 ............................................................................. 97
Bảng 6.10: Kết quả hàm LINEST lớp 2 .................................................................................... 97
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
Bảng 6.11: Số liệu thống kê lực dính và góc ma sát trong lớp 2.................................................97
Bảng 6.12: Giá trị tiêu chuẩn và hệ số biến động lớp 3..............................................................97
Bảng 6.13: Số liệu thống kê dung trọng lớp 3............................................................................97
Bảng 6.14: Kết quả hàm LINEST lớp 3.....................................................................................98
Bảng 6.15: Số liệu thống kê lực dính và góc ma sát trong lớp 3.................................................98
Bảng 6.16: Giá trị tiêu chuẩn và hệ số biến động lớp 4..............................................................98
Bảng 6.17: Số liệu thống kê dung trọng lớp 4............................................................................98
Bảng 6.14: Kết quả hàm LINEST lớp 4.....................................................................................98
Bảng 6.19: Số liệu thống kê lực dính và góc ma sát trong lớp 4.................................................98
Bảng 6.20: Giá trị tiêu chuẩn và hệ số biến động lớp 4a ............................................................99
Bảng 6.21: Số liệu thống kê dung trọng lớp 4a ..........................................................................99
Bảng 6.22: Kết quả hàm LINEST lớp 4a ...................................................................................99
Bảng 6.19: Số liệu thống kê lực dính và góc ma sát trong lớp 4a ...............................................99
Bảng 6.24: Số liệu thống kê dung trọng lớp 5............................................................................99
Bảng 6.25: Giá trị tiêu chuẩn và hệ số biến động lớp 6..............................................................99
Bảng 6.26: Số liệu thống kê dung trọng lớp 6..........................................................................100
Bảng 6.27: Kết quả hàm LINEST lớp 6...................................................................................100
Bảng 6.28: Số liệu thống kê lực dính và góc ma sát trong lớp 6...............................................100
Bảng 6.29: Tổng hợp số liệu thống kê lớp 7 ............................................................................100
Bảng 6.30: Tổng hợp số liệu thống kê lớp 7a...........................................................................100
Bảng 6.31: Tổng hợp số liệu thống kê lớp 8 ............................................................................101
Bảng 6.32: Giá trị tiêu chuẩn và hệ số biến động lớp 9............................................................101
Bảng 6.33: Số liệu thống kê dung trọng lớp 9..........................................................................101
Bảng 6.34: Kết quả hàm LINEST lớp 9...................................................................................101
Bảng 6.35: Số liệu thống kê lực dính và góc ma sát trong lớp 9...............................................101
Bảng 6.36: Tổng hợp số liệu thống kê lớp 10 ..........................................................................101
Bảng 6.37: Giá trị tiêu chuẩn và hệ số biến động lớp 11..........................................................102
Bảng 6.38: Số liệu thống kê dung trọng lớp 11........................................................................102
Bảng 6.39: Kết quả hàm LINEST lớp 11.................................................................................102
Bảng 6.40: Số liệu thống kê lực dính và góc ma sát trong lớp 11.............................................102
Bảng 6.41: Tổng hợp số liệu thống kê lớp 12 ..........................................................................102
Bảng 6.42: Tổng hợp số liệu thống kê địa chất ........................................................................103
Bảng 6.43: Tổng hợp hiệu chỉnh số búa SPT...........................................................................105
Bảng 7.1: Thông số kỹ thuật cọc bê tông ly tâm ứng lực trƣớc ................................................106
Bảng 7.2: Tải trọng tính toán tại chân vách M1 .......................................................................108
Bảng 7.3: Tải trọng tiêu chuẩn tại chân vách M1.....................................................................109
Bảng 7.4: Giá trị phản lực đầu cọc ..........................................................................................120
Bảng 7.5: Quan hệ giữa P và e ................................................................................................124
Bảng 7.6: Bảng tính lún của đất nền........................................................................................125
Bảng 7.7: Độ cứng lò xo .........................................................................................................127
Bảng 7.8: Tính thép cho móng M1 ..........................................................................................140
Bảng 7.9: Tải trọng tính toán tại chân vách M2 .......................................................................141
Bảng 7.10: Tải trọng tiêu chuẩn tại chân vách M2...................................................................141
Bảng 7.11: Giá trị phản lực đầu cọc ........................................................................................153
Bảng 7.12: Quan hệ giữa P và e ..............................................................................................157
Bảng 7.13: Bảng tính lún của đất nền ......................................................................................158
Bảng 7.14: Độ cứng lò xo .......................................................................................................160
Bảng 7.15: Tính thép cho móng M2 ........................................................................................172
Bảng 7.16: Tải trọng tính toán tại chân vách lõi thang .............................................................173
Bảng 7.17: Tải trọng tiêu chuẩn tại chân vách lõi thang...........................................................174
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
Bảng 7.18: Quan hệ giữa P và e .............................................................................................. 186
Bảng 7.19: Độ cứng lò xo ....................................................................................................... 189
Bảng 7.20: Tính thép cho móng lõi thang ............................................................................... 195
Bảng 8.1: Tải trọng tính toán tại chân vách M1....................................................................... 198
Bảng 8.2: Tải trọng tiêu chuẩn tại chân vách M1 .................................................................... 198
Bảng 8.3: Giá trị phản lực đầu cọc .......................................................................................... 210
Bảng 8.4: Quan hệ giữa P và e ................................................................................................ 214
Bảng 8.5: Bảng tính lún của đất nền........................................................................................ 215
Bảng 8.6: Độ cứng lò xo......................................................................................................... 217
Bảng 8.7: Tính thép cho móng M1.......................................................................................... 229
Bảng 8.8: Tải trọng tính toán tại chân vách M2....................................................................... 229
Bảng 8.9: Tải trọng tiêu chuẩn tại chân vách M2 .................................................................... 229
Bảng 8.10: Giá trị phản lực đầu cọc ........................................................................................ 241
Bảng 8.11: Quan hệ giữa P và e .............................................................................................. 245
Bảng 8.12: Bảng tính lún của đất nền...................................................................................... 246
Bảng 8.13: Độ cứng lò xo ....................................................................................................... 248
Bảng 8.14: Tính thép cho móng M2........................................................................................ 260
Bảng 8.15: Tải trọng tính toán tại chân vách lõi thang............................................................. 261
Bảng 8.16: Tải trọng tiêu chuẩn tại chân vách lõi thang .......................................................... 261
Bảng 8.17: Quan hệ giữa P và e .............................................................................................. 268
Bảng 8.18: Bảng tính lún của đất nền...................................................................................... 269
Bảng 8.19: Độ cứng lò xo ....................................................................................................... 271
Bảng 8.20: Tính thép cho móng lõi thang ............................................................................... 282
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1- Mặt đứng trục X1-X13................................................................................................3
Hình 1.2- Mặt bằng tần hầm........................................................................................................3
Hình 1.3- Mặt bằng tầng trệt .......................................................................................................4
Hình 1.4- Mặt bằng tầng 1...........................................................................................................4
Hình 1.5- Mặt bằng tầng 2-16 .....................................................................................................5
Hình 1.6- Mặt bằng tầng kỹ thuật................................................................................................5
Hình 1.7- Mặt bằng tầng mái.......................................................................................................6
Hình 3.1- Mặt bằng sàn dầm tầng điển hình 2-16 ......................................................................17
Hình 3.2- cấu tạo sàn căn hộ .....................................................................................................17
Hình 3.3- cấu tạo sàn vệ sinh, ban công , lôgia ..........................................................................17
Hình 3.4- sơ đồ tính 2 ohƣơng 4 cạnh ngàm..............................................................................21
Hình 4.1- mặt bằng cầu thang tầng 2 .........................................................................................32
Hình 4.2- mặt cắt cấu tạo cầu thang...........................................................................................33
Hình 4.3- Sơ đồ tính vế 1 ..........................................................................................................35
Hình 4.4- Sơ đồ tính vế 2 ..........................................................................................................35
Hình 4.5- Sơ đồ tính vế 1 ..........................................................................................................36
Hình 4.6- Biểu đồ moment bản thang........................................................................................36
Hình 4.7- Biểu đồ lực cắt bản thang ..........................................................................................37
Hình 4.8- Phản lực tại 2 gối.......................................................................................................37
Hình 4.9- moment và lực cắt của bản chiếu tới..........................................................................38
Hình 5.1- Phản lực cầu thang bộ tác dụng lên công trình ...........................................................42
Hình 5.2- Đồ thị xác định hệ số động lực
i
............................................................................47
Hình 5.3- Sơ đồ tính thanh consol có hữu hạn khối lƣợng tập trung...........................................48
Hình 5.4- Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió tác dụng lên công trình ...................................49
Hình 5.5- Tạo Lƣới và tùy chỉnh lƣới trục .................................................................................56
Hình 5.6- Thiết lập hiệu chỉnh chiều cao tầng............................................................................57
Hình 5.7- Thiết lập thông số bê tông B30..................................................................................57
Hình 5.8- Khai báo tiết diện dầm...............................................................................................58
Hình 5.9- Khai báo tiết diện sàn ................................................................................................58
Hình 5.10- Khai báo tiết diện vách............................................................................................59
Hình 5.11- Định nghĩa tải trọng.................................................................................................59
Hình 5.12- Gán tải trọng cho sàn...............................................................................................60
Hình 5.13- Gán tuyệt đối cứng cho sàn......................................................................................60
Hình 5.14- Khai báo massource.................................................................................................61
Hình 5.15- Gán tải gió tĩnh vào tâm hình học ............................................................................61
Hình 5.16- Gán tải gió động vào tâm khối lƣơng.......................................................................62
Hình 5.17- Biểu đồ Bao moment Khung trục X2.......................................................................63
Hình 5.18- Biểu đồ Bao lực cắt Khung trục X2 .........................................................................64
Hình 5.21- Phƣơng pháp vùng biên chịu moment......................................................................79
Hình 6.1- Sơ đồ hố khoan địa chất công trình............................................................................89
Hình 6.2- Mặt cắt địa chất công trình ........................................................................................90
Hình 7.1- Thông số tiết diện ngang cọc D800..........................................................................108
Hình 7.3- Biểu đồ hình 2G.2b .................................................................................................114
Hình 7.4- Quy định ranh giới khối móng quy ƣớc ...................................................................120
Hình 7.5- Biểu đồ quan hệ nén lún tại HK2-21........................................................................124
Hình 7.6- Khai báo vật liệu cọc...............................................................................................127
Hình 7.7- Khai báo tiết diện cọc..............................................................................................128
Hình 7.8- Khai báo liên kết gối cố định tại mũi cọc.................................................................128
Hình 7.9- Khai báo liên kết ngàm trƣợt cho đầu cọc................................................................129
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
Hình 7.10- Khai báo độ cứng lò xo ......................................................................................... 129
Hình 7.11- Biểu đồ lực cắt và momemt tại đầu cọc ................................................................. 130
Hình 7.12- Tháp xuyên thủng của đài móng M1 ..................................................................... 132
Hình 7.13- Chọn tầng và tổ hợp để xuất sang phần mềm Safe ................................................. 132
Hình 7.14- Khai báo vật liệu bê tông B30 ............................................................................... 133
Hình 7.15- Khai báo chiều chiều dày móng M1 ...................................................................... 133
Hình 7.16- Khai báo độ cứng lò xo ......................................................................................... 134
Hình 7.17- Đài móng đƣợc gắn lò xo tại các vị trí cọc............................................................. 135
Hình 7.18- Khai báo trƣờng hợp tải trọng ............................................................................... 135
Hình 7.19- Kích thƣớc bề rộng dãy strip ................................................................................. 136
Hình 7.20- Kích thƣớc bề rộng dãy strip theo 2 phƣơng X,Y .................................................. 136
Hình 7.21- Chạy trƣơng chình ................................................................................................ 137
Hình 7.22- Moment combo Bao Max theo dãy Strip phƣơng X............................................... 137
Hình 7.23- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng X................................................ 138
Hình 7.24- Moment combo Bao max theo dãy Strip phƣơng Y ............................................... 138
Hình 7.25- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng Y................................................ 139
Hình 7.26- Thông số tiết diện ngang cọc D800 ....................................................................... 141
Hình 7.28- Biểu đồ hình 2G.2b............................................................................................... 147
Hình 7.29- Quy định ranh giới khối móng quy ƣớc ................................................................. 153
Hình 7.30- Biểu đồ quan hệ nén lún tại HK2-21 ..................................................................... 157
Hình 7.31- Khai báo vật liệu cọc............................................................................................. 160
Hình 7.32- Khai báo tiết diện cọc............................................................................................ 161
Hình 7.33- Khai báo liên kết gối cố định tại mũi cọc............................................................... 161
Hình 7.34- Khai báo liên kết ngàm trƣợt cho đầu cọc.............................................................. 162
Hình 7.35- Khai báo độ cứng lò xo ......................................................................................... 162
Hình 7.36- Biểu đồ lực cắt và momemt tại đầu cọc ................................................................. 163
Hình 7.37- Tháp xuyên thủng của móng M2 ........................................................................... 165
Hình 7.38- Chọn tầng và tổ hợp để xuất sang phần mềm Safe ................................................. 165
Hình 7.39- Khai báo vật liệu bê tông B30 ............................................................................... 166
Hình 7.40- Khai báo chiều chiều dày móng M2 ...................................................................... 166
Hình 7.41- Khai báo độ cứng lò xo ......................................................................................... 167
Hình 7.42- Đài móng đƣợc gắn lò xo tại các vị trí cọc............................................................. 168
Hình 7.43- Khai báo trƣờng hợp tải trọng ............................................................................... 168
Hình 7.44- Kích thƣớc bề rộng dãy strip ................................................................................. 169
Hình 7.45- Kích thƣớc bề rộng dãy strip theo 2 phƣơng X,Y .................................................. 169
Hình 7.46- Chạy trƣơng chình ................................................................................................ 169
Hình 7.47- Moment combo Bao Max theo dãy Strip phƣơng X............................................... 170
Hình 7.48- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng X................................................ 170
Hình 7.49- Moment combo Bao max theo dãy Strip phƣơng Y ............................................... 171
Hình 7.50- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng Y................................................ 171
Hình 7.51- Thông số tiết diện ngang cọc D800 ....................................................................... 173
Hình 7.53- Đài móng đƣợc gắn lò xo ở các vị trí cọc .............................................................. 181
Hình 7.54- Phản lực đầu cọc (MAX) ...................................................................................... 182
Hình 7.55- Phản lực đầu cọc (MIN)........................................................................................ 182
Hình 7.56- Quy định ranh giới khối móng quy ƣớc ................................................................. 183
Hình 7.57- Biểu đồ moment và lực cắt.................................................................................... 189
Hình 7.58- Kiểm tra chuyển vị đầu cọc................................................................................... 190
Hình 7.59- Tháp xuyên thủng móng lõi thang ......................................................................... 191
Hình 7.60- Đài móng đƣợc gắn lò xo ở các vị trí cọc .............................................................. 192
Hình 7.61- Moment Max theo phƣơng X ................................................................................ 192
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
Hình 7.62- Moment Min theo phƣơng X .................................................................................193
Hình 7.63- Moment Max theo phƣơng Y.................................................................................193
Hình 7.64- Moment Min theo phƣơng Y .................................................................................194
Hình 7.65- Lực cắt theo phƣơng X ..........................................................................................195
Hình 7.66- Lực cắt theo phƣơng Y ..........................................................................................196
Hình 8.1- Sự thay đổi các giá trị theo góc ma sát (Meyerhof 1976) .........................................201
Hình 8.2- Quy định ranh giới khối móng quy ƣớc ...................................................................210
Hình 8.3- Biểu đồ quan hệ nén lún tại HK2-21........................................................................214
Hình 8.4- Khai báo vật liệu cọc...............................................................................................217
Hình 8.5- Khai báo tiết diện cọc..............................................................................................218
Hình 8.6- Khai báo liên kết gối cố định tại mũi cọc.................................................................218
Hình 8.7- Khai báo liên kết ngàm trƣợt cho đầu cọc................................................................219
Hình 8.8- Khai báo độ cứng lò xo ...........................................................................................219
Hình 8.9- Biểu đồ lực cắt và momemt tại đầu cọc ...................................................................220
Hình 8.10- Chọn tầng và tổ hợp để xuất sang phần mềm Safe .................................................222
Hình 8.11- Khai báo vật liệu bê tông B30................................................................................222
Hình 8.12- Khai báo chiều chiều dày móng M1.......................................................................223
Hình 8.13- Khai báo độ cứng lò xo..........................................................................................224
Hình 8.14- Khai báo trƣờng hợp tải trọng................................................................................224
Hình 8.15- Kích thƣớc bề rộng dãy strip..................................................................................225
Hình 8.16- Kích thƣớc bề rộng dãy strip theo 2 phƣơng X,Y...................................................225
Hình 8.17- Chạy trƣơng chình.................................................................................................226
Hình 8.18- Moment combo Bao Max theo dãy Strip phƣơng X ...............................................226
Hình 8.19- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng....................................................227
Hình 8.20- Moment combo Bao max theo dãy Strip phƣơng Y ...............................................227
Hình 8.21- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng Y ................................................228
Hình 8.23- Quy định ranh giới khối móng quy ƣớc .................................................................241
Hình 8.24- Biểu đồ quan hệ nén lún tại HK2-21......................................................................245
Hình 8.25- Khai báo vật liệu cọc .............................................................................................248
Hình 8.26- Khai báo tiết diện cọc............................................................................................249
Hình 8.27- Khai báo liên kết gối cố định tại mũi cọc ...............................................................249
Hình 8.28- Khai báo liên kết ngàm trƣợt cho đầu cọc..............................................................250
Hình 8.29- Khai báo độ cứng lò xo..........................................................................................250
Hình 8.30- Biểu đồ lực cắt và momemt tại đầu cọc..................................................................251
Hình 8.31- Chọn tầng và tổ hợp để xuất sang phần mềm Safe .................................................253
Hình 8.32- Khai báo vật liệu bê tông B30................................................................................253
Hình 8.33- Khai báo chiều chiều dày móng M2.......................................................................254
Hình 8.34- Khai báo độ cứng lò xo..........................................................................................255
Hình 8.35- Khai báo trƣờng hợp tải trọng................................................................................255
Hình 8.36- Kích thƣớc bề rộng dãy strip..................................................................................256
Hình 8.37- Kích thƣớc bề rộng dãy strip theo 2 phƣơng X,Y...................................................256
Hình 8.38- Chạy trƣơng chình.................................................................................................257
Hình 8.39- Moment combo Bao Max theo dãy Strip phƣơng X ...............................................257
Hình 8.40- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng....................................................258
Hình 8.41- Moment combo Bao max theo dãy Strip phƣơng Y ...............................................258
Hình 8.42- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng Y ................................................259
Hình 8.43- Đài móng đƣợc gắn lò xo ở các vị trí cọc...............................................................263
Hình 8.44- Phản lực đầu cọc (MAX).......................................................................................263
Hình 8.45- Phản lực đầu cọc (MIN) ........................................................................................264
Hình 8.46- Quy định ranh giới khối móng quy ƣớc .................................................................264
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
Hình 8.47- Biểu đồ quan hệ nén lún tại HK2-22 ..................................................................... 268
Hình 8.48- Khai báo vật liệu cọc............................................................................................. 271
Hình 8.49- Khai báo tiết diện cọc............................................................................................ 272
Hình 8.50- Khai báo liên kết gối cố định tại mũi cọc............................................................... 272
Hình 8.51- Khai báo liên kết ngàm trƣợt cho đầu cọc.............................................................. 273
Hình 8.52- Khai báo độ cứng lò xo ......................................................................................... 273
Hình 8.53- Biểu đồ lực cắt và momemt tại đầu cọc ................................................................. 274
Hình 8.54- Chọn tầng và tổ hợp để xuất sang phần mềm Safe ................................................. 276
Hình 8.55- Khai báo vật liệu bê tông B30 ............................................................................... 276
Hình 8.56- Khai báo chiều chiều dày móng M2 ...................................................................... 277
Hình 8.57- Khai báo độ cứng lò xo ......................................................................................... 278
Hình 8.58- Khai báo trƣờng hợp tải trọng ............................................................................... 278
Hình 8.59- Kích thƣớc bề rộng dãy strip ................................................................................. 279
Hình 8.60- Kích thƣớc bề rộng dãy strip theo 2 phƣơng X,Y .................................................. 279
Hình 8.62- Moment combo Bao Max theo dãy Strip phƣơng X............................................... 280
Hình 8.63- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng ................................................... 280
Hình 8.64- Moment combo Bao max theo dãy Strip phƣơng Y............................................... 281
Hình 8.65- Moment combo Bao min theo dãy Strip phƣơng Y................................................ 281
Hình 8.66- Lực cắt theo phƣơng X.......................................................................................... 283
Hình 8.67- Lực cắt theo phƣơng Y.......................................................................................... 283
BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SVTH: LÊ THIÊN SINH
CHƢƠNG 1 : KIẾN TRÚC TRANG 1
CHƢƠNG 1. KIẾN TRÚC
1.1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1.1.1. Mục đích xây dựng công trình
Một đất nƣớc muốn phát triển một cách mạnh mẽ trong tất cả các lĩnh vực kinh tế xã hội, trƣớc
hết cần phải có một cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện tốt, và thuận lợi nhất cho nhu cầu sinh
sống và làm việc của ngƣời dân. Đối với nƣớc ta, là một nƣớc đang từng bƣớc phát triển và ngày
ngày càng cải thiện nhu cầu an sinh và làm việc cho ngƣời dân. Mà trong đó nhu cầu về nơi ở là
một trong những nhu cầu cấp thiết hàng đầu.
Trƣớc thực trạng dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà ngày càng nhiều
trong khi đó quỹ đất của Thành phố thì có hạn, chính vì vậy mà giá đất ngày càng leo thang
khiến cho nhiều ngƣời dân không đủ khả năng mua đất xây dựng. Để giải quyết vấn đề cấp thiết
này giải pháp xây dựng các chung cƣ cao tầng và phát triển quy hoạch khu dân cƣ ra các quận,
khu vực ngoại ô trung tâm Thành phố là hợp lý nhất.
Bên cạnh đó, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Thành phố và tình hình đầu tƣ của nƣớc
ngoài vào thị trƣờng ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng thật nhiều hứa hẹn đối với việc
đầu tƣ xây dựng các cao ốc dùng làm văn phòng làm việc, các khách sạn cao tầng,… với chất
lƣợng cao nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt ngày càng cao của mọi ngƣời dân.
Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều các cao ốc trong Thành phố không những đáp ứng đƣợc
nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà còn góp phần tích cực vào việc tạo nên một bộ mặt mới
cho Thành phố, đồng thời cũng là cơ hội tạo nên nhiều việc làm cho ngƣời dân.
Hơn nữa, đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần
tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc tiếp thu và áp dụng các kỹ thuật hiện
đại, công nghệ mới trong tính toán, thi công và xử lý thực tế, các phƣơng pháp thi công hiện đại
của nƣớc ngoài…
Chính vì thế, Công Trình Tòa Nhà THE CENTRAL 2 đƣợc thiết kế và xây dựng nhằm góp
phần giải quyết các mục tiêu trên. Đây là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh
quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cƣ cao tầng đƣợc thiết kế và
thi công xây dựng với chất lƣợng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của ngƣời
dân.
1.1.2. Vị trí và đặt điểm công trình
1.1.2.1. Vị trí công trình
Địa chỉ: Phƣờng 22, Quận Bình Thạnh,Tp Hồ Chí Minh
Công trình nằm trên trục đƣờng giao thông nên rất thuận lợi cho việc cung cấp vật tƣ và giao
thông ngoài công trình. Đồng thời, hệ thống cấp điện, cấp nƣớc trong khu vực đã hoàn thiện đáp
ứng tốt các yêu cầu cho công tác xây dựng.
Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ, không có công trình
ngầm bên dƣới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi công và bố trí tổng bình đồ.
1.1.2.2. Điều kiện tự nhiên
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Mùa mƣa từ tháng 5
đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Theo tài liệu quan trắc nhiều năm của
trạm Tân Sơn Nhất, qua các yếu tố khí tƣợng chủ yếu; cho thấy những đặc trƣng khí hậu Thành
Phố Hồ Chí Minh nhƣ sau:
Lƣợng mƣa cao, bình quân/năm 1.949 mm. Số ngày mƣa trung bình/năm là 159 ngày. Trên
phạm vi không gian thành phố, lƣợng mƣa phân bố không đều, có khuynh hƣớng tăng dần theo
trục Tây Nam - Ðông Bắc. Ðộ ẩm tƣơng đối của không khí bình quân/năm 79,5%; bình quân