Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đặc điểm rối loạn nội tiết trước và sau phẫu thuật u vùng tuyến yên
PREMIUM
Số trang
137
Kích thước
2.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1062

Đặc điểm rối loạn nội tiết trước và sau phẫu thuật u vùng tuyến yên

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020

NGUYỄN THỊ THU NGÂN

ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT TRƢỚC VÀ SAU

PHẪU THUẬT U VÙNG TUYẾN YÊN

LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ

.

.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020

NGUYỄN THỊ THU NGÂN

ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT TRƢỚC VÀ SAU

PHẪU THUẬT U VÙNG TUYẾN YÊN

CHUYÊN NGÀNH: NHI KHOA

MÃ SỐ: 60.72.16.55

LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

TS. BS. HUỲNH THỊ VŨ QUỲNH

.

.

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và

kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ

công trình nào khác.

Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã đƣợc

cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Thu Ngân

.

.

ii

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình đến:

TS.BS. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh, Phó trƣởng Bộ môn Nhi – Đại học Y Dƣợc Thành

phố Hồ Chí Minh, đã tận tình động viên, dìu dắt, hƣớng dẫn tôi những kiến thức

chuyên môn và kỹ năng nghiên cứu khoa học trong suốt quá trình thực hiện nghiên

cứu.

BS. CK2. Hoàng Ngọc Quý, Trƣởng khoa Thận – Nội tiết Bệnh viện Nhi đồng 2,

đã nhiệt tình hƣớng dẫn, hỗ trợ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá

trình học tập và làm việc tại khoa để thực hiện nghiên cứu.

Tập thể các Anh/Chị bác sĩ, điều dƣỡng của Khoa Thận – Nội tiết và Khoa Ngoại

thần kinh Bệnh viện Nhi đồng 2 đã giúp đỡ để tôi có thể thu thập số liệu thuận lợi

giúp hoàn thành tốt nghiên cứu.

Ban Giám Đốc cùng các Anh/Chị nhân viên Phòng Kế hoạch – Tổng hợp và Kho

lƣu trữ hồ sơ Bệnh viện Nhi đồng 2 đã tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành

nghiên cứu này.

Gia đình và bạn bè đã luôn là nguồn động lực đi cùng tôi trong suốt quá trình học

tập và nghiên cứu.

Một lần nữa xin đƣợc gửi lời cảm ơn trân trọng đến tất cả!

.

.

iii

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................v

DANH MỤC HÌNH- SƠ ĐỒ- BIỂU ĐỒ........................................................... viii

DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ ix

ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................1

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................................3

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................4

1.1 Giải phẫu học ................................................................................................4

1.2 Sinh lí tuyến yên ...........................................................................................5

1.3 Các loại u tuyến yên ...................................................................................19

1.4 Các rối loạn nội tiết.....................................................................................33

CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................41

2.1 Thiết kế nghiên cứu ....................................................................................41

2.2 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ..............................................................41

2.3 Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................41

2.4 Kĩ thuật chọn mẫu.......................................................................................41

2.5 Phƣơng pháp chọn mẫu...............................................................................41

2.6 Các bƣớc tiến hành .....................................................................................42

2.7 Định nghĩa các biến số nghiên cứu ............................................................45

2.8 Thu thập và xử lý số liệu ............................................................................53

2.9 Y đức trong nghiên cứu ..............................................................................54

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................56

3.1 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân u vùng tuyến

yên trƣớc phẫu thuật..............................................................................................56

3.2 Đặc điểm của khối u vùng tuyến yên..........................................................64

3.3 Đặc điểm rối loạn nội tiết trƣớc và sau phẫu thuật.....................................65

3.4 Đặc điểm biến chứng xảy ra sau phẫu thuật u vùng tuyến yên. .................78

CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ...................................................................................83

4.1 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân u vùng tuyến yên

trƣớc phẫu thuật. ...................................................................................................83

.

.

iv

4.2 Đặc điểm khối u vùng tuyến yên ................................................................91

4.3 Đặc điểm rối loạn nội tiết trƣớc và sau phẫu thuật.....................................93

4.4 Đặc điểm biến chứng xảy ra sau phẫu thuật u vùng tuyến yên. ...............100

HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ...................................................................................104

KẾT LUẬN.........................................................................................................105

KIẾN NGHỊ........................................................................................................107

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................108

PHỤ LỤC ...........................................................................................................115

.

.

v

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

TỪ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG ANH NGHĨA TIẾNG VIỆT

ACTH Adrenocorticotropic

hormone

Hormon hƣớng vỏ

thƣợng thận

ADH Antidiuretic hormone Hormon kháng lợi niệu

ADN Acide deoxyribonucleic

acid

AVP Arginine vasopressin

cAMP Cyclic adenosine

monophosphate

AMP vòng

CRH Corticotropin- releasing

hormone

Hormon giải phóng

hormon hƣớng vỏ thƣợng

thận

CT- scan Computed tomography

scan

Chụp cắt lớp điện toán

FSH Follicle-stimulating

hormone

Hormon kích thích nang

trứng

fT3 free- Tri- iodothyronine Hormon tuyến giáp T3 tự

do

fT4 free- Thyroxine Hormon tuyến giáp T4 tự

do

.

.

vi

GCS Glasgow Coma Scale Thang điểm hôn mê

Glasgow

GH Growth hormone Hormon tăng trƣởng

GHIH Growth hormone

inhibitory hormone

Hormon ức chế hormon

phát triển

GHRH Growth hormone

releasing hormone

Hormon giải phóng

hormon phát triển

GnRH Gonadotropin releasing

hormone

Hormon giải phóng các

hormon hƣớng sinh dục

IGF-1 Insuline- like growth

factor 1

Yếu tố tăng trƣởng số 1

giống insuline

kDa Kilo Dalton

LH Luteinizing hormone Hormon hoàng thể hóa

MRA Magnetic resonance

angiogram

Chụp động mạch cản từ

MRI Magnetic resonance

imaging

Chụp cộng hƣởng từ

mRNA Messenger ribonucleic

acid

ARN thông tin

PC 1 Prohormone convertase 1 Men chuyển tiền

hormone 1

PC2 Prohormone convertase 2 Men chuyển tiền

.

.

vii

hormone 2

PIH Prolactin inhibitory

hormone

Hormon ức chế prolactin

PLR Prolactin Hormon tiết sữa

POMC Proopiomelanocortin

PRH Prolactin releasing

hormone

Hormon giải phóng

prolactin

TRH Thyrotropin- releasing

hormone

Hormon giải phóng

hormon hƣớng tuyến giáp

TSH Thyroid stimulating

hormone

Hormon kích thích tuyến

giáp

VP shunt Ventriculoperitoneal

shunt

Dẫn lƣu não thất- màng

bụng

α- MSH α – melanocyte

stimulating hormone

Hormon kích thích tế bào

anpha melano

.

.

viii

DANH MỤC HÌNH- SƠ ĐỒ- BIỂU ĐỒ

Thứ tự …Tên hình- Sơ đồ- Biểu đồ..……...…………………………….……Trang

Hình 1.1. Thiết đồ đứng dọc của não..........................................................................4

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ nghiên cứu……………………………………………………...44

Sơ đồ 3.1. Đặc điểm đái tháo nhạt sau phẫu thuật……….………………………72

Sơ đồ 3.2. Nhóm bệnh nhân trƣớc phẫu thuật bình thƣờng......................................75

Sơ đồ 3.3. Nhóm bệnh nhân trƣớc phẫu thuật không đánh giá đƣợc do dùng

dexamethasone ..........................................................................................................75

Sơ đồ 3.4. Nhóm bệnh nhân trƣớc phẫu thuật có suy thƣợng thận...........................76

Biểu đồ 3.1. Đặc điểm phân bố giới tính………………..……………………….56

Biểu đồ 3.2. Đặc điểm phân bố giới tính theo nhóm tuổi .........................................57

Biểu đồ 3.3. Đặc điểm về nơi cƣ trú .........................................................................58

Biểu đồ 3.4. Đặc điểm tiền căn u não .......................................................................59

.

.

ix

DANH MỤC BẢNG

Thứ tự …Tên

bảng………………...……...……………………………….……Trang

Bảng 2.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu máu theo tuổi...............................................52

Bảng 3.1. Tỉ lệ phân bố theo nhóm tuổi....................................................................57

Bảng 3.2. Tỉ lệ phân bố theo lý do nhập viện ...........................................................60

Bảng 3.3. Tần suất các triệu chứng lâm sàng thị giác (khám mắt) trƣớc phẫu thuật61

Bảng 3.4. Tần suất các triệu chứng lâm sàng thần kinh trƣớc phẫu thuật……….61

Bảng 3.5. Tần suất triệu chứng lâm sàng đa niệu trƣớc phẫu thuật..........................62

Bảng 3.6. Tần suất triệu chứng dậy thì sớm trƣớc phẫu thuật ..................................62

Bảng 3.7. Tình trạng natri máu trƣớc phẫu thuật......................................................62

Bảng 3.8. Tình trạng đƣờng huyết trƣớc phẫu thuật.................................................63

Bảng 3.9. Tình trạng thiếu máu trƣớc phẫu thuật .....................................................63

Bảng 3.10. Đặc điểm giải phẫu bệnh của khối u vùng tuyến yên.............................64

Bảng 3.11. Biến chứng của u trƣớc phẫu thuật (trên hình ảnh học) .........................64

Bảng 3.12. Đặc điểm chung rối loạn nội tiết trƣớc phẫu thuật. ................................65

Bảng 3.13. Tỉ lệ dậy thì sớm trƣớc phẫu thuật..........................................................66

Bảng 3.14. Tỉ lệ đái tháo nhạt trƣớc phẫu thuật........................................................66

Bảng 3.15. Mối liên quan giữa rối loạn natri máu và đái tháo nhạt trƣớc phẫu thuật

...................................................................................................................................66

Bảng 3.16. Mối liên quan giữa đái tháo nhạt trƣớc phẫu thuật và giải phẫu bệnh…67

Bảng 3.17. Tỉ lệ suy giáp trƣớc phẫu thuật. ..............................................................67

Bảng 3.18. Tỉ lệ suy thƣợng thận trƣớc phẫu thuật...................................................68

Bảng 3.19. Mối liên quan giữa các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, đặc

điểm u với các rối loạn nội tiết trƣớc phẫu thuật. .....................................................68

Bảng 3.20. Tỉ lệ rối loạn nội tiết chung sau phẫu thuật ............................................69

Bảng 3.21. So sánh tỉ lệ các rối loạn nội tiết trƣớc và sau phẫu thuật u vùng tuyến

yên . ...........................................................................................................................70

Bảng 3.22. Thời điểm xuất hiện đái tháo nhạt hậu phẫu...........................................72

.

.

x

Bảng 3.23. Mối liên quan giữa rối loạn natri và đái tháo nhạt (cần điều trị kéo dài)

sau phẫu thuật............................................................................................................73

Bảng 3.24. Mối liên quan giữa đái tháo nhạt (cần điều trị kéo dài) sau phẫu thuật và

u sọ hầu......................................................................................................................73

Bảng 3.25. Mối liên quan giữa đái tháo nhạt chung sau phẫu thuật và giải phẫu bệnh

...................................................................................................................................74

Bảng 3.26. Tỉ lệ suy giáp sau phẫu thuật. .................................................................74

Bảng 3.27. Mối liên quan giữa các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, đặc

điểm u và phẫu thuật với các rối loạn nội tiết sau phẫu thuật...................................77

Bảng 3.28. Tỉ lệ các biến chứng sau mổ ...................................................................79

Bảng 3.29. Tình trạng thiếu máu sau phẫu thuật ......................................................79

Bảng 3.30. Tình trạng đƣờng huyết sau phẫu thuật ..................................................80

Bảng 3.31. Mối liên quan giữa rối loạn đƣờng huyết và biến chứng sau phẫu thuật

...................................................................................................................................80

Bảng 3.32. Tình trạng natri máu sau phẫu thuật .......................................................81

Bảng 3.33. Mối liên quan giữa rối loạn natri máu sau phẫu thuật và biến chứng sau

phẫu thuật. .................................................................................................................81

Bảng 3.34. Biến chứng của u sau phẫu thuật trên hình ảnh học ...............................81

Bảng 3.35. Tình trạng bệnh nhân khi xuất viện........................................................82

.

.

1

ĐẶT VẤN ĐỀ

U hệ thần kinh trung ƣơng ác tính nguyên phát đứng hàng thứ hai trong các loại u

ác tính ở trẻ em, sau u ác tính về máu và là u tạng đặc trẻ em thƣờng gặp nhất [63].

Trong đó, u vùng tuyến yên chiếm 8,1% u thần kinh trung ƣơng và tỷ lệ mắc 0,78

trên 100.000 ngƣời - năm [33]. Adenoma tuyến yên là khối u vùng tuyến yên phổ

biến nhất đƣợc tìm thấy ở ngƣời trƣởng thành, trong khi đó u sọ hầu là khối u vùng

tuyến yên thƣờng gặp nhất ở trẻ em. U vùng tuyến yên chiếm tỉ lệ ngày càng cao ở

trẻ em và có thể dẫn đến hậu quả tàn phá lâu dài.

Tuyến yên là một trong những tuyến nội tiết chính, quan trọng nhất của cơ thể,

cho nên u vùng tuyến yên rất thƣờng xuyên xảy ra rối loạn nội tiết. Một số khối u

tuyến yên làm tuyến yên sản xuất quá nhiều hormon điều hòa các chức năng quan

trọng của cơ thể. Các khối u tuyến yên khác có thể hạn chế chức năng bình thƣờng

của tuyến yên, gây ra giảm sản xuất các hormon. Tuy nhiên, nhiều bệnh nhân u

vùng tuyến yên chƣa đƣợc thăm dò nội tiết tố và điều trị phù hợp.

Trẻ em là một cá thể đang phát triển, rối loạn nội tiết sau phẫu thuật u vùng tuyến

yên có thể là cấp tính hay lâu dài, vấn đề nội tiết càng ảnh hƣởng nghiêm trọng đến

chất lƣợng cuộc sống và sự phát triển của trẻ.

Cùng với sự tiến bộ của chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh, việc chẩn đoán u

vùng tuyến yên ngày càng rõ ràng. Bên cạnh đó, Bệnh viện Nhi đồng 2 Thành phố

Hồ Chí Minh đã triển khai phẫu thuật thần kinh từ năm 2004, trong đó có phẫu

thuật u vùng tuyến yên.

Vấn đề rối loạn nội tiết trƣớc và sau phẫu thuật, đặc biệt là các rối loạn nội tiết và

điện giải không đƣợc phát hiện kịp thời có mối liên hệ mật thiết đến tỉ lệ tử vong

của bệnh nhân sau phẫu thuật. Tuy nhiên vấn đề quản lí về nội tiết ở bệnh nhân

trƣớc và sau phẫu thuật u vùng tuyến yên ở Việt Nam cũng chƣa có hƣớng dẫn rõ

ràng. Trên thế giới có vài nghiên cứu về đặc điểm rối loạn nội tiết ở bệnh nhân

trƣớc và sau phẫu thuật u vùng tuyến yên, tuy nhiên, ở Việt Nam chƣa có nghiên

.

.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!