Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng cùng qua đường liên bản
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN TRỌNG SƠN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƢNG - CÙNG
QUA ĐƢỜNG LIÊN BẢN SỐNG CÓ THEO DÕI
ĐIỆN SINH LÝ THẦN KINH TRONG MỔ
Chuyên ngành: Ngoại – Thần kinh & sọ não
Mã số: CK 62 72 07 20
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.BS. NGUYỄN MINH ANH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong
bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Trọng Sơn
.
.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................ 3
1.1. Lịch sử nghiên cứu thoát vị đĩa đệm thắt lưng – cùng............................... 3
1.2. Giải phẫu cột sống thắt lưng – cùng .......................................................... 5
1.3. Đặc điểm giải phẫu thần kinh hông to ....................................................... 7
1.4. Nguyên nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng ..................................... 9
1.5. Lâm sàng thoát vị đĩa đệm thắt lưng – cùng.............................................. 9
1.6. Hình ảnh học thoát vị đĩa đệm thắt lưng – cùng...................................... 11
1.7. Chẩn đoán................................................................................................. 16
1.8. Điều trị...................................................................................................... 17
1.9. Theo dõi điện sinh lý thần kinh trong mổ ................................................ 21
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 33
2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................... 33
2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 34
2.3. Xử lý số liệu ............................................................................................. 45
2.4. Đạo đức trong nghiên cứu........................................................................ 45
.
.
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................... 46
3.1. Đặc điểm chung........................................................................................ 46
3.2. Kết quả phẫu thuật ................................................................................... 52
3.3 Biến chứng ................................................................................................ 59
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN............................................................................. 62
4.1. Đặc điểm chung........................................................................................ 62
4.2. Kết quả phẫu thuật ................................................................................... 73
4.3. Biến chứng ............................................................................................... 77
KẾT LUẬN.................................................................................................... 84
KIẾN NGHỊ................................................................................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
BỆNH ÁN MINH HỌA
PHỤ LỤC
.
.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
ĐM : Động mạch
L4 : Đốt sống thắt lưng 4
L5 : Đốt sống thắt lưng 5
S1 : Đốt sống cùng 1
TK : Thần kinh
TL : Thắt lưng
TM : Tĩnh mạch
TVĐĐ : Thoát vị đĩa đệm.
TIẾNG ANH
BAEP : Brainstem Auditory Evoked Potentials
Điện thế gợi thính giác thân não
CMAP : Compound Muscle Action Potential
Điện thế hoạt động toàn phần của một cơ bắp
CT : Computed Tomography
Hình ảnh cắt lớp vi tính
EEG : Electroencephalogram
Điện não đồ
EMG : Electromyography
Điện cơ
IOM : Intraoperative Monitoring
Theo dõi trong mổ
IONM : Intraoperative Neurophysiological Monitoring
Theo dõi điện sinh lý thần kinh trong mổ
.
.
MEP : Motor Evoked Potentials
Điện thế gợi vận động
MRI : Magnetic Resonance Imaging
Hình ảnh cộng hưởng từ
NSAID : Nonsteroidal Anti – Inflammatory Drug
Thuốc kháng viêm không Steroid
SEP : Somatosensory Evoked Potentials
Điện thế gợi cảm giác thân thể
T1W : T1 – Weighted images
T2W : T2 – Weighted images
VAS : Visual Analogue Scale
Thang điểm ước lượng mức độ đau bằng cách nhìn
VEP : Visual Evoked Potentials
Điện thế gợi thị giác
.
.
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
Automated percutaneous discectomy : Lấy nhân đệm qua da tự động
Brainstem Auditory Evoked Potentials: Điện thế gợi thính giác thân não
Butterfly vertebra : Đốt sống hình con bướm
Bulging (disc) : Phồng đĩa đệm
Chemonucleolysis : Hóa tiêu nhân đệm
Compound Muscle Action Potential : Điện thế hoạt động toàn phần của một
cơ bắp
Computed Tomography : Chụp cắt lớp vi tính
Discogenic pain : Đau do căn nguyên đĩa đệm
Electroencephalogram : Điện não đồ
Electromyography : Điện cơ
Electrothermal disc decompression : Liệu pháp nội nhiệt trong đĩa đệm
Extrusion (herniation) : Thoát vị đĩa đệm dạng thắt eo
Interlaminar endoscopic discectomy : Phẫu thuật nội soi thoát vị đĩa đệm
qua đường liên bản sống
Intradiscal surgical procedure : Phẫu thuật trong đĩa đệm
Intraoperative Monitoring : Theo dõi trong mổ
Intraoperative Neurophysiological Monitoring: Theo dõi điện sinh lý
thần kinh trong phẫu thuật
Laser – assisted discectomy : Giảm áp đĩa đệm bằng laser
Lumbarization : Thắt lưng hóa đốt sống cùng
Magnetic Resonance Imaging : Hình ảnh cộng hưởng từ
Microsurgical discectomy : Vi phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
Motor Evoked Potentials : Điện thế gợi vận động
.
.
Motor Unit Action Potentials : Điện thế hoạt động của đơn vị vận
động
Nerve Monitoring System : Hệ thống theo dõi thần kinh
Nonsteroidal Anti – Inflammatory drug (NSAID)
: Thuốc kháng viêm không Steroid
Nucleoplasty : Tạo hình nhân đệm
Nucleotome : Dụng cụ lấy nhân đệm
Percutaneous endoscopic discectomy : Lấy đĩa đệm nội soi qua da
Protrusion (herniation) : Thoát vị đĩa đệm có rách bao sợi
Sacralization : Cùng hóa đốt sống thắt lưng
Sequestration (herniation) : Thoát vị đĩa đệm có mảnh rời
Spina bifida : Gai đôi cột sống
Somatosensory Evoked Potentials : Điện thế gợi cảm giác thân thể
Trans – canal approach : Phẫu thuật qua ống sống
Transforaminal endoscopic discectomy: Phẫu thuật nội soi thoát vị đĩa đệm
qua lỗ liên hợp
Vetebra : Đốt sống
Visual Analogue Scale (VAS) : Thang điểm ước lượng mức độ đau VAS
Visual Evoked Potentials : Điện thế gợi thị giác
.
.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Các nhóm cơ được theo dõi EMG tự phát trong phẫu thuật cột sống
thắt lưng- cùng ................................................................................ 27
Bảng 2.1. Thang điểm ước lượng mức độ đau VAS....................................... 35
Bảng 2.2. Thang điểm Macnab ....................................................................... 43
Bảng 3.1. Phân bố theo nhóm tuổi.................................................................. 47
Bảng 3.2. Phân bố thời gian từ khi khởi bệnh đến khi nhập viện................... 48
Bảng 3.3. Đau theo rễ TK ............................................................................... 49
Bảng 3.4. Phân bố theo tầng thoát vị .............................................................. 50
Bảng 3.5. Phân bố theo kiểu thoát vị .............................................................. 51
Bảng 3.6. Vị trí thoát vị theo mặt phẳng đứng dọc......................................... 51
Bảng 3.7. Phân độ Modic trên hình ảnh MRI................................................. 52
Bảng 3.8. Đau theo rễ TK theo thang điểm VAS tại các thời điểm trước phẫu
thuật, sau phẫu thuật 24 giờ và sau 3 tháng.................................... 53
Bảng 3.9. Dấu hiệu Lasègue trước và sau phẫu thuật..................................... 56
Bảng 3.10. Kết quả phẫu thuật theo thang điểm Macnab tại thời điểm 3 tháng
sau phẫu thuật. ................................................................................ 57
Bảng 3.11. Liên quan giữa thời gian khởi phát đau và kết quả phẫu thuật .... 58
Bảng 3.12. Liên quan giữa thoái hóa Modic I và kết quả phẫu thuật............. 58
Bảng 3.13. Dấu hiệu cảnh báo phóng điện thần kinh trong phẫu thuật.......... 59
Bảng 3.14. Những biến chứng sau phẫu thuật ................................................ 59
Bảng 3.15. Triệu chứng tê, đau theo rễ thần kinh 24h sau phẫu thuật ở những
bệnh nhân có phóng điện thần kinh trong mổ................................. 60
.
.
Bảng 3.16. Liên quan giữa phóng điện thần kinh trong mổ và kết quả phẫu
thuật................................................................................................. 61
Bảng 4.1. So sánh các độ tuổi mắc bệnh......................................................... 62
Bảng 4.2. So sánh tuổi trung bình................................................................... 62
Bảng 4.3. So sánh tỉ lệ mắc bệnh theo giới tính.............................................. 63
Bảng 4.4. So sánh thời gian từ lúc khởi bệnh đến khi nhập viện. .................. 63
Bảng 4.5. Dấu hiệu Lasègue dương tính......................................................... 65
Bảng 4.6. Phân bố TVĐĐ theo tầng. .............................................................. 67
.
.
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Phân bố các trường hợp theo lứa tuổi......................................... 46
Biểu đồ 3.2. Phân bố các trường hợp theo giới tính. ...................................... 47
Biểu đồ 3.3. Mức độ đau lưng theo thang điểm VAS tại thời điểm trước phẫu
thuật................................................................................................. 48
Biểu đồ 3.4. Mức độ đau theo rễ TK theo thang điểm VAS tại thời điểm
trước phẫu thuật .............................................................................. 49
Biểu đồ 3.5. Mức độ đau vết mổ tại thời điểm 24 giờ sau phẫu thuật............ 53
Biểu đồ 3.6. Mức độ đau theo rễ TK tại thời điểm 24 giờ sau phẫu thuật ..... 54
Biểu đồ 3.7. Mức độ đau theo rễ TK tại thời điểm 3 tháng sau phẫu thuật.... 54
Biểu đồ 3.8 Thay đổi thang điểm VAS trước và sau phẫu thuật .................... 56
Biểu đồ 3.9. Dấu hiệu Lasègue trước và sau phẫu thuật................................. 57
.
.