Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá và đề xuất giải pháp can thiệp hoạt động quản lý sử dụng kháng sinh tại bệnh viện phục hồi
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
LÊ THỊ THU HÒA
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CAN THIỆP HOẠT ĐỘNG
QUẢN LÝ SỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI BỆNH VIỆN
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG – ĐIỀU TRỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2020
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
LÊ THỊ THU HÒA
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CAN THIỆP HOẠT ĐỘNG
QUẢN LÝ SỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI BỆNH VIỆN
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG – ĐIỀU TRỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
Chuyên ngành: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƢỢC
Mã số: CK 62 73 20 01
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. LÊ QUAN NGHIỆM
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2020
.
.
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu khảo sát
và kết quả phân tích nêu trong đề tài là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố
trong bất kỳ công trình nghiên cứu khoa học nào khác.
Tác giả
Lê Thị Thu Hòa
.
.
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... I
MỤC LỤC..................................................................................................................II
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................................V
DANH SÁCH CÁC BẢNG....................................................................................VII
DANH SÁCH CÁC HÌNH ...................................................................................... IX
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................3
1.1. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH VÀ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG VIỆT NAM………………………………………..3
1.1.1. Định nghĩa và nguyên tắc sử dụng kháng sinh .........................................3
1.1.2. Thực trạng sử dụng và đề kháng kháng sinh trên thế giới........................4
1.1.3. Thực trạng sử dụng và đề kháng kháng sinh tại Việt Nam.......................5
1.2. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KHÁNG SINH TẠI BỆNH VIỆN…………… 7
1.2.1. Vai trò của chƣơng trình quản lý kháng sinh tại bệnh viện ......................7
1.2.2. Các chiến lƣợc của chƣơng trình quản lý kháng sinh tại bệnh viện .........7
1.2.3. Các tiêu chí đánh giá quản lý sử dụng kháng sinh của Bộ Y tế................9
1.3. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ SỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI CÁC
BỆNH VIỆN VIỆT NAM………………………………………………………… 10
1.4. TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH BỆNH TẬT………………………………….. 12
1.4.1. Khái niệm mô hình bệnh tật....................................................................12
1.4.2. Phân loại mô hình bệnh tật......................................................................13
1.4.3. Sơ lƣợc mô hình bệnh tật tại Việt Nam ..................................................13
1.4.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến mô hình bệnh tật...........................................14
1.5. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KHÁNG SINH……….15
1.5.1. Liều xác định hàng ngày (Defined Daily Dose - DDD) .........................15
1.5.2. Ngày điều trị (Days of Therapy – DOT).................................................19
1.5.3. Thời gian điều trị (Length of Therapy – LOT) .......................................20
1.5.4. Phƣơng pháp ABC/VEN.........................................................................22
.
.
iii
1.6. GIỚI THIỆU BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG – ĐIỀU TRỊ BỆNH
NGHỀ NGHIỆP……………………………………………………………………27
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................28
2.1. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU………………………………...28
2.2. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU………………………………………………... 28
2.2.1. Đối tƣợng ................................................................................................28
2.2.2. Đối tƣợng tham khảo ý kiến....................................................................28
2.3. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………………….. 28
2.3.1. Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh tại Bệnh viện Phục hồi chức
năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp trong năm 2019...........................................28
2.3.2. Đề xuất các giải pháp can thiệp nhằm quản lí và nâng cao hiệu quả sử
dụng kháng sinh tại bệnh viện...........................................................................34
2.3.3. Triển khai thực hiện và đánh giá tính hiệu quả của các giải pháp đề
xuất....................................................................................................................34
2.4. THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU…………………………………………...35
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ...........................................................................................36
3.1. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI BỆNH VIỆN
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG – ĐIỀU TRỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP TRONG NĂM
2019………………………………………………………………………………...36
3.1.1. Phân tích danh mục thuốc kháng sinh tại bệnh viện...............................36
3.1.2. Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh tại bệnh viện Phục hồi chức
năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp năm 2019 bằng phƣơng pháp DDD............38
3.1.3. Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh tại bệnh viện Phục hồi chức
năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp năm 2019 bằng phƣơng pháp ABC/VEN...46
3.1.4. Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh tại bệnh viện Phục hồi chức
năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp năm 2019 theo một số tiêu chí của Bộ Y tế
quy định.............................................................................................................50
3.2. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP CAN THIỆP NHẰM QUẢN LÍ VÀ NÂNG
CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI BỆNH VIỆN………………... 58
.
.
iv
3.2.1. Đề xuất giải pháp can thiệp bằng phân tích SWOT................................58
3.2.2. Lựa chọn các giải pháp can thiệp bằng phỏng vấn sâu...........................59
3.2.3. Cải thiện danh mục thuốc kháng sinh bệnh viện ....................................60
3.2.4. Xây dựng quy trình chuyển đổi đƣờng dùng kháng sinh (từ đƣờng
tiêm/truyền sang đƣờng uống) ..........................................................................60
3.2.5. Xây dựng quy trình phê duyệt kháng sinh ..............................................64
3.2.6. Tập huấn..................................................................................................66
3.3. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CÁC
GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT…………………………………………………………….67
3.3.1. Triển khai thực hiện các giải pháp đề xuất .............................................67
3.3.2. Đánh giá tính hiệu quả của các giải pháp đề xuất...................................68
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN.......................................................................................73
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
.
v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Chú giải tiếng Anh Chú giải tiếng Việt
ABC Phân tích ABC
ASP/ AMS Antimicrobial stewardship Chƣơng trình quản lý kháng sinh
ATC
The Anatomical
Therapeutic Chemical
Hệ thống phân loại Giải phẫu - Điều
trị - Hóa học của Tổ chức Y tế thế giới
BDG Biệt dƣợc gốc
BGĐ Ban giám đốc
BHYT Bảo hiểm y tế
BSĐT Bác sỹ điều trị
BV Bệnh viện
BYT Bộ Y tế
CDC
The US Centers for
Disease Control and
Prevent
Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa
dịch bệnh Hoa Kỳ
DDD Defined Daily Dose Liều xác định hàng ngày
DLS Dƣợc lâm sàng
DMT Danh mục thuốc
DOT Days Of Therapy Ngày điều trị trung bình
DS Dƣợc sĩ
DSLS Dƣợc sĩ lâm sàng
ĐTĐ Đái tháo đƣờng
DU 90% Drug utilization 90%
Số lƣợng thuốc sử dụng đối với 90%
đơn thuốc
ESBL
Extended Spectrum Beta –
lactamase
Vi khuẩn kháng men beta – lactamase
phổ rộng
HĐT&ĐT Hội đồng thuốc và điều trị
HSBA Hồ sơ bệnh án
.
.
vi
Từ viết tắt Chú giải tiếng Anh Chú giải tiếng Việt
IMS Nghiên cứu thị trƣờng
IV Intravenous Tiêm tĩnh mạch
KHTH Kế hoạch tổng hợp
KS Antibiotics Kháng sinh
LOT Length of Therapy Thời gian điều trị kháng sinh
MHBT Mô hình bệnh tật
MRSA
Methicilin-Resistant
Staphylococcus aureus
Tụ cầu vàng kháng Methicilin
NB Ngƣời bệnh
PHCN -
ĐTBNN
Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh
nghề nghiệp
PO Đƣờng uống
QĐ Quyết định
SD Sử dụng
TT Thông tƣ
VEN
Vital, Essential, NonEssential
Phân tích VEN
VNĐ Việt Nam đồng
VRE
Vancomycin Resistant
Enterococcus
Enterococcus kháng vancomycin
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới
.
.
vii
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1.1. So sánh hai thuốc qua những năm............................................................19
Bảng 1.2. So sánh 3 tử số DDD, DOT, LOT ...........................................................21
Bảng 1.3. Các nhóm ma trận ABC/VEN ..................................................................26
Bảng 2.1. Các biến số của phân tích danh mục thuốc kháng sinh tại bệnh viện ......30
Bảng 2.2. Các biến số của phân tích DU90% ...........................................................31
Bảng 2.3. Biến số của phân tích ABC.......................................................................31
Bảng 2.4. Biến số của phân tích VEN.......................................................................32
Bảng 2.5. Biến số của phân tích ma trận ABC/VEN ................................................32
Bảng 2.6. Tiêu chí đánh giá sử dụng kháng sinh tại bệnh viện ................................33
Bảng 3.1. Số lƣợng hoạt chất và tên thƣơng mại đƣợc khảo sát tại bệnh viện PHCNĐTBNN năm 2019 ....................................................................................................36
Bảng 3.2. Phân tích DDD theo DU90%....................................................................39
Bảng 3.3. Bảng phân tích DDD theo DDD/1000 ngƣời/ngày ..................................42
Bảng 3.4. Bảng phân tích liều xác định DDD/100 giƣờng/ngày giữa các nhóm thuốc
...................................................................................................................................44
Bảng 3.5. Cơ cấu tiêu thụ kháng sinh theo ABC ......................................................47
Bảng 3.6. Cơ cấu tiêu thụ kháng sinh nhóm A theo Biệt dƣợc gốc và Generic .......47
Bảng 3.7. Phân tích chi tiết tiêu thụ của hoạt chất trong KS nhóm A ......................48
Bảng 3.8. Cơ cấu tiêu thụ kháng sinh theo VEN ......................................................49
Bảng 3.9. Số lƣợng mặt hàng và giá trị chi phí của kháng sinh theo ABC/VEN.....49
Bảng 3.1. Số lƣợng, tỷ lệ % ngƣời bệnh đƣợc kê đơn kháng sinh…….………….50
Bảng 3.11. Số lƣợng, tỷ lệ % ca phẫu thuật đƣợc chỉ định kháng sinh dự phòng ....51
Bảng 3.12. Số lƣợng, tỷ lệ % ngƣời bệnh đƣợc kê đơn kháng sinh đơn trị, kháng
sinh phối hợp trong liệu trình điều trị .......................................................................52
Bảng 3.13. Cơ cấu tiêu thụ kháng sinh theo đƣờng dùng năm 2019 ........................53
Bảng 3.14. Số lƣợng, tỷ lệ % ngƣời bệnh đƣợc kê đơn kháng sinh đƣờng tiêm ......54
.
.
viii
Bảng 3.15. Sử dụng kháng sinh và tiêu thụ kháng sinh theo DOT/1000PD.............55
Bảng 3.16. Phân tích SWOT.....................................................................................58
Bảng 3.17. Kháng sinh điều trị xuống thang.............................................................61
Bảng 3.18. Quy trình chuyển đổi đƣờng dùng kháng sinh .......................................62
Bảng 3.19. Quy trình phê duyệt kháng sinh..............................................................64
.
.
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1. Ứng dụng của DDD trong đánh giá sử dụng thuốc...................................18
Hình 1.2. Các kiểu nghiên cứu liên quan đến DDD .................................................19
Hình 1.3. Các bƣớc phân tích ABC ..........................................................................22
Hình 1.4. Điểm cắt của các nhóm A, B, C................................................................23
Hình 1.5. Các bƣớc thực hiện phân tích VEN ..........................................................25
Hình 3.1. Tỷ lệ biệt dƣợc trong mỗi nhóm kháng sinh .............................................37
Hình 3.2. Tỉ lệ biệt dƣợc đƣờng uống so với đƣờng tiêm của các nhóm kháng
sinh ............................................................................................................................38
Hình 3.3. Biểu đồ phân tích DDD theo hoạt chất………………………………….41
Hình 3.4. Biểu đồ phân tích DDD theo DU90%.......................................................41
Hình 3.5. Biểu đồ phân tích thuốc kháng sinh theo chi phí ......................................45
Hình 3.6. Biểu đồ phân tích thuốc kháng sinh theo DDD/100 giƣờng/ngày............46
Hình 3.7. Biểu đồ thể hiện số lƣợng và tỷ lệ (%) ngƣời bệnh sử dụng KS phối
hợp………………………………………………………………………………….53
Hình 3.8. Sơ đồ triển khai các giải pháp đề xuất ......................................................67
Hình 3.9. Mức độ hiệu quả tiêu chí của giải pháp 1 .................................................69
Hình 3.10. Mức độ hiệu quả tiêu chí của giải pháp 2 và 3 .......................................70
Hình 3.11. Mức độ hiệu quả tiêu chí của giải pháp 4 ...............................................71
Hình 3.12. Mức độ hiệu quả của 4 giải pháp ............................................................72
.
.
1
MỞ ĐẦU
Ngày nay việc sử dụng kháng sinh (KS) rộng rãi, kéo dài và có xu hƣớng
lạm dụng, chƣa hợp lý, an toàn làm giảm hiệu quả điều trị của kháng sinh, vì vậy
gây khó khăn nhất định cho việc điều trị nhiều bệnh nhiễm trùng. Theo thống kê
của WHO, Việt Nam là nƣớc có tình trạng kháng kháng sinh cao nhất thế giới. Từ
năm 2009 đến nay, số lƣợng kháng sinh bán ra ngoài thị trƣờng tăng gấp 2 lần,
trong đó, tỷ lệ bán kháng sinh không có đơn của bác sĩ ở thành thị là 88% và nông
thôn là 91%[12. Bản đồ sử dụng kháng sinh năm 2015 của Tổ chức IMS Health
cũng cho thấy Việt Nam thuộc nhóm nƣớc sử dụng nhiều kháng sinh. Trong khi
nhiều quốc gia phát triển sử dụng kháng sinh thế hệ 1 vẫn hiệu quả thì Việt Nam đã
phải dùng tới kháng sinh thế hệ 3 và 4.
Theo số liệu báo cáo của 15 bệnh viện trực thuộc Bộ, bệnh viện đa khoa tỉnh
ở Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh,… về sử dụng kháng sinh và
kháng kháng sinh giai đoạn 2008 - 2009 cho thấy năm 2009, 30 - 70% vi khuẩn
gram âm đã kháng với Cephalosporin thế hệ 3 và thế hệ 4, gần 40 - 60% kháng với
aminosid và fluoroquinolon. Gần 40% chủng vi khuẩn Acinetobacter giảm nhạy
cảm với imipenem[3.
Trƣớc tình hình kháng kháng sinh đang ngày trầm trọng tại Việt Nam cũng
nhƣ trên thế giới, với tinh thần “không hành động hôm nay, ngày mai không có
thuốc chữa”, làm tiền đề trong việc chung tay đẩy lùi kháng kháng sinh, Bộ Y tế đã
xây dựng và ban hành kế hoạch hành động quốc gia về phòng chống kháng thuốc
giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2020 thông qua Quyết định số 2174/QĐ-BYT của
Bộ Y tế ngày 21/6/2013 với mục tiêu nâng cao nhận thức của cộng đồng và cán bộ
y tế về kháng thuốc; tăng cƣờng, hoàn thiện hệ thống giám sát quốc gia về sử dụng
kháng sinh và kháng thuốc; bảo đảm cung ứng đầy đủ các thuốc có chất lƣợng đáp
ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe nhân dân; tăng cƣờng sử dụng thuốc an toàn, hợp
lý; tăng cƣờng kiểm soát nhiễm khuẩn. Bên cạnh đó, Bộ Y tế còn ban hành các tài
liệu chuyên môn nhƣ “Hƣớng dẫn sử dụng kháng sinh”, “Hƣớng dẫn thực hiện quản
lý kháng sinh trong bệnh viện” cùng với dự thảo tiêu chí C9.7 của Bộ tiêu chí đánh
.
.