Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật cắt dạ dày do ung thư được nuôi ăn sớm đường miệng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN QUỐC THÁI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM CỦA
PHẪU THUẬT CẮT DẠ DÀY DO UNG THƢ
ĐƢỢC NUÔI ĂN SỚM ĐƢỜNG MIỆNG
Chuyên ngành : NGOẠI KHOA
Mã số: CK 62 72 07 50
LUẬN ÁN CHUYÊN KHOA CẤP II
Hƣớng dẫn khoa học: TS.BS LÂM VIỆT TRUNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả
nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công
trình nghiên cứu nào khác.
Ký tên
NGUYỄN QUỐC THÁI
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC CHỮ VIẾT TẮT ANH -VIỆT
BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC BẢNG
ĐẶT VẤN ĐỀ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1........................................................................................................... 4
TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................................... 4
1.1. Sơ lƣợc về giải phẫu - sinh lý của dạ dày................................................. 4
1.2. Ung thƣ dạ dày ....................................................................................... 11
1.3. Sinh lý về sự lành vết thƣơng................................................................. 18
1.4. Dinh dƣỡng lâm sàng ............................................................................. 19
1.5. Cách đánh giá dinh dƣỡng...................................................................... 22
1.6. Khuyến cáo về vấn đề giải áp bằng thông mũi dạ dày/ thông mũi hỗng
của Hội ERAS (Enhanced Recovery After Surgery Society). ........................ 25
1.7. Khuyến cáo về vấn đề dinh dƣỡng sớm sau mổ và chế phẩm dinh dƣỡng
nhân tạo của Hội ERAS ( Enhanced Recovery After Surgery Society).......... 25
1.8. Sơ lƣợc kết quả các nghiên cứu về nuôi ăn sớm đƣờng tiêu hóa sau mổ
................................................................................................................26
CHƢƠNG 2......................................................................................................... 29
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 29
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................. 29
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................ 29
2.3. Các bƣớc tiến hành nghiên cứu .............................................................. 32
2.4. Thu thập và xử lý số liệu ........................................................................ 37
2.5. Vấn đề y đức trong nghiên cứu .............................................................. 38
CHƢƠNG 3......................................................................................................... 40
KẾT QUẢ ........................................................................................................... 40
3.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu.................................................................... 40
3.2 Kết quả điều trị hậu phẫu....................................................................... 51
3.3 Hiệu quả của nuôi ăn đƣờng miệng sau phẫu thuật............................... 53
3.4 Liên quan giữa thời gian cho ăn qua đƣờng miệng và thời gian trung tiện
ở nhóm nuôi ăn sớm ........................................................................................ 61
BÀN LUẬN ........................................................................................................ 64
4.1 Đặc điểm nhóm nghiên cứu ...................................................................... 64
4.2 Kết quả điều trị hậu phẫu.......................................................................... 70
4.3 Sự thay đổi các chỉ số dinh dƣỡng trƣớc và sau phẫu thuật..................... 75
4.4 Năng lƣợng đƣợc cung cấp so với nhu cầu ............................................... 80
KẾT LUẬN......................................................................................................... 81
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 82
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bệnh án thu thập số liệu
Phụ lục 2: Bản thông tin dành cho đối tƣợng nghiên cứu và chấp thuận tham
gia nghiên cứu
Phụ lục 3: Xác định cân nặng lý tƣởng và nhu cầu dinh dƣỡng
Phụ lục 4: Thành phần chế độ ăn PT01, PT02, PT03, PT04
Phụ lục 5: Danh sách bệnh nhân
BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC CHỮ VIẾT TẮT ANH -VIỆT
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
AJCC American Joint Committee on
Cancer
Ủy ban liên hiệp chống ung
thƣ Hoa Kỳ
ASA American Society of
Anesthesiologists
Hội gây mê Hoa Kỳ
BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể
CI Confidence Interval Độ tin cậy
ERAS Enhanced Recovery After
Surgery
Chƣơng trình hồi phục nhanh sau
phẫu thuật
ESPEN The European Society for
Clinical Nutrition and
Metabolism
Hội dinh dƣỡng lâm sàng
và chuyển hóa Châu Âu
GRP Gastrin -releasing peptide Peptid phóng thích Gastrin
PNI Prognostic Nutritional Index Chỉ số đánh giá tiên lƣợng
dinh dƣỡng
SGA Subjective Global Assessment Đánh giá dinh dƣỡng theo tổng
thể chủ quan
WHO World Health Organization Tổ chức y tế thế giới
BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Viết tắt
CS
ĐM
HPN
PP
PT
SDD
TH
TK
TM
Viết đầy đủ
Cộng sự
Động mạch
Hậu phẫu ngày
Phƣơng pháp
Phẫu thuật
Suy dinh dƣỡng
Trƣờng hợp
Thần kinh
Tĩnh mạch
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Dạ dày ở tại chỗ ..................................................................................... 4
Hình 1.2 Các động mạch của dạ dày, gan và lách ................................................ 7
Hình 1.3 Hệ thống hạch bạch huyết của dạ dày.................................................... 8
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1 Phân bố bệnh nhân theo khoảng tuổi.............................................. 41
Biểu đồ 3.2 Phân bố theo giới tính...................................................................... 41
Biểu đồ 3.3 Phân loại dinh dƣỡng theo SGA...................................................... 42
Biểu đồ 3.4 Phân loại BMI..................................Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3. 5 Vị trí u............................................................................................. 45
Biểu đồ 3.6 Phƣơng pháp mổ.............................................................................. 47
Biểu đồ 3.7 Thời gian mổ theo từng phƣơng pháp ............................................. 49
Biểu đồ 3.8 Năng lƣợng đƣợc cung cấp so với nhu cầu (kcal) ở nhóm 1 .......... 53
Biểu đồ 3.9 Năng lƣợng đƣợc cung cấp so với nhu cầu (kcal) ở nhóm 2 .......... 55
Biểu đồ 3.10 Tƣơng quan giữa thời gian cho ăn với thời gian trung tiện nhóm
nuôi ăn sớm ......................................................................................................... 61
Biểu đồ 3.11 Tƣơng quan giữa thời gian trung tiện với thời gian mổ ở nhóm
nuôi ăn sớm ......................................................................................................... 63
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3. 1 Phân bố theo khoảng tuổi .................................................................. 40
Bảng 3.2 Phân bố bệnh nhân theo BMI .............................................................. 43
Bảng 3.3 Các chỉ số sinh hóa máu trƣớc mổ....................................................... 43
Bảng 3.4 Tỉ lệ các triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân ở 2 nhóm nghiên cứu: 44
Bảng 3.5 Kích thƣớc khối u ................................................................................ 45
Bảng 3.6 Giải phẫu bệnh sau mổ ........................................................................ 46
Bảng 3.7 Phân loại ASA trƣớc mổ...................................................................... 46
Bảng 3.8 Phƣơng pháp mổ.................................................................................. 47
Bảng 3.9 Phƣơng pháp phục hồi lƣu thông ruột ................................................. 48
Bảng 3.10 Thời gian mổ theo từng phƣơng pháp ............................................... 49
Bảng 3.11 Xếp giai đoạn bệnh sau mổ................................................................ 50
Bảng 3.12 Thời gian rút thông mũi dạ dày, cho ăn, trung tiện và thời gian nằm
viện ...................................................................................................................... 51
Bảng 3.13 Biến chứng sau phẫu thuật................................................................. 51
Bảng 3.14 Triệu chứng tiêu hóa sau phẫu thuật.................................................. 52
Bảng 3.15 Năng lƣợng đƣợc cung cấp qua đƣờng miệng so với nhu cầu ở nhóm
1........................................................................................................................... 54
Bảng 3.16 Năng lƣợng đƣợc cung cấp qua đƣờng miệng so với nhu cầu ở nhóm
2........................................................................................................................... 56
Bảng 3.17 Sự thay đổi cân nặng.......................................................................... 57
Bảng 3.18 Sự thay đổi Hemoglobin.................................................................... 58
Bảng 3.19 Sự thay đổi lympho bào trong máu ................................................... 58
Bảng 3.20 Sự thay đổi protid máu ...................................................................... 59
Bảng 3.21 Sự thay đổi albumin máu................................................................... 59
Bảng 3.22 Sự thay đổi prealbumin máu.............................................................. 60
Bảng 3.23 Sự thay đổi PNI ................................................................................. 60
Bảng 3.24 Hệ số liên quan giữa thời gian trung tiện với thời gian cho ăn nhóm 1
............................................................................................................................. 62
Bảng 3.25 Hệ số liên quan giữa thời gian trung tiện với thời gian mổ nhóm nuôi
ăn sớm ................................................................................................................. 62
Bảng 4.1 So sánh thời gian mổ trung bình với các tác giả ….………………69
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ung thƣ dạ dày là một bệnh phổ biến ở nƣớc ta, điều trị ung thƣ dạ dày là
điều trị đa mô thức trong đó phẫu thuật đóng vai trò chủ yếu [15]. Để bệnh nhân
vƣợt qua đƣợc cuộc mổ thành công cần có sự góp phần của nhiều yếu tố nhƣ
chăm sóc trƣớc mổ, phƣơng pháp mổ, kỹ thuật mổ và chƣơng trình chăm sóc hậu
phẫu hợp lý và khoa học.
Tƣơng tự nhƣ các phẫu thuật đƣờng tiêu hóa có miệng nối khác, sau phẫu
thuật bệnh nhân thƣờng phải nhịn ăn, mang thông mũi dạ dày và đƣợc nuôi ăn
hoàn toàn đƣờng tĩnh mạch. Sau đó bệnh nhân đƣợc cho ăn đƣờng miệng theo
chế độ từ lỏng đến đặc khi có trung tiện. Mục đích của việc làm này là tránh biến
chứng sau mổ nhƣ buồn nôn, nôn, và bảo vệ miệng nối, cho miệng nối thời gian
để lành chắc trƣớc khi bị thức ăn gây sang chấn. Đây là cách dinh dƣỡng truyền
thống và vẫn còn đƣợc áp dụng phổ biến trong nƣớc.
Tuy nhiên ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy quan điểm trên là
không hợp lý.
Năm 1989 Catchpole đã có nghiên cứu về cơ trơn đƣờng tiêu hóa cho thấy
mất nhu động đƣờng tiêu hóa thƣờng ảnh hƣởng chủ yếu lên dạ dày, đại tràng,
còn ruột non thì đã vận động trở lại 4-8 giờ sau mổ mở [30]. Theo hƣớng dẫn
điều trị của Hội Dinh dƣỡng Lâm sàng và Chuyển hóa Châu Âu (ESPEN
guidelines) 2009 thì nhu động ruột đã phục hồi sau mổ 6-8 giờ [27].
Nghiên cứu trên động vật cho thấy nhịn ăn làm giảm nồng độ collagen tại
miệng nối, ảnh hƣởng đến khả năng lành vết thƣơng, trong khi cho ăn đƣờng
miệng làm đảo ngƣợc sự teo niêm mạc là hậu quả của nhịn ăn, làm tăng khả
năng tích tụ collagen và tăng sức bền miệng nối. Thử nghiệm trên ngƣời và động
vật cho thấy dinh dƣỡng đƣờng miệng làm tăng khả năng lành vết thƣơng [64].
2
Năm 1995 Kemen M. và cộng sự kết luận nuôi ăn sớm đƣờng tiêu hóa với
chế phẩm bổ sung arginin, omega 3 và ribonucleic acid giúp cải thiện miễn dịch
và giúp bệnh nhân vƣợt qua sự ức chế miễn dịch do sang chấn phẫu thuật nhanh
hơn [56].
Năm 2001 Braga M. và cộng sự nghiên cứu trên 257 bệnh nhân mổ ung thƣ
đƣờng tiêu hóa và kết luận nuôi ăn sớm đƣờng miệng làm tăng ôxy đến ruột và
giảm thời gian nằm viện [26].
Nhiều nghiên cứu ngẫu nhiên có nhóm chứng trên thế giới cho thấy việc bắt
đầu nuôi ăn bằng đƣờng miệng sớm trong vòng 24 giờ sau mổ đƣờng tiêu hóa,
không cần lƣu thông mũi dạ dày để giải áp vẫn không làm tăng biến chứng
nhiễm trùng, xì rò miệng nối mà thậm chí còn cải thiện kết quả điều trị với thời
gian trung tiện ngắn hơn, giảm thời gian nằm viện và chi phí điều trị [28] [102].
Các nghiên cứu riêng về cho ăn sớm trong phẫu thuật cắt dạ dày cũng cho kết
quả tƣơng tự [33] [51] [53] [57].
Hơn nữa, các kết quả trên còn đƣợc củng cố mạnh mẽ bởi nhiều nhiều bài
tổng quan và phân tích gộp, thậm chí có nghiên cứu còn cho thấy nuôi ăn sớm
đƣờng tiêu hóa làm giảm tỉ lệ nhiễm trùng [64] [65] [69] [79] [88] [97].
Ở Việt Nam, vấn đề nuôi ăn sớm đƣờng miệng sau phẫu thuật tiêu hóa vẫn
còn chƣa thống nhất và chƣa có nhiều nghiên cứu về vấn đề này. Tác giả Lê Văn
Trung nghiên cứu đánh giá kết quả nuôi ăn sớm đƣờng tiêu hóa sau phẫu thuật
cắt dạ dày và kết luận cách làm này khả thi và an toàn [6]. Tuy nhiên do thiết kế
nghiên cứu là tiền cứu mô tả hàng loạt ca nên tính thuyết phục còn hạn chế.
Trong thực hành lâm sàng hàng ngày ở Việt Nam, nhiều phẫu thuật viên
vẫn còn dè dặt khi tiếp cận các phƣơng thức mới với quan điểm các phƣơng thức
cổ điển là an toàn và đại trà. Nhƣ vậy câu hỏi đặt ra là liệu cho ăn sớm sau phẫu
3
thuật cắt dạ dày có thực sự an toàn và khả thi, đem lại cho bệnh nhân nhiều lợi
ích nhƣ giảm thời gian nằm viện và giảm biến chứng hay không?
Để giải đáp vấn đề trên và nhằm định hƣớng cho thực hành lâm sàng tốt
hơn, chúng tôi tiến hành nghiên cứu này với mục tiêu:
Mục tiêu tổng quát
Đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật có nuôi ăn sớm đƣờng miệng trong vòng
24 giờ sau mổ so với phẫu thuật có nuôi ăn theo kiểu truyền thống sau mổ.
Mục tiêu cụ thể
1. So sánh tỉ lệ biến chứng sớm giữa 2 nhóm sau phẫu thuật cắt dạ dày
2. So sánh thời gian nằm viện giữa 2 nhóm.
3. Xác định mối tƣơng quan giữa thời gian cho ăn qua đƣờng miệng và thời
gian trung tiện ở nhóm nuôi ăn sớm