Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u nang thượng bì vùng góc cầu tiểu não 1
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
ĐỖ TRỌNG PHƢỚC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
VI PHẪU THUẬT U NANG THƢỢNG BÌ
VÙNG GÓC CẦU TIỂU NÃO
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
ĐỖ TRỌNG PHƢỚC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
VI PHẪU THUẬT U NANG THƢỢNG BÌ
VÙNG GÓC CẦU TIỂU NÃO
NGÀNH: NGOẠI KHOA (NGOẠI THẦN KINH VÀ SỌ NÃO)
MÃ SỐ: 8720104
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN KIM CHUNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn này là hoàn
toàn trung thực, khách quan và chưa từng được công bố
trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Tác giả
Đỗ Trọng Phước
.
.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT.........................................i
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT ................................ii
DANH MỤC BẢNG........................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH .........................................................................................vi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ.................................................................................viii
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 4
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước .................... 4
1.2. Nguyên nhân và sinh bệnh học UNTB ...................................................... 8
1.3. Dịch tễ học ................................................................................................. 9
1.4. Đặc điểm phát triển .................................................................................... 9
1.5. Đại thể - vi thể.......................................................................................... 10
1.6. Giải phẫu vùng GCTN ............................................................................. 11
1.7. Đặc điểm lâm sàng UNTB vùng GCTN.................................................. 19
1.8. Hình ảnh học ............................................................................................ 22
1.9. Điều trị...................................................................................................... 31
.
.
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 36
2.1. Thiết kế nghiên cứu.................................................................................. 36
2.2. Đối tượng nghiên cứu............................................................................... 36
2.3. Thu thập số liệu........................................................................................ 37
2.4. Phẫu thuật................................................................................................. 47
2.5. Phân tích dữ liệu....................................................................................... 50
2.6. Vấn đề y đức ............................................................................................ 53
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 55
3.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu .................................................................... 55
3.2. Đặc điểm lâm sàng................................................................................... 56
3.3. Đặc điểm hình ảnh học............................................................................. 60
3.4. Đặc điểm phẫu thuật................................................................................. 67
3.5. Đánh giá sau phẫu thuật........................................................................... 71
3.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự cải thiện triệu chứng và các khiếm khuyết
thần kinh mới sau phẫu thuật .................................................................. 75
Chƣơng 4. BÀN LUẬN................................................................................. 83
4.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu .................................................................... 83
4.2. Đặc điểm lâm sàng................................................................................... 85
4.3. Đặc điểm hình ảnh học............................................................................. 90
4.4. Đặc điểm phẫu thuật............................................................................... 101
4.5. Đánh giá sau phẫu thuật......................................................................... 106
KẾT LUẬN.................................................................................................. 122
KIẾN NGHỊ................................................................................................. 124
.
.
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ............................................................... 125
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC 2
.
.
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
DNT Dịch não tuỷ
GCTN Góc cầu tiểu não
HCTN Hội chứng tiểu não
TALNS Tăng áp lực nội sọ
UNTB U nang thượng bì
.
.
ii
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
AICA Anterior Inferior Cerebellar Artery
Động mạch tiểu não trước dưới
CISS Constructive Interference In Steady State
Chuỗi xung tăng giao thoa trong trạng thái bền vững
CT Scan Computer Tomography Scan
Chụp cắt lớp vi tính
CUSA Cavitational Ultrasonic Surgical Aspiration
Dao hút siêu âm
DWI Diffusion Weighted Imaging
Hình ảnh khuyếch tán
FLAIR Fluid Attenuation Inversion Recovery
Phục hồi đảo ngược xoá dịch
GCS Glasgow Coma Scale
Thang điểm đánh giá tri giác
GOS Glasgow Outcome Scale
Thang điểm đánh giá mức độ hồi phục
MRI Magnetic Resonance Imaging
Cộng hưởng từ
MRS Magnetic Resonance Spectroscopy
Cộng hưởng từ phổ
PICA Posterior Inferior Cerebellar Artery
Động mạch tiểu não sau dưới
.
.
iii
PTV Pontotrigeminal Vein
Tĩnh mạch cầu não – dây V
SCA Superior Cerebellar Artery
Động mạch tiểu não trên
SPV Superior Petrosal Vein
Tĩnh mạch đá trên
TPV Transverse Pontine Vein
Tĩnh mạch ngang cầu não
v.CPF Vein of the Cerebellopontine Fissure
Tĩnh mạch của rãnh cầu – tiểu não
v.MCP Vein of the Middle Cerebellar Peduncle
Tĩnh mạch của cuống tiểu não giữa
.
.
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Đánh giá tri giác theo thang điểm Glasgow ................................... 38
Bảng 2.2. Thang điểm Karnofsky ................................................................... 39
Bảng 2.3. Đánh giá sức cơ .............................................................................. 39
Bảng 2.4. Đánh giá triệu chứng dây sọ........................................................... 40
Bảng 2.5. Phân độ sụp mi theo Mustardé ....................................................... 41
Bảng 2.6. Phân độ liệt VII ngoại biên theo House – Brackmann................... 41
Bảng 2.7. Vị trí lan rộng theo Rogelio Revuelta – Gutiérrez ......................... 43
Bảng 2.8. Thang điểm GOS ............................................................................ 44
Bảng 2.9. Đánh giá sự thay đổi các triệu chứng sau phẫu thuật..................... 45
Bảng 3.1. Lý do nhập viện (N = 34) ............................................................... 56
Bảng 3.2. Điểm Karnofsky trước phẫu thuật (N = 34) ................................... 58
Bảng 3.3. Triệu chứng lâm sàng (N = 34) ...................................................... 59
Bảng 3.4. Triệu chứng dây V (n = 18)............................................................ 59
Bảng 3.5. Phân nhóm theo kích thước u (N = 34) .......................................... 61
Bảng 3.6. Đặc điểm u trên CT scan sọ não (n = 12)....................................... 61
Bảng 3.7. Tín hiệu u trên các chuỗi xung MRI (N = 34)................................ 62
Bảng 3.8. Các đặc điểm của UNTB vùng GCTN trên MRI........................... 63
Bảng 3.9. Vị trí lan rộng của u (n = 21).......................................................... 65
Bảng 3.10. Vị trí lan rộng theo Rogelio Revuelta – Gutiérrez (N=34) .......... 65
Bảng 3.11. Vị trí u lan rộng và triệu chứng lâm sàng..................................... 66
Bảng 3.12. Tính chất u lúc phẫu thuật (N = 34) ............................................. 68
Bảng 3.13. Mức độ lấy u theo vị trí lan rộng của u ........................................ 69
Bảng 3.14. Mức độ lấy u theo tính chất u (N = 34)........................................ 70
Bảng 3.15. Điểm GOS sau phẫu thuật ............................................................ 71
Bảng 3.16. Các triệu chứng sau quá trình theo dõi......................................... 72
.
.
v
Bảng 3.17. Thời gian hồi phục các triệu chứng dây sọ................................... 72
Bảng 3.18. Khiếm khuyết thần kinh mới sau phẫu thuật (N = 34)................. 73
Bảng 3.19. Kết quả MRI kiểm tra tình trạng u sau phẫu thuật (n = 25)......... 74
Bảng 3.20. Biến chứng sau phẫu thuật (N = 34)............................................. 74
Bảng 3.21. Ảnh hưởng của nhóm tuổi ............................................................ 75
Bảng 3.22. Ảnh hưởng của giới tính............................................................... 76
Bảng 3.23. Ảnh hưởng của thời gian khởi phát triệu chứng........................... 77
Bảng 3.24. Ảnh hưởng của kích thước u ........................................................ 78
Bảng 3.25. Ảnh hưởng của mức độ lan rộng u ............................................... 79
Bảng 3.26. Ảnh hưởng của mức độ lấy u........................................................ 80
Bảng 3.27. Mức độ lấy u và khiếm khuyết thần kinh mới.............................. 81
Bảng 4.1. Tuổi trung bình giữa các nghiên cứu.............................................. 83
Bảng 4.2. Tỷ lệ nam/nữ giữa các nghiên cứu ................................................. 84
Bảng 4.3. Các lý do nhập viện thường gặp nhất............................................. 85
Bảng 4.4. Thời gian khởi phát triệu chứng trong một số nghiên cứu............. 86
Bảng 4.5. Các triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất .................................... 88
Bảng 4.6. Triệu chứng đau dây V của một số nghiên cứu.............................. 90
Bảng 4.7. Kích thước u trung bình của các nghiên cứu.................................. 91
Bảng 4.8. Tỷ lệ u lan rộng ngoài GCTN của một số tác giả........................... 97
Bảng 4.9. Các vị trí lan rộng u ra ngoài vùng GCTN..................................... 98
Bảng 4.10. Vị trí lan rộng u trong nghiên cứu chúng tôi và Gutiérrez ......... 100
Bảng 4.11. Tỷ lệ lấy toàn bộ u của một số tác giả ........................................ 105
Bảng 4.12. Tỷ lệ cải thiện triệu chứng sau phẫu thuật.................................. 107
Bảng 4.13. Thời gian hồi phục các dây sọ .................................................... 110
Bảng 4.14. Khiếm khuyết thần kinh mới sau mổ của một số tác giả ........... 114
.
.
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Đại thể đặc trưng của UNTB .......................................................... 10
Hình 1.2. Mẫu mô của UNTB sau khi nhuộm H&E....................................... 10
Hình 1.3. Giới hạn vùng GCTN...................................................................... 11
Hình 1.4. Các bể DNT quanh GCTN.............................................................. 12
Hình 1.5. Liên quan động mạch – thần kinh vùng GCTN.............................. 13
Hình 1.6. Phức hợp tĩnh mạch đá trên và dây V............................................. 14
Hình 1.7. Vòng mạch AICA và ống tai trong ................................................. 15
Hình 1.8. Các đoạn của AICA ........................................................................ 16
Hình 1.9. Liên quan PICA và các dây sọ........................................................ 17
Hình 1.10. Hệ thống tĩnh mạch GCTN........................................................... 18
Hình 1.11. Mạch máu và các dây sọ vùng GCTN trên MRI .......................... 18
Hình 1.12. Đau dây V do xung đột mạch máu – thần kinh ............................ 20
Hình 1.13. Tế bào Mollaret dưới kính hiển vi ................................................ 21
Hình 1.14. Hình ảnh điển hình của UNTB trên MRI cắt ngang..................... 23
Hình 1.15. UNTB lan rộng vào khoang Meckel trên xung CISS ................... 25
Hình 1.16. UNTB bao lấy dây V .................................................................... 25
Hình 1.17. “UNTB trắng” với tín hiệu đảo ngược trên MRI.......................... 26
Hình 1.18. UNTB ác tính trên MRI ................................................................ 27
Hình 1.19. Schwannoma dây VIII với nhiều nang thoái hoá và hoại tử trên
MRI và tái tạo 3D.................................................................................. 29
Hình 1.20. Nang màng nhện GCTN ............................................................... 29
Hình 1.21. Tư thế “park bench” trong phẫu thuật........................................... 32
Hình 1.22. Đường mổ dưới chẩm sau xoang xích – ma ................................. 33
Hình 2.1. Tư thế trong đường mổ dưới chẩm sau xoang xích – ma ............... 48
Hình 2.2. Đường rạch da................................................................................. 48
.
.
vii
Hình 2.3. Mở sọ và mở màng cứng................................................................. 49
Hình 2.4. Hình ảnh một số UNTB trong nghiên cứu...................................... 49
Hình 2.5. Màng cứng và vết mổ được đóng kín theo giải phẫu...................... 50
Hình 4.1. Dập – xuất huyết tiểu não sau phẫu thuật ..................................... 119
.
.
viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Phân bố u theo nhóm tuổi........................................................... 55
Biểu đồ 3.2. Phân bố theo giới tính................................................................. 56
Biểu đồ 3.3. Thời gian khởi phát triệu chứng ................................................. 57
Biểu đồ 3.4. Vị trí u theo phân bố trái – phải.................................................. 60
Biểu đồ 3.5. Tính chất lan rộng của u ............................................................. 64
Biểu đồ 3.6. Mức độ lấy u............................................................................... 68
.
.
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
U nang thượng bì (UNTB) là một thương tổn bẩm sinh lành tính, hiếm
gặp, chiếm tỷ lệ từ 1 – 2% các loại u trong sọ [3], [4], [43], [49], [87]. UNTB
thường gặp ở những vị trí xa đường giữa, tuy nhiên cũng có thể gặp ở nhiều
vị trí khác như: vùng trên yên, sàn não thất IV, vùng tuyến tùng, thể chai,
trong mô não, trong tủy sống và xương sọ. Trong đó vị trí vùng góc cầu tiểu
não (GCTN) chiếm tỷ lệ cao nhất, khoảng 40 – 60% tổng số ca UNTB nội sọ
[30] và đứng hàng thứ ba trong các loại u não tại vùng này sau u sợi thần kinh
và u màng não. Triệu chứng thường gặp của UNTB vùng GCTN là những rối
loạn chức năng dây thần kinh sọ và đôi khi có tình trạng viêm màng não vô
trùng tái phát do nang vỡ vào khoang dưới nhện gây kích thích màng não
[37], [79], [128].
Trước khi có cộng hưởng từ, chẩn đoán UNTB còn gặp nhiều khó khăn
do nhiều thương tổn nội sọ khác có đậm độ tương tự trên cắt lớp vi tính. Trải
qua một thế kỷ với những tiến bộ vượt bậc của khoa học công nghệ, đặc biệt
là việc phát minh ra cộng hưởng từ đã cải thiện khả năng chẩn đoán, hỗ trợ
cho việc đánh giá, lên kế hoạch phẫu thuật và theo dõi sau mổ [107].
UNTB không nhạy cảm với tia xạ, do đó điều trị phẫu thuật là lựa chọn
hàng đầu [128]. Tại vùng GCTN, u có xu hướng phát triển dọc theo khoang
dưới nhện, bao lấy các cấu trúc thần kinh – mạch máu lân cận, đồng thời tạo
ra phản ứng viêm mạn tính làm tăng kết dính với các cấu trúc này, do đó phẫu
thuật lấy toàn bộ u vẫn là một thực tế khó khăn [79], [97], [145]. Cho đến
nay, vẫn còn có những ý kiến trái ngược nhau về vấn đề nên lấy toàn bộ u hay
không. Nhiều tác giả cho rằng lấy toàn bộ u để tránh tái phát, trong khi một số
khác đề nghị không nên cố gắng lấy toàn bộ u nếu việc này gây tổn thương
các cấu trúc thần kinh – mạch máu [4], [79].
.
.